A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
A. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là photon.
B. Năng lượng photon càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
C. Photon có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
D. Năng lượng của photon càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với photon đó càng nhỏ.
A. 0 cm.
B. 20 cm.
C. 30 cm.
D. 10 cm.
A. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có thể có cùng giá trị bước sóng.
B. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là bước sóng.
C. Các ánh sáng đơn sắc chỉ có cùng vận tốc trong chân không.
D. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số.
A. các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục.
B. một số vạch sáng riêng biệt cách nhau bằng khoảng tối.
C. các vạch từ đỏ tói tím cách nhau bằng những khoảng tối.
D. một vạch sáng nằm trên nến tối.
A. \(f = 2np.\)
B. \(f = \frac{{np}}{{60}}.\)
C. \(f = \frac{{np}}{2}.\)
D. \(f = np.\)
A. 840 Hz.
B. 400 Hz.
C. 420 Hz.
D. 500 Hz.
A. \({i^2} = \frac{C}{L}\left( {U_0^2 - {u^2}} \right).\)
B. \({i^2} = \frac{L}{C}\left( {U_0^2 - {u^2}} \right).\)
C. \({i^2} = LC\left( {U_0^2 - {u^2}} \right).\)
D. \({i^2} = \sqrt {LC} \left( {U_0^2 - {u^2}} \right).\)
A. Angten
B. Mạch biến điệu
C. Micro
D. Loa
A. hai bước sóng.
B. một bước sóng.
C. nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
A. Giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
B. Giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
C. Giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
D. Giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng.
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
A. 2 nF.
B. 2 mF
C. 2 F.
D. \(2\,\,\mu F.\)
A. giảm tần số ánh sáng chiếu tới.
B. tăng tần số ánh sáng chiếu tới.
C. tăng cường độ ánh sánh chiếu tới.
D. tăng bước sóng ánh sáng chiếu tới.
A. \({10^{ - 18}}\) electron.
B. \({10^{ - 20}}\) electron.
C. \({10^{ 18}}\) electron.
D. \({10^{ 20}}\) electron.
A. \(\lambda = 0,{335.10^{ - 7}}\,\,m.\)
B. \(\lambda = 33,5\,\,\mu m.\)
C. \(\lambda = 0,335\,\,\mu m.\)
D. \(\lambda = 3,35\,\,\mu m.\)
A. vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc.
B. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm.
C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.
D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
A. \(\frac{{{u^2}}}{{{U^2}}} + \frac{{{i^2}}}{{{I^2}}} = \frac{1}{4}\)
B. \(\frac{{{u^2}}}{{{U^2}}} + \frac{{{i^2}}}{{{I^2}}} = \frac{1}{2}\)
C. \(\frac{{{u^2}}}{{{U^2}}} + \frac{{{i^2}}}{{{I^2}}} = 1\)
D. \(\frac{{{u^2}}}{{{U^2}}} + \frac{{{i^2}}}{{{I^2}}} = 2\)
A. \(2,{38.10^{23}}\)
B. \(2,{20.10^{25}}.\)
C. \(1,{19.10^{25}}\)
D. \(9,{21.10^{24}}\)
A. \(f = 50\sqrt 3 \,\,H{\rm{z}}.\)
B. \(f = 25\,\,H{\rm{z}}.\)
C. \(f = 50\,\,H{\rm{z}}.\)
D. \(f = 60\,\,H{\rm{z}}.\)
A. 0,4 s.
B. 4 s.
C. 10 s.
D. 100 s.
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. không đổi.
A. \(_6^{12}C,\,\,_2^4He,\,\,_8^{16}O;\)
B. \(_6^{12}C,\,\,_8^{16}O,\,\,_2^4He;\)
C. \(_2^4He,\,\,_8^{16}O,\,\,_6^{12}C;\)
D. \(_2^4He,\,\,_6^{12}C,\,\,\,_8^{16}O\)
A. Trong phóng xạ \(\alpha \) , hạt nhân con có số notron nhỏ hơn số notron của hạt nhân mẹ.
B. Trong phóng xạ \(\beta \) , có sự bảo toàn điện tích nên số proton được bảo toàn.
C. Trong phóng xạ \({\beta ^ - },\) hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số proton khác nhau.
D. Trong phóng xạ \({\beta ^ + },\) hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số notron khác nhau.
A. \(\frac{{{{3.10}^{ - 3}}}}{{8\pi }}\,\,F.\)
B. \(\frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }\,\,F.\)
C. \(\frac{{{{2.10}^{ - 3}}}}{{3\pi }}\,\,F.\)
D. \(\frac{{{{10}^{ - 3}}}}{\pi }\,\,F.\)
A. 175 m.
B. \(100\sqrt 2 \,\,m.\)
C. 100m
D. 132,29 m.
A. 34,25 m
B. 4,17 m.
C. 342,5 m.
D. 41,7 m
A. \(\frac{1}{2}.\)
B. 2
C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
D. \(\frac{2}{{\sqrt 3 }}.\)
A. 38,2 phút.
B. 18,2 phút.
C. 28,2 phút
D. 48,2 phút.
A. \(\frac{{b + a\left( {{n^2} - 1} \right)}}{{{n^2}}}\)
B. \(\frac{{b + a\left( {{n^2} + 1} \right)}}{{{n^2}}}\)
C. \(\frac{{a + b\left( {{n^2} - 1} \right)}}{{{n^2}}}\)
D. \(\frac{{a + b\left( {{n^2} + 1} \right)}}{{{n^2}}}\)
A. Ánh sáng màu đỏ.
B. Ánh sáng có màu lục.
C. Ánh sáng màu tím.
D. Ánh sáng màu trắng
A. 175,85 MeV
B. \(11,{08.10^{12}}\,\,MeV\)
C. \(5,{45.10^{13}}\,\,MeV\)
D. \(8,{79.10^{12}}\,\,MeV\)
A. \(\frac{1}{{75}}\)
B. \(\frac{1}{{100}}\)
C. \(\frac{2}{{75}}\)
D. \(\frac{1}{{50}}\)
A. 9 cm
B. 8,5 cm.
C. 7,8 cm.
D. 8,7 cm
A. \(4\sqrt 3 \,\,mm.\)
B. \( - 4\sqrt 3 \,\,mm.\)
C. \( - 2\sqrt 3 \,\,mm.\)
D. \( 2\sqrt 3 \,\,mm.\)
A. \(\sqrt {10} \) lần.
B. 10 lần.
C. 9,78 lần
D. 9,1 lần.
A. \({C_0} = \frac{{{{3.10}^{ - 4}}}}{{2\pi }}\,\,F\) , ghép nối tiếp.
B. \({C_0} = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{{2\pi }}\,\,F\) , ghép nối tiếp.
C. \({C_0} = \frac{{{{3.10}^{ - 4}}}}{{2\pi }}\,\,F\) , ghép song song.
D. \({C_0} = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{{2\pi }}\,\,F\) , ghép nối tiếp.
A. 0,83 cm.
B. 0,37 cm.
C. 0,109 cm.
D. 1,53 cm.
A. 25 MHz
B. 30 MHz.
C. 40 MHz.
D. 35 MHz.
A. \(0,735\,\,\mu m.\)
B. \(0,685\,\,\mu m.\)
C. \(0,705\,\,\mu m\,.\)
D. \(0,735\,\,\mu m.\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK