A Vì số giao tử đwục bằng với số giao tử cái
B Số con cái và số con đực trong loài bằng nhau
C Vì sức sống của giao tử đực và giao tử cái là bằng nhau
D Vì cơ thể XY tạo ra giao tử X và Y với tỉ lệ ngang nhau
A 3→1→2→4
B 1→2→3→4
C 1→3→2→4
D 3→2→1→4
A 2400
B 2040
C 3000
D 1800
A Mới sinh
B Sau sinh
C Sắp sinh
D Trước sinh
A 19
B 27
C 37
D 8
A Lai xa và đa bội hóa
B Cách li địa lí
C Cách li tập tính
D Cách li sinh thái
A 100
B 16
C 10
D 81
A 0,5
B 0,667
C 0,25
D 0,7
A Trong sự di truyền , nếu con lai mang tính trạng của mẹ thì đó là di truyền theo dòng mẹ .
B Con lai mang tính trạng của mẹ nên di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ
C Tất cả các hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất
D Di truyền tế bào chất còn gọi là di truyền ngoài nhân hay di truyền ngoài nhiễm sắc thể .
A Nhân tế bào của các loài sinh vật
B Nhân tế bào của tế bào vi khuẩn
C Tế bào chất của tế bào vi khuẩn
D Ti thể , lục lạp của tế bào vi khuẩn
A Hội chứng Đao
B Hội chứng Tơcnơ
C Hội chứng Claiphentơ
D Bệnh pheninketo niệu
A Các gen lặn đột biến có hại biểu hiện thành kiểu hình do chúng được đưa về trạng thái đồng hợp
B Tập trung các gen trội có hại ở thế hệ sau
C Các gen lặn đột biến có hại bị các gen trội át chế trong kiểu gen dị hợp
D Xuất hiện ngày càng nhiều các đột biến có hại
A Cá thể
B Quần thể
C Phân tử
D Loài
A Điểm khởi sự nhân đôi
B Tâm động
C Hai đầu mút NST .
D Eo thứ cấp
A 80 cm
B 85cm
C 75cm
D 70 cm
A Alen lặn
B Thể dị hợp
C Alen trội
D Thể đồng hợp
A 7 A- : 2 aa
B 7 A- : 1 aa
C 14A- : 1 aa
D 15 A- : 1 aa
A 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa
B 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa
C 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa
D 0,25 AA : 0,5 Aa : 0,25 aa
A 0,1
B 0,0125
C 0,8
D 0,4
A Tần số alen A = a
B dr = (h/2)2
C d.r = h
D d = h =r
A Gen trội và thường không di truyền dược vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng
B Gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục
C Gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục
D Gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng
A Mất đoạn , đảo đoạn
B Đảo đoạn , chuyển đoạn
C Mất đoạn, chuyển đoạn
D Chuyển đoạn , lặp đoạn nhiều lần
A Năng lượng hóa học
B ATP
C Năng lượng sinh học
D Năng lượng tự nhiên
A Khí quyển nguyên thủy
B Trong lòng đất
C Trong nước đại dương
D Trên đất liền
A Do cách li sinh sản giữa các quần thể trên từng đảo nên mỗi đảo hình thành loài đặc trưng
B Do các loài này có nguồn gốc từ trên đảo không có điều kiện phát tán đi nơi khác .
C Do trong cùng điều kiện tự nhiên, chọn lọc tự nhiên diễn ra theo hướng tương tự nhau .
D Do cách li địa lí và chọn lọc tự nhiên diễn ra trong môi trường đặc trưng của đảo qua thời gian dài .
A Tác động của các tác nhân đột biến
B Điều kiện môi trường sống của thể đột biến
C Tổ hợp gen mang đột biến
D Môi trường và tổ hợp gen mang đột biến
A 3→1→4
B 5→1→4
C 4→3→1
D 1→3→4
A Quần thể và quần xã
B Cá thể và quần thể
C Quần xã và hệ sinh thái
D Tế bào và phân tử
A 6494 ; 89
B 6494 ; 80
C 6492 ; 80
D 6494 ; 79
A Dung hợp tế bào trần
B Nhân bản vô tính
C Nuôi cấy hạt phấn
D Nuôi cấy tế bào mô thực vật
A Quá trình đột biến
B Quá trình giao phối
C Quá trình chọn lọc tự nhiên
D Các cơ chế cách li
A Lúa
B Dưa hấu
C Nho
D Cà chua
A Trực tiếp biến đổi kiểu hình của quần thể
B Gián tiếp phân hóa các kiểu gen
C Tham gia vào quá trình hình thành loài
D Trực tiếp biến đổi vốn gen của quần thể
A AAbbDDee x aaBBddEE
B AAbbDDEE x aaBBDDee
C AAbbddee x AAbbDDEE
D AABBDDee x Aabbddee
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK