Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) !!

Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) !!

Câu hỏi 1 :

Nguyên hàm của hàm số f(x)=x23x+1x là:

A. x333x22+lnx+C

B. x333x22+1x2+C

C. x33x2+lnx+C

D. x333x22lnx+C

Câu hỏi 2 :

Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số fx=ax+bx2    x0, biết rằng F1=1, F1=4, f1=0. F(x) là biểu thức nào sau đây

A. Fx=3x2232x12

B. Fx=3x2432x74

C. Fx=3x22+34x74

D. Fx=3x24+32x+74

Câu hỏi 3 :

Nguyên hàm của hàm số f(x)=2sin3xcos2x là :

A. 15cos5xcosx+C

B. 15cos5x+cosx+C

C. 5cos5x+cosx+C

D. Kết quả khác

Câu hỏi 4 :

Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số y=xex2. Hàm số nào sau đây không phải là F(x):

A. Fx=12ex2+2

B. Fx=12ex2+5

C. Fx=12ex2+C

D. Fx=122ex2

Câu hỏi 5 :

Tính nguyên hàm I=lnlnxxdx được kết quả nào sau đây?

A. I=lnx.lnlnx+C.

B. I=lnx.lnlnx+lnx+C.

C. I=lnx.lnlnxlnx+C.

D. I=lnlnx+lnx+C.

Câu hỏi 6 :

Cho 02fxdx=3. Khi đó 024fx3dx bằng

A. 2 .

B. 4 .

C. 6 .

D. 8

Câu hỏi 7 :

Cho hàm số f liên tục trên đoạn [a;b] có một nguyên hàm là hàm F trên đoạn [a;b]. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?

A. abf(x)dx=F(b)F(a)

B. F'(x)=f(x)  với mọi x(a;b)

C. abf(x)dx=f(b)f(a)

D. Hàm số G cho bởi G(x)=F(x)+5 cũng thỏa mãn abf(x)dx=G(b)G(a)

Câu hỏi 8 :

Tích phân I=01(3x2+2x1)dx bằng

A. I = 1.

B. I = 2.

C. I = 3

D. I = -1.

Câu hỏi 9 :

Tích phân K=23xx21dx bằng

A. K=ln2

B. K=2ln2

C. K=ln83

D. K=12ln83

Câu hỏi 10 :

Biết 0b2x4dx=0. Khi đó b nhận giá trị bằng:

A. b = 0 hoặc b = 2.

B. b = 0 hoặc b = 4.

C. b= 1 hoặc b= 2.

D. b = 1 hoặc b = 4.

Câu hỏi 12 :

Tích phân 0π42sin2x2dx bằng:

A. π422

B. π4+22

C. π422

D. π4+22

Câu hỏi 13 :

Tích phân I=0π6sin3x.cosxdx bằng:

A. 6

B. 5

C. 4

D. 164

Câu hỏi 14 :

Tích phân L=0πxsinxdx bằng:

A. L = p

B. L = -p

C. L = -2

D. L = 0

Câu hỏi 15 :

Để hàm số fx=asinπx+b thỏa mãn f1=201fxdx=4 thì a, b nhận giá trị

A. a=π,b=0

B. a=π,b=2

C. a=2π,b=2

D. a=2π,b=3

Câu hỏi 16 :

Tích phân I=0ln2xexdx bằng:

A. 121ln2

B. 121+ln2

C. 12ln21

D. 141+ln2

Câu hỏi 17 :

Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y=2xx2 và đường thẳng x+y=2 là:

A. 16  dvdt

B. 52  dvdt

C. 65  dvdt

D. 12  dvdt

Câu hỏi 18 :

Cho đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng (phần có đánh dấu gạch trong hình) là:
Cho đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng (phần có đánh dấu gạch trong hình) là: (ảnh 1)

A. 30fxdx+40fxdx

B. 31fxdx+14fxdx

C. 03fxdx+04fxdx

D. 34fxdx

Câu hỏi 19 :

Cho hai hàm số fx và gx liên tục trên a;b và thỏa mãn:

A. πabfxgx2dx

B. πabf2xg2xdx

C. πabfxgxdx2

D. abfxgxdx

Câu hỏi 24 :

Cho a2;3;1,b5;6;4. Tìm m, n sao cho cm;n;1a,b cùng phương.

A. m = 2 và n = –1.

B. m = –2 và n = 1.

C. m = 1 và n = –2.

D. m = –1 và n = 2.

Câu hỏi 25 :

Cho a1;3;2,  bm+1;m2;1m,  c0;m2;2.

A. m = 0 V m = –2.

B. m = –1 V m = 2.

C. m = 0 V m = –1.

D. m = 2 V m = 0.

Câu hỏi 36 :

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x22x+1

A. F(x)=13x32+x+C

B. F(x)=2x2+C

C. F(x)=13x3x2+x+C

D. F(x)=13x32x2+x+C

Câu hỏi 37 :

F(x) là một nguyên hàm của hàm sốfx=2x+3x2     x0,

A. Fx=2x3x+2

B. Fx=2lnx+3x+2

C. Fx=2x+3x4

D. Fx=2lnx3x+4

Câu hỏi 38 :

Nguyên hàm của hàm số f(x)=x+2x

A. x+2xln2+C

B. 12x+2x.ln2+C

C. 23xx+2xln2+C

D. 32xx+2x.ln2+C

Câu hỏi 39 :

Một nguyên hàm của hàm số fx=cos5xcosx là:

A. cos6x

B. sin6x

C. 1216sin6x+14sin4x

D. 12sin6x6+sin4x4

Câu hỏi 40 :

F(x) là một nguyên hàm của hàm số y=lnxx. Nếu Fe2=4 thì lnxxdx bằng:

A. Fx=ln2x2+C

B. Fx=ln2x2+2

C. Fx=ln2x22

D. Fx=ln2x2+x+C

Câu hỏi 41 :

Một nguyên hàm của fx=xlnx là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này triệt tiêu khi x= 1 ?

A. Fx=12x2lnx14x2+1

B. Fx=12x2lnx+14x+1

C. Fx=12xlnx+12x2+1

D. Một kết quả khác.

Câu hỏi 42 :

Xét hàm số f liên tục trên R và các số thực a, b, c tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. abf(x)dx=cbf(x)dxcaf(x)dx

B. abf(x)dx=acf(x)dx+cbf(x)dx

C. abf(x)dx=acf(x)dxcbf(x)dx

D. abf(x)dx=acf(x)dxbcf(x)dx

Câu hỏi 44 :

Tích phân I=01(x+1)2dx bằng

A. 83

B. 2

C. 73

D. 4

Câu hỏi 45 :

Tích phân: J=01xdx(x+1)3 bằng

A. J=18

B. J=14

C. J=2

D. J=1

Câu hỏi 47 :

Tích phân I = 0π2sin3x.cosxdx có giá trị là:

A. 12

B. 13

C. 1

D. 14

Câu hỏi 48 :

Tích phân I=π20cosx2+sinxdx có giá trị là:

A. ln3

B. 0

C. -ln2

D. ln2

Câu hỏi 49 :

Tích phân I=0π3xcosxdx bằng:

A. π316

B. π312

C. π3612

D. π32

Câu hỏi 50 :

Tích phân I=12lnxx2dx bằng:

A. 121+ln2

B. 121ln2

C. 12ln21

D. 141+ln2

Câu hỏi 65 :

Cho 2 vectơ a=2;3;1,b=sin3x;sinx;cosx . ab khi:

A. x=π24+kπ4x=2π3+kπ,kZ

B. x=7π24+kπ2x=π12+kπ,kZ

C. x=π24+kπ2x=π12+kπ,kZ

D. x=7π24+kπ2x=π12+kπ,kZ

Câu hỏi 66 :

Cho hai vectơ a=1;1;2,b=1;0;m . Góc giữa chúng bằng 450 khi:

A. m=2+6

B. m=26

C. m=2±6

D. m=26

Câu hỏi 68 :

Ba vectơ Ba vecto vecto a( 1;2;3) vecto b (2;1;m) vecto c( 2;m;1) đồng phẳng khi (ảnh 1) đồng phẳng khi:

A. m=9m=1

B. m=9m=1

C. m=9m=2

D. m=9m=1

Câu hỏi 71 :

Nguyên hàm của hàm số f(x)=1x1x2 là:

A. lnxlnx2+C

B. lnx-1x+C

C. lnx+1x+C

D. lnx1x+C

Câu hỏi 72 :

Nguyên hàm Fx của hàm số fx=x13x3     x0

A. Fx=x3lnx+3x+12x2+C

B. Fx=x3lnx3x12x2+C

C. Fx=x3lnx+3x12x2+C

D. Fx=x3lnx3x+12x2+C

Câu hỏi 73 :

Tính sin(3x1)dx kết quả là:

A. 13cos(3x1)+C

B. 13cos(3x1)+C

C. cos(3x1)+C

D. Kết quả khác

Câu hỏi 74 :

F(x) là một nguyên hàm của hàm số y=esinxcosx
Nếu Fπ=5 thì esinxcosxdx bằng:

A. Fx=esinx+4

B. Fx=esinx+C

C. Fx=ecosx+4

D. Fx=ecosx+C

Câu hỏi 77 :

Cho hai hàm số f và g liên tục trên đoạn [a;b] và số thực k bất kỳ trong R. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. abf(x)+g(x)dx=abf(x)dx+abg(x)dx

B. abf(x)dx=baf(x)dx

C. abkf(x)dx=kabf(x)dx

D. abxf(x)dx=xabf(x)dx

Câu hỏi 79 :

Tích phân I=01dxx25x+6 bằng

A. I=1

B. I=ln43

C. I=ln2

D. I=ln2

Câu hỏi 80 :

Tích phân I=13x1+x2dx bằng

A. 423

B. 8223

C. 4+23

D. 8+223

Câu hỏi 81 :

Tính tích phân sau I=011x2dx

A. π6+1

B. π2

C. π4

D. Đáp án khác

Câu hỏi 82 :

Tập hợp giá trị của m sao cho 0m(2x4)dx=5

A. 5

B. 5;-1

C. 4

D. 4;-1

Câu hỏi 83 :

Tích phân I=0πx2sinxdx bằng :

A. π24

B. π2+4

C. 2π23

D. 2π23

Câu hỏi 84 :

Đổi biến x=2sint tích phân 01dx4x2 trở thành:

A. 0π6tdt

B. 0π6dt

C. 0π61tdt

D. 0π3dt

Câu hỏi 85 :

Tích phân K=12(2x1)lnxdx bằng:

A. K=3ln2+12

B. K=12

C. K=3ln2

D. K=2ln2-12

Câu hỏi 104 :

Cho 2 điểm A(2; 4; 1), B(–2; 2; –3). Phương trình mặt cầu đường kính AB là:

A. x2+(y3)2+(z1)2=9

B. x2+(y+3)2+(z1)2=9

C. x2+(y3)2+(z+1)2=3

D. x2+(y3)2+(z+1)2=9

Câu hỏi 106 :

Nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+3x2 là :

A. x23x+C

B. x2+3x2+C

C. x2+3lnx2+C

D. x2+3x+C

Câu hỏi 107 :

Tìm (cos6xcos4x)dx là:

A. 16sin6x+14sin4x+C

B. 6sin6x5sin4x+C

C. 16sin6x14sin4x+C

D. 6sin6x+sin4x+C

Câu hỏi 108 :

F(x) là nguyên hàm của hàm số y=sin4x.cosx. F(x) là hàm số nào sau đây?

A. Fx=cos5x5+C

B. Fx=cos4x4+C

C. Fx=sin4x4+C

D. Fx=sin5x5+C

Câu hỏi 109 :

Để tính xln2+xdx theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt:

A. u=xdv=ln2+xdx.

B. u=ln2+xdv=xdx.

C. u=xln2+x dv=dx.

D. u=ln2+xdv=dx.

Câu hỏi 110 :

Kết quả của I=xexdx là:

A. I=ex+xex+C

B. I=x22ex+C

C. I=xexex+C

D. I=x22ex+ex+C

Câu hỏi 112 :

Cho hàm số f liên tục trên R và số thực dương a. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào luôn đúng?

A. aaf(x)dx=1

B. aaf(x)dx=0

C. aaf(x)dx=-1

D. aaf(x)dx=f(a)

Câu hỏi 114 :

Tính I=01dx1+x2

A. π4

B. π2

C. π6+1

D. π12+1

Câu hỏi 115 :

Tích phân I=12x2+1x4dx bằng

A. 198

B. 238

C. 218

D. 258

Câu hỏi 116 :

Tích phân I=01x1x19dx bằng

A. 1420

B. 1380

C. 1342

D. 1462

Câu hỏi 118 :

Tích phân I=0π2sinxdx bằng:

A. -1

B. 1

C. 2

D. 0

Câu hỏi 119 :

Cho I=1eπ2coslnxxdxI=1eπ2coslnxxdx , ta tính được:

A. I = cos1

B. I = 1

C. I = sin1

D. Một kết quả khác

Câu hỏi 120 :

Tích phân I=0πx2sinxdx bằng :

A. π24

B. π2+4

C. 2π23

D. 2π2+3

Câu hỏi 121 :

Tích phân I=12lnxx2dx bằng:

A. 121+ln2

B. 121ln2

C. 12ln21

D. 141+ln2

Câu hỏi 122 :

Tính tích phân I=22|x+1|dx.

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Câu hỏi 141 :

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho u=2i3j+k. Tọa độ của vectơ u bằng


A. (-3; 2; 1).



B. (2; -3; 0).



C. (2; -3; 1).



D. (-3; 2; 0).


Câu hỏi 142 :

Hàm số y = x3 - 3x - 2022 nghịch biến trên khoảng

A. (-1; 1)

B. (0; 3)

C. (-; -1)

D. (1; 3)

Câu hỏi 145 :

Khối lập phương là khối đa diện đều loại

A. {4; 3}

B. {3; 4}

C. {3; 3}

D. {5; 3}

Câu hỏi 146 :

Hàm số y=13x32x2+3x1 đạt cực đại tại điểm

A. x = 0

B. x = 3

C. x = 2

D. x = 1

Câu hỏi 147 :

Tập xác định của hàm số y=(x1)2

A. D=[0;+) 

B. D =(1;+) 

C. D=(1;+) 

D. D=[1;+) 

Câu hỏi 149 :

Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm O(0; 0; 0), bán kính bằng 2 là

A. x2 + y2 + z2 = 2

B. x2 + y2 = 4

C. x + y + z = 2

D. x2 + y2 + z2 = 4

Câu hỏi 150 :

Đạo hàm của hàm số y = 2x

A. y'=2xln2 

B. y'=2x 

C. y'=2xln2 

D. y'=x.2x1 

Câu hỏi 153 :

Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(-1; 2; 1) và nhận vectơ n(2;1;1) làm vectơ pháp tuyến là

A. 2x - y - z + 5 = 0

B. 2x - y - z - 5 = 0

C. - x + 2y - z + 5 = 0

D. - x + 2y - z - 5 = 0

Câu hỏi 155 :

Tập xác định của hàm số y=1log2x1

A. R\2

B. 0;+ 

C. 0;+\{2} 

D. 0;+\{1} 

Câu hỏi 156 :

Họ các nguyên hàm 1(2x1)2dx 

A. 14x2+C 

B. 12x1+C 

C. 12x1+C 

D. 14x2+C 

Câu hỏi 158 :

Cho log2 3 = a. Giá trị của biểu thức P = log6 12 tính theo a bằng

A. a2+a 

B. 1+a2+a 

C. a1+a 

D. 2+a1+a 

Câu hỏi 160 :

Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào?
Media VietJack

A. y =  x4 + 3x2 + 2

B. y = x4 + 2

C. y = x4  5x2 + 2

D. y = – x4 + 2

Câu hỏi 163 :

Họ các nguyên hàm 2xdx

A. x.2x + C

B. 2x + C

C. 2x ln 2 + C

D. 2xln2+C 

Câu hỏi 164 :

Họ các nguyên hàm 12x+1dx  

A. ln (2x + 1) + C

B. ln|2x+1|+C 

C. ln|2x+1|2+C 

D. ln|x|2+C 

Câu hỏi 167 :

Họ các nguyên hàm sin(2x+1)dx

A. cos(2x+1)2+C 

B. cos(2x+1)2+C 

C. sin(2x+1)2+C 

D. - cos x + C. 

Câu hỏi 168 :

Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=x+1x+m đồng biến trên khoảng (-; -2) là

A. m(;1).

B. m(1;+).

C. m(1;2].

D. m(1;2).

Câu hỏi 169 :

Họ các nguyên hàm xex2+1dx

A. x.ex2+1+C 

B. ex2+1+C

C. ex2+12+C 

D. xex2+12+C 

Câu hỏi 183 :

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-1; 2; 0), B(-3; 4; 2). Phương trình mặt cầu đường kính AB là

A. (x + 2)2 + (y - 3)2 + (z - 1)2 = 3

B. (x + 2)2 + (y - 3)2 + (z - 1)2 = 9

C. (x - 2)2 + (y + 3)2 + (z + 1)2 = 3

D. (x - 2)2 + (y + 3)2 + (z + 1)2 = 9

Câu hỏi 196 :

Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y = 0, x = –1 và x = 5 (như hình vẽ bên).

Media VietJack

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 11f(x)dx15f(x)dx .

B. 11f(x)dx+15f(x)dx.

C. 11f(x)dx15f(x)dx.

D. 11f(x)dx+15f(x)dx.

Câu hỏi 197 :

Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(1; 0; 0), B(0; –2; 3), C(1; 1; 1). Gọi (P) là mặt phẳng chứa A, B sao cho khoảng cách từ C tới mặt phẳng (P) bằng 23. Phương trình mặt phẳng (P) là:

A. 2x + 3y + z – 1 = 0 hoặc 3x + y + 7z + 6 = 0

B. x + y + z – 1 = 0 hoặc –2x + 37y + 17z + 13 = 0

C. x + y + 2z – 1 = 0 hoặc –2x + 3y + 7z + 23 = 0

D. x + y + z – 1 = 0 hoặc –23x + 37y + 17z + 23 = 0

Câu hỏi 199 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; –2; 7), B (–3; 8; –1). Mặt cầu đường kính AB có phương trình là

A. (x1)2+(y3)2+(z+3)2=45 

B. (x + 1)2 + (y – 3)2 + (z – 3)2 = 45

C. (x – 1)2 + (y + 3)2 + (z + 3)2 = 45

D. (x+1)2+(y3)2+(z3)2=45.

Câu hỏi 201 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(0; 0; –3) và đi qua điểm M(4; 0; 0). Phương trình của (S) là

A. x2 + y2 + (z + 3)2 = 5

B. x2 + y2 + (z + 3)2 = 25

C. x2 + y2 + (z – 3)2 = 25

D. x2 + y2 + (z – 3)2 = 5

Câu hỏi 202 :

Cho hàm số f (x) thỏa mãn f'(x)=34e2x và f (0) = 10. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. f (x) = 3x – 4e2x + 10

B. f (x) = 3x – 4e2x + 14

C. f (x) = 3x – 2e2x + 12

D. f (x) = 3x – 2e2x + 10

Câu hỏi 203 :

Trong không gian Oxyz, cho vectơ a=(2;2;  4), b=(1;1;  1) . Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. cos(a;  b)=0 

B. a b cùng phương

C. |b|=3.

D. ab.

Câu hỏi 207 :

Cho tích phân I=01x7(1+x2)5  dx, giả sử đặt t = 1 + x2. Tìm mệnh đề đúng.

A. I=3214(t1)3t4dt 

B. I=13(t1)3t5dt 

C. I=1201(t1)3t5dt 

D. I=1212(t1)3t5dt 

Câu hỏi 210 :

Cho 22f(x)dx=1,24f(t)dt=4. Tính 24f(y)dy.

A. I = 5

B. I = –3

C. I = 3

D. I = –5

Câu hỏi 213 :

Cho số phức z = m + 3i. Tìm m để số phức w=iz¯+3z là số thuần ảo?

A. m = 1

B. m=94 

C. m = 1 

D. m = –3

Câu hỏi 214 :

Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng K nếu

A. f'(x)=F(x),xK 

B. F'(x)=f(x),xK 

C. F'(x)=f(x),xK 

D. f'(x)=F(x),xK 

Câu hỏi 220 :

Cho 521dxxx+4=aln3+bln5+cln7, với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a – b = –2c

B. a + b = –2c

C. a + b = c

D. a – b = –c

Câu hỏi 221 :

Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng với mọi hàm f, g liên tục trên K và a, b là các số bất kỳ thuộc K?

A. abf(x).g(x)dx=abf(x)dx.abg(x)dx 

B. abf(x)+2g(x)dx=abf(x)dx+2abg(x)dx 

C. abf(x)g(x)dx=abf(x)dxabg(x)dx 

abf2(x)dx=abf(x)dx2 

Câu hỏi 223 :

Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là

A. 1 + 3i

B. –1 + 3i

C. –1 – 3i

D. 1 – 3i

Câu hỏi 225 :

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=x4+2x2 

A. f(x) dx =x33+2x+C.

B. f(x) dx =x331x+C.

C. f(x) dx =x332x+C.

D. f(x) dx =x33+1x+C.

Câu hỏi 227 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2y – 3z + 1 = 0. Chọn đáp án sai?

A. VTPT : n=(0;2;3).

B. M(1; 1; 1) (P)

C. (P) // Ox

D. Ox (P)

Câu hỏi 230 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (x – 1)2 + (y + 2)2 + (z – 4)2 = 20.

A. I(1;2;4),R=25 


B. I (1;–2;4), R = 20


C. I(1;2;4),R=25 

D. I(1;2;4),R=52 

Câu hỏi 231 :

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = 1x − 6x2

A. lnx 2x3 + C

B. -lnx 2x3 + C

C. 1x2- 12x + C

D. lnx 6x3 + C

Câu hỏi 233 :

Tính I = 0π4xcos2xdx

A. I=π8+14

B. I=π8-14

C. I=π8+14

D. I=π8-14

Câu hỏi 234 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (α) đi qua gốc tọa độ O(0; 0; 0) và có vectơ pháp tuyến là n = (6; 3; −2) thì phương trình của (α) là

A. 6x – 3y – 2z = 0

B. −6x – 3y – 2z = 0

C. 6x + 3y – 2z= 0

D. −6x + 3y – 2z = 0

Câu hỏi 236 :

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ và thỏa mãn f(x)dx = 4x3 – 3x2 + 2x + C. Hàm số f(x) là:

A. f(x) = x4 + x3 + x2 + Cx + C'

B. f(x) = 12x2 – 6x + 2

C. f(x) = x4 – x3 + x2 + Cx

D. 12x2 – 6x + 2 + C

Câu hỏi 237 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ b=2j+5k, c=i3j. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. b = (−2; 5; 0), c = (−1; −3; 0).

B. b = (−2; 5; 0), c = (0; −3; 0).

C. b = (0; −2; 5), c = (−1; −3; 0).

D. b = (1; −2; 5), c = (−1; −3; 1).

Câu hỏi 238 :

F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x+3x2 (x ≠ 0), biết rằng F(1) = 1. F(x) là biểu thức nào sau đây ?

A. F(x) = 2lnx3x-4

B. F(x) = 2lnx+3x+2

C. F(x) = 2x+3x-4

D. F(x) = 2x3x+2

Câu hỏi 239 :

Cho f(x) = 3x2 + 2x – 3 có một nguyên hàm F(x) thỏa mãn F(1) = 0. Nguyên hàm đó là kết quả nào sau đây?

A. F(x) = x3 + x2 – 3x

B. F(x) = x3 + x2 – 3x + 1

C. F(x) = x3 + x2 – 3x + 2

D. F(x) = x3 + x2 – 3x – 1

Câu hỏi 240 :

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x (1 + 3x3) là

A. x21+6x35+C

B. 2xx+34x4+C

C. x2x+34x3+C

D. x21+32x2+C

Câu hỏi 241 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(2; 1; 2) và bán kính R = 3.

A. (S): (x + 2)2 + (y + 1)2 + (z + 2)2 = 9

B. (S): (x – 2)2 + (y – 1)2 + (z – 2)2 = 9

C. (S): (x + 2)2 + (y + 1)2 + (z + 2)2 = 3

D. (S): (x – 2)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 3

Câu hỏi 242 :

Với tích phân I = xcos2xdx sử dụng công thức từng phần và đặt u=xdv=cos2xdx thì sẽ được

A. I = xsin2x2+12sin2xdx

B. I = xsin2x212sin2xdx

C. I = xsin2x2+12sin2xdx

D. I = xsin2x212sin2xdx

Câu hỏi 247 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I(2; −2; 0) và điểm M(1; 0; 2). Phương trình mặt cầu tâm I đi qua M là

A. (x – 2)2 + (y + 2)2 + z2 = 3

B. (x + 2)2 + (y – 2)2 + z2 = 9

C. (x – 2)2 + (y + 2)2 + z2 = 9

D. (x – 2)2 + (y + 2)2 + z2 = 3

Câu hỏi 249 :

Cho 22f(x)dx=1 , 24f(t)dt=4. Tính 24f(y)dy

A. I = 3

B. I = −5

C. I = 5

D. I = −3

Câu hỏi 250 :

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = x+2x1 trên khoảng (1; +∞) là

A. x + 3ln(x – 1) + C

B. x – 3ln(x – 1) + C

C. x − 3(x1)2 + C

D. x + 3(x1)2 + C

Câu hỏi 252 :

Nguyên hàm của hàm số f(x) = sin(1 – 3x) là

A. 13cos(13x)+C

B. 3cos(1 −3x) + C

C. −3cos(1 – 3x) + C

D. 13cos(1 – 3x) + C

Câu hỏi 253 :

Cho 0π2f(x)dx=3. Tính I = 0π22f(x)+sinxdx

A. I = 4

B. I = 7

C. I = 6

D. I = 5

Câu hỏi 254 :

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a= (−3; 1; 0) và b= (0; 1; −2). Vectơ a+b có tọa độ là

A. (−3; 2; 2)

B. (−3; 2; −2)

C. (−3; 0; −2)

D. (−3; 0; 2)

Câu hỏi 255 :

Tìm 1x2dx

A. 1x2dx=12x+C

B. 1x2dx=lnx2 + C.

C. 1x2dx=1x+C

D. 1x2dx=-1x+C

Câu hỏi 256 :

Nếu 132f(x)+1dx=5 thì 13f(x)dx bằng

A. 3

B. 2

C. 34

D. 32

Câu hỏi 257 :

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x + sin8x là

A. 3xln3cos8x+C

B. 3xln318cos8x+C

C. 3xln3+18cos8x+C

D. 3x ln318cos8x+C

Câu hỏi 258 :

Tính I = 0π4cos2x1+2sin2xdx 

A. I=12ln3

B. I=13ln3

C. I=14ln3

D. I=15ln3

Câu hỏi 261 :

Cho 01x28x2+1dx=m.29+n84 với m và n là số nguyên. Tính  k = m + n

A. k = 28

B. k = 0

C. k = 30

D. k = 2

Câu hỏi 264 :

Nguyên hàm I = 3x73x2dx  

A. I = 73x233+C

B. I =73x233+C

C. I =373x23+C

D. I=73x23+C

Câu hỏi 265 :

Tích phân I = 0212x+2dx bằng

A. I = 22

B. I = 212

C. I = 22

D. I = 112

Câu hỏi 272 :

Tính tích phân 135dx bằng

A. -5

B. 5

C. -10

D. 10

Câu hỏi 273 :

Trong không gian oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình (x – 1)2 + (y – 2)2 + (z + 2)2 = 16. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S)?

A. I(−1; −2; 2), R = 16

B. I(1; 2; −2), R = 16

C. I(1; 2; −2), R = 4

D. I(−1; −2; 2), R = 4

Câu hỏi 276 :

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Hãy chọn khẳng định sai?

A. abf(x)dx=baf(u)du

B. abf(x)dx=abf(u)du

C. abf(x)dx=acf(x)dx+cbf(x)dx với a < c < b

D. abf(x)dx=acf(x)dx+cbf(x)dx

Câu hỏi 277 :

Cho hàm số f(x) = x − 2x với x ≠ 0. Tìm khẳng định đúng?

A. f(x)dx=x222lnx+C

B. f(x)dx=2x2+C

C. f(x)dx=x22lnx+C

D. f(x)dx=x222lnx+C

Câu hỏi 279 :

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = cosx ?

A. sinx + C

B. 12cos2x + C

C. –sinx + C

D. –cosx + C

Câu hỏi 280 :

Kí hiệu S là diện tích hình phẳng gới hạn bởi các đồ thị hàm số y = f(x), y = g(x) và hai đường thẳng x = a, x = b như hình bên. Tìm khẳng định sai?
Kí hiệu S là diện tích hình phẳng gới hạn bởi các đồ thị hàm số y = f(x), y = g(x)  (ảnh 1)

A. S = abf(x)g(x)dx

B. S = acf(x)g(x)dx+cbf(x)g(x)dx

C. S = acf(x)f(x)dxcbf(x)g(x)dx

D. S = acf(x)g(x)dx+cbf(x)g(x)dx

Câu hỏi 284 :

Cho hàm số f(x) = e2x – 1 . Tìm khẳng định đúng?

A. f(x)dx = 2e2x – 1 + C

B. f(x)dx = e2x – 1 + C

C. f(x)dx = e2x + C

D. f(x)dx = e2x – 1 + C

Câu hỏi 285 :

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = x3 ?

A. 4x4 + C

B. x4 + C

C. 3x2 + C

D. 14 x4 + C

Câu hỏi 286 :

Cho 1323f(x)dx = 3. Tính tích phân 13f(x)dx?

A. 13

B. 1

C. 53

D. -1

Câu hỏi 287 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua A = (1; 0; 2) và song song với mặt phẳng (β) : 2x + 3y − z + 3 = 0 có phương trình là:

A. x + 2y – 3z + 5 = 0

B. 2x + 3y – z – 1 = 0

C. 2x + 3y – z = 0

D. 2x + 3y – z + 1 = 0

Câu hỏi 288 :

Cho hàm số f(x) = xex biết F(x) là một nguyên hàm của f(x) và F(0) = 2. Khi đó F(x) bằng

A. F(x) = (x + 1)ex + 3

B. F(x) = (x + 4)ex – 2

C. F(x) = (x – 1)ex + 3

D. F(x) = −ex + 3

Câu hỏi 291 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M = (3; −2; −2) nhận vectơ n= (1; −2; 3) làm vectơ pháp tuyến?

A. x – 2y – 7 = 0

B. x – 2y – 3 z – 1 = 0

C. x – 2y + 3z – 1 = 0

D. 3x – 2y – 2z – 1 = 0

Câu hỏi 292 :

Cho mặt phẳng ( Q ) có phương trình x – y + 3z − 1 = 0. Mặt phẳng (Q) đi qua điểm

A. M = (1; −2; −1)

B. M = (1; 3; 1)

C. M = (1; 1; 3)

D. M = (1; −1; −3)

Câu hỏi 294 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 3; −2) và B(3; −1; 0). Phương trình mặt cầu đường kính AB là

A. (x – 2)2 + (y – 1)2 + (z + 1)2 = 6

B. (x – 4)2 + (y – 2)2 + (z + 2)2 = 24

C. (x – 2)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 6

D. (x + 2)2 + (y + 1)2 + (z – 1)2 = 6

Câu hỏi 296 :

Một khối T với mặt cắt có diện tích là S(x) vuông góc với trục Ox tại mỗi điểm trên đoạn [a; b] có thể tích là:

A. V = baS(x)dx

B. V = abS2(x)dx

C. V = πabS(x)dx

D. V = abS(x)dx

Câu hỏi 297 :

Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxy) là

A. n = (0; 1; 0)

B. n = (1; 0; 0)

C. n = (0; 0; 1)

D. n = (1; 1; 0)

Câu hỏi 298 :

Trong không gian Oxyz, cho OA=2ij+3k.Tọa độ điểm A là

A. A = (2; 3; −1)

B. A = (2; −1; 3)

C. A = (2; 1; 3)

D. A = (−1; 2; 3)

Câu hỏi 299 :

Trong không gian Oxyz, cho u=4i+3j5k. Tọa độ của vectơ u

A. u = (3; 4; −5)

B. u = (4; −5; 3)

C. u = (4; 3; 5)

D. u = (4; 3; −5)

Câu hỏi 300 :

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 122x+1

A. fxdx=2x+1+C

B. fxdx=122x+1 +C

C. fxdx=22x+1 +C

D. fxdx=12x+12x+1+C

Câu hỏi 301 :

Tính tích phân I = 024x+1dx.

A. 13

B. 4

C. 133

D. 43

Câu hỏi 302 :

Tất cả nguyên hàm của hàm số f (x) = 12x+3 

A. 12ln|2x + 3| + C. 

B. ln|2x + 3| + C. 

C. 12ln (2x + 3) + C. 

D. 1ln2ln|2x + 3| + C.

Câu hỏi 303 :

Nếu fxdx = x33 + ex + C thì f (x) bằng:

A. f (x) = 3x2 + ex.

B. f (x) = x412+ ex.

C. f (x) = x2 + ex.

D. f (x) = x43+ ex.

Câu hỏi 304 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 − 6x + 4y − 8z + 4 = 0. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S).

A. I (3; −2; 4), R = 5.

B. I (3; −2; 4), R = 25.

C. I (−3; 2; −4), R = 5.

D. I (−3; 2; −4), R = 25.

Câu hỏi 307 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I (1; 0; −2) và mặt phẳng (P) có phương trình: x + 2y − 2z + 4 = 0. Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với (P) là

A. (x + 1)2 + y2 + (z − 2)2 = 3.

B. (x − 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 9.

C. (x − 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 3.

D. (x + 1)2 + y2 + (z − 2)2 = 9.

Câu hỏi 309 :

Tính tích phân I = 012x+1exdx bằng cách đặt u = 2x + 1, dv = exdx. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. I = 2x+1ex01-201exdx

B. I = 2x+1ex01+201e2xdx

C. I = 2x+1ex01-01exdx

D. I = 2x+1ex01+01e2xdx

Câu hỏi 310 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho a = −i + 2j − 3k. Tọa độ của vectơ a là:

A. (2; −1; −3).

B. (−1; 2; −3).

C. (2; −3; −1).

D. (−3; 2; −1).

Câu hỏi 313 :

Tích phân 021x+3dx bằng

A. 215

B. 16225

C. log53

D. ln53

Câu hỏi 315 :

Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 1x1 và F (2) = 1. Tính F (3).

A. F (3) = ln2 − 1.

B. F (3) = 12.

C. F (3) = ln2 + 1.

D. F (3) = 74.

Câu hỏi 316 :

Trong không gian Oxyz, cho điểm A (3; −1; 1). Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (Oyz) là điểm

A. P (0; −1; 0).

B. M (3; 0; 0).

C. N (0; −1; 1).

D. Q (0; 0; 1).

Câu hỏi 318 :

Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho A (1; 0; −3), B (3; 2; 1). Mặt phẳng trung trực đoạn AB có phương trình là

A. 2x + y − z + 1 = 0.

B. 2x + y − z − 1 = 0.

C. x + y + 2z + 1 = 0.

D. x + y + 2z − 1 = 0.

Câu hỏi 321 :

Tính 1ex2lnxdx

A. e329

B. e3+29

C. 2e319

D. 2e3+19

Câu hỏi 322 :

Cho f (x), g(x) là các hàm số xác định và liên tục trên. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai

A. 2fxdx = 2fxdx.

B. fx+gxdx = fxdx + gxdx.

C. fx.gxdx = fxdx.gxdx.

D. fxgxdx fxdxgxdx.

Câu hỏi 325 :

Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = x2 + 3 và y = 4x. Xác định mệnh đề đúng:

A. S = 13x2+4x+3dx

B. S = 13x24x+3dx

C. S = 13x24x+3dx

D. S = 13x2+34xdx

Câu hỏi 326 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; −1) và B(2; 3; 2). Vectơ AB có tọa độ là:

A. (−1; −2; 3)

B. (1; 2; 3)

C. (3; 5; 1)

D. (3; 4; 1)

Câu hỏi 327 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3) có phương trình là:

A. x1+y2+z3=0

B. x1+y2+z3=1

C. x1+y2+z3=1

D. x1+y2+z3=6

Câu hỏi 328 :

Mặt phẳng  x + 2y – 3z = 0 không đi qua điểm nào dưới đây?

A. M(1; 1; 1)

B. Q(2; −1; 0)

C. P(−1; 2; 1)

D. N(1; 2; 3)

Câu hỏi 331 :

Cho f(x) là hàm số liên tục trên [a; b] và F(x) là một nguyên hàm của f(x). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. abf(x)dx  = f(b) – f(a)

B. abf(x)dx  = −F(b) – F(a)

C. abf(x)dx  = F(a) – F(b)

D. abf(x)dx  = F(b) – F(a)

Câu hỏi 334 :

Khẳng định nào sau đây sai?

A. lnxdx=1x+C

B. exdx= ex + C

C. xdx=x22+C

D. 1xdx=lnx+C

Câu hỏi 336 :

Giá trị của I = 12xdx là:

A. 1

B. −1

C. 32

D. 23

Câu hỏi 343 :

Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x là:

A. F(x) = 2xln2  + C

B. F(x) = 2x – 1  + C

C. F(x) = −2x + C

D. F(x) = 2x + C

Câu hỏi 344 :

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. sinxdx = cosx + C

B. sinxdx  = sinx + C

C. cosdx  = sinx + C

D. cosdx  = −sinx + C

Câu hỏi 345 :

Cho hai hàm số f(x) và g(x) xác định và liên tục trên R. Tìm khẳng định sai?

A. f(x).g(x)dx=f(x)dx.g(x)dx

B. k.f(x)dx=kf(x)dx

C. f'(x)dx= f(x) + C

D. f(x)+g(x)dx=f(x)dx+g(x)dx

Câu hỏi 346 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng qua hai điểm A(1; 1; 2); B(2; 1; −1) và vuông góc với mặt phẳng (α) : 2x – 2y + z – 1 = 0 có phương trình là:

A. 6x + 7y – 2z + 17 = 0

B. 6x – 7y + 2z + 17 = 0

C. 6x + 7y + 2z – 17 = 0

D. 6x + 7y + 2z + 17 = 0

Câu hỏi 347 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x – 1)2 + (y – 2)2 + (z – 3)2 = 4. Tâm và bán kính của mặt cầu đã cho là:

A. I(−1; −2; −3) và R = 2

B. I(1; 2; 3) và R = 4

C. I(−1; −2; −3) và R = 16

D. I(1; 2; 3) và R = 2

Câu hỏi 348 :

Mặt cầu tâm I(1; 2; 3) và bán kính R = 2 có phương trình là:

A. (x – 1)2 + (y – 2)2 + (z – 3)2 = 4

B. (x – 1)2 + (y – 2)2 + (z – 3)2 = 2

C. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 2

D. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 4

Câu hỏi 350 :

Nguyên hàm của hàm số f(x) = sin2x là:

A. F(x) = sin2x + C

B. F(x) = sin2x2+C

C. F(x) = −cos2x + C

D. F(x) = cos2x2+C

Câu hỏi 351 :

Chọn khẳng định đúng?

A. abf'(x)dx  = f(a) – f(b).

B. abf'(x)dx  = f(a)− f(b).

C. abf'(x)dx  = f(b) – f(a).

D. abf'(x)dx  = f(b) – f(a).

Câu hỏi 352 :

Tính tích phân 01x(x2+3)dx  bằng cách đặt ẩn phụ t = x2 + 3 thì tích phân trở thành:

A. 01tdt2

B. 34tdt2

C. 34tdt

D. 01tdt

Câu hỏi 355 :

Tìm họ nguyên hàm F(x) = x2dx

A. F(x) = x33  + C

B. F(x) = 2x + C

C. F(x) = x33  + C

D. F(x) = x2 + C

Câu hỏi 356 :

Trong không gian Oxyz, cho u=i-2j+3k. Vectơ u  có tọa độ:

A. (−1; −2; 3)

B. (3; −2; 1)

C. (−2; 3; 1)

D. (1; −2; 3)

Câu hỏi 357 :

Mặt phẳng đi qua M(1; 2; 3) và nhận n = (2; −1; 1) làm vectơ pháp tuyến là:

A. 2x – y + z + 3 = 0

B. 2x –y + z – 3 = 0

C. 2x + y + z + 3 = 0

D. 2x – y – z – 3 = 0

Câu hỏi 358 :

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = ex , chọn mệnh đề đúng:

A. F(x) = −ex + C

B. F(x) = ex + C

C. F(x) = exx  + C

D. F(x) = ex2  + C

Câu hỏi 360 :

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? (ảnh 1)

A. 12(2x2)dx

B. 12(2x+2)dx

C. 12(2x2+2x+4)dx

D. 12(2x22x4)dx

Câu hỏi 361 :

Cho hình phẳng (α) : 2x – 3y – 4z + 1 = 0. Khi đó, một vectơ pháp tuyến của (α)

A. n  = (2; −3; −4)

B. n  = (−2; 3; 1)

C. n  = (2; 3; −4)

D. n  = (2; −3; 4)

Câu hỏi 362 :

Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và x = a, x = b là:

A. V = abf(x)dx

B. V = πabf(x)dx

C. V = πabf(x)dx

D. V = πabf2(x)dx

Câu hỏi 363 :

Tích phân I = 022xdx . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. I = 022xdx=4x202

B. I = 022xdx=x220

C. I = 022xdx=202

D. I = 022xdx=x202

Câu hỏi 375 :

Trong không gian Oxyz, gọi A' là điểm đối xứng với A (3; 5; 7) qua trục Oz. Hãy tìm tọa độ điểm A'

A. A' (3; 5; 7).

B. A' (3; 5; 7).

C. A' (0; 0; 7).V

D. A' (3; 5; 0).

Câu hỏi 377 :

Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A. 3x2dx = 9x3 + C.

B. 3x2dx = x3 + C.

C. 3x2dx = 32x + C.

D. 3x2dx = 6x + C.

Câu hỏi 379 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình x 3z + 5 = 0. Hãy tìm tọa độ một vectơ pháp tuyến n của (P)

A. n = (1; 0; –3).

B. n = (1; –3; 5).

C. n = (1; –3; 0).

D. n = (0; –3; 5).

Câu hỏi 380 :

Nếu 01fxdx = 4 thì 012.fxdx bằng

A. 16

B. 4

C. 8

D. 2

Câu hỏi 382 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy tìm tọa độ trung điểm I của đoạn AB, biết A (2; –3; 0), B (2; 3; 2)

A. I (0; 3; 2).

B. I (–2; 0; –1).

C. I (2; 0; 1).

D. I (0; –3; –2).

Câu hỏi 384 :

Hãy tìm họ nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = 3x 1sin2x

A. F(x) = 3xln3 + cotx + C.

B. F(x) = 3x.ln3 + cotx + C.

C. F(x) = 3xln3– cotx + C.

D. F(x) = 3x.ln3 – cotx + C.

Câu hỏi 385 :

Họ các nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = 5x – x là

A. F(x) = 5x.ln2 x22+ C.

B. F(x) = 5x – x2 + C.

C. F(x) = 5xln5 – 1+ C.

D. F(x) = 5xln5-x22+ C.

Câu hỏi 386 :

Cho hai hàm số f (x) và g (x) liên tục trên đoạn [a; b] và số thực c thỏa mãn a < c < b. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. abk.fxdx = kabfxdx (k là hằng số khác 0).

B. abfxgxdx = abfxdx .abgxdx

C. abfx+gxdx =abfxd+abgxdx

D. abfxdx =acfxd+cbfxdx

Câu hỏi 389 :

Cho hàm số g (x) xác định trên K và G (x) là một nguyên hàm của g (x) trên K. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. G (x) = g (x), x Î K.

B. g'(x) = G (x), x Î K.

C. G'(x) = g (x), x Î K.

D. G'(x) = g'(x), x Î K.

Câu hỏi 391 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; 1), B (2; 1; 0). Mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là

A. 3x y z 6 = 0.

B. x + 3y + z – 5 = 0.

C. 3x y z + 6 = 0.

D. x + 3y + z – 6 = 0.

Câu hỏi 392 :

Cho 05fxdx = –2. Tích phân 054fx2xdx bằng

A. -33

B. 33

C. 6

D. -10

Câu hỏi 394 :

Hãy tìm họ nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = e5x + 3 + (2x + 1)2022

A. F (x) = 15e5x + 3 + 2x + 120232023 + C.

B. F (x) = e5x + 3 +12.2x + 120232023 + C.

C. F (x) = e5x + 3 +2x + 120232023 + C.

D. F (x) = 15e5x + 3 + 12.2x + 120232023 + C.

Câu hỏi 398 :

Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I (–1; 2; –3) và đi qua điểm A (2; 0; 0) có phương trình là

A. (x + 1)2 + (y – 2)2 + (z + 3)2 = 11.

B. (x + 1)2 + (y – 2)2 + (z + 3)2 = 22.

C. (x – 1)2 + (y + 2)2 + (z – 3)2 = 22.

D. (x – 1)2 + (y – 2)2 + (z – 3)2 = 2.

Câu hỏi 399 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A (2; –1; 2) và song song với mặt phẳng (P): 2x – y + 3z + 2 = 0 có phương trình là

A. 2x – y + 3z – 9 = 0.

B. 2x – y + 3z + 11 = 0.

C. 2x – y + 3z – 11 = 0.

D. 2x – y – 3z + 11 = 0.

Câu hỏi 400 :

Hãy tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = 1cos2x, biết Fπ4= 3.

A. F (x) = tanx + C.

B. F (x) = tanx + 2.

C. F (x) = tanx + 4.

D. F (x) = tanx + 3.

Câu hỏi 407 :

Mặt phẳng đi qua ba điểm A(0; 0; 2), B(1; 0; 0), C(0; 3; 0) có phương trình là:

A. x1+y3+z2=1

B. x2+y1+z3=1

C. x2+y1+z3=1

D. x1+y3+z2=1

Câu hỏi 408 :

Cho hàm số f(x) = 132x . Mệnh đề nào sau đây đúng

A. f(x)dx=32x+C

B. f(x)dx=32x+C

C. f(x)dx=1232x+C

D. f(x)dx=1232x+C

Câu hỏi 409 :

Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x3 – 9 là

A. 4x4 – 9x + C

B. 12x4 – 9x + C

C. 14x4 + C

D. 4x3 – 9x + C

Câu hỏi 410 :

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. xexdx=xexex+C

B. xexdx=x22ex+ex+C

C. xexdx=ex+xex+C

D. xexdx=x22ex+C

Câu hỏi 411 :

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 15x+4  

A. 15ln( 5x + 4) + C

B. 1ln5ln5x+4+ C

C. ln|5x + 4| + C

D. 15ln5x+4+C

Câu hỏi 412 :

Tích phân 121x+2dx  bằng

A. I = ln2 + 2

B. I = ln2 + 1

C. I = ln2 – 1

D. I = ln2 + 3

Câu hỏi 414 :

Tích phân I = 0222x+1dx bằng

A. ln5

B. 4ln5

C. 2ln5

D. 12 ln5

Câu hỏi 415 :

Trong không gian với hệ số tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 5; 0), B(2; 7; 7). Tìm tọa độ của vectơ AB

A. AB  = (0; 2; 7)

B. AB  = (0; −2; −7)

C. AB  0;1;72

D. AB  = (4; 12; 7)

Câu hỏi 419 :

Cho các hàm số f(x), g(x) liên tục trên tập xác định. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. kf(x)dx=kf(x)dx, (k  0)

B. f(x)g(x)dx=f(x)dxg(x)dx

C. f'(x)dx=f(x)+C

D. f(x)g(x)dx=f(x)dxg(x)dx

Câu hỏi 420 :

Giả sử 1212x+1dx=lnab với a, b Î và a, b < 10. Tính M = a + b2.

A. M = 14.

B. M = 106.

C. M = 8.

D. M = 28.

Câu hỏi 421 :

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng (P) : 2x – y + z – 2 = 0.

A. Q(1; −2; 2).

B. N(1; −1; −1).

C. P(2; −1; −1).

D. M(1; 1; −1).

Câu hỏi 422 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(1; 2; 3) và N(−1; 2; −1). Mặt cầu đường kính MN có phương trình là:

A. x2 + (y – 2)2 + (z – 1)2 = 20.

B. x2 + (y – 2)2 + (z – 1)2 = 5.

C. x2 + (y – 2)2 + (z −1)2 = 5 .

D. x2 + (y – 2)2 + (z – 1)2 = 20 .

Câu hỏi 423 :

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (x – 1)2 + (y – 2)2 + (z + 3)2 = 4 có tâm và bán kính lần lượt là

A. I (1; 2; −3); R = 4.

B. I (−1; −2; 3); R = 2.

C. I (1; 2; −3); R = 2.

D. I (−1; −2; 3); R = 4.

Câu hỏi 426 :

Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(−1; 2; 0) và có vectơ pháp tuyến n = (4; 0; −5) là

A. 4x – 5z + 4 =0

B. 4x – 5y + 4 = 0

C. 4x – 5z – 4 = 0

D. 4x – 5y – 4 = 0

Câu hỏi 427 :

Cho tích phân I = 1e3lnx+1xdx . Nếu đặt t = lnx thì

A. I = 1e(3t+1)dx

B. I = 013t+1etdt

C. I = 01(3t+1)dt

D. I = 1e3t+1tdt

Câu hỏi 429 :

Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x + sinx là

A. −cosx + x2 + C

B. – cosx + 2x2 + C

C. cosx + x2 + C

D. 2x2 + cosx + C

Câu hỏi 432 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y – 1 = 0. Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là

A. n  = (2; 1; −1).

B. n  = (1; 2; 0).

C. n  = (−2; −1; 1).

D. n  = (2; 1; 0).

Câu hỏi 434 :

Cho 01f(x)dx = 2. Khi đó 012f(x)+exdx bằng

A. 5 – e

B. 5 + e

C. e + 3

D. 3 – e

Câu hỏi 437 :

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = cosx.

A. 12cos2x + C

B. sinx + C

C. -12cos2x +C

D. –sinx + C

Câu hỏi 439 :

Tích phân 02xx2+3dx  bằng

A. ln73

B. 12log73

C. 12ln37

D. 12ln73

Câu hỏi 440 :

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. f1(x)+f2(x)dx=f1(x)dx+f2(x)dx

B. Nếu F(x) và G(x) đều là nguyên hàm của hàm số f(x) thì F(x) = G(x).

C. kf(x)dx=kf(x)dx (k là hằng số và k ≠ 0).

D. Nếu f(x)dx=F(x)+C thì f(u)du=F(u)+C.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK