A Luôn làm tăng vốn gen của quần thể
B Luôn làm tăng sự đa dạng sinh di truyền của sinh vật
C Đào thải hết các alen có hại khỏi quần thể, chỉ giữ lại alen có lợi
D Làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định.
A Sinh khối và tổng sản lượng tăng lên, sản lượng sơ cấp tinh giảm
B Hô hấp cảu quần xã giảm, tỷ lệ giữa sinh vật sản xuất và phân giải vật chất trong quần xã dần tiến tới 1
C Tính đa dạng về loài tăng nhưng số lượng cá thể của mỗi loài giảm và quan hệ sinh học giữa các loài bớt căng thẳng.
D Lưới thức ăn trở nên đơn giản, chuỗi thức ăn mùn bã ngày càng trở nên quan trọng
A (2),(3),(6)
B (1),(3),(6)
C (1),(4),(6)
D (2),(3),(5)
A Lớn nhất
B Nhỏ nhất
C Không đổi
D Bằng không
A 6%
B 7%
C 12%
D 18%
A Đột biến tự nhiên được xem là nguồn nguyên liệu sơ cấp, trong đó đột biến gen là nguồn nguyên liệu chủ yếu.
B Đột biến tự nhiên được xem là nguồn nguyên liệu sơ cấp, trong đó đột biến NST là nguồn nguyên liệu chủ yếu.
C Đột biến tự nhiên được xem là nguồn nguyên liệu sơ cấp, trong đó đột biến trung tính là nguồn nguyên liệu chủ yếu.
D Đột biến tự nhiên được xem là nguồn nguyên liệu thứ cấp, trong đó đột biến gen là nguồn nguyên liệu chủ yếu.
A Một số phân tử lactose liên kết với protein ức chế
B Các gen cấu trúc Z,X,A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng
C Gen điều hòa tỏng hợp protein ức chế.
D ARN polimerase liên kết với vùng khởi động của ôperon Lac và tiến hành phiên mã
A Là sự tập trung của một nhóm các cá thể trong quần thể.
B Là lợi ích mang lại do sự hỗ trợ của các cá thể trong quần thể.
C Là hiệu quả của một nhóm cá thể có khả năng sinh sản trong quần thể.
D Là lợi ích do một nhóm cá thể từ bên ngoài mang lại cho quần thể.
A NST giới tính có ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục
B NST giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính
C Ở gà, gà mái thuộc giới dị giao tử, mang cặp NST giới tính XY
D NST giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng
A 250
B 200
C 400
D 300
A CLTN thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B CLTN tác động trực tiếp lên từng alen, làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.
C Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì CLTN sẽ làm biến đổi tần số alen theo một hướng xác định
D CLTN quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
A 37,5%
B 43,75%
C 50%
D 62,5%
A Là các nhân tố sinh thái mà tác động của nó lên sinh vật không bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể.
B Là các nhân tố sinh thái mà tác động của nó lên sinh vật bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể.
C Là các yếu tố môi trường không liên quan đến khí hậu, thời tiết…
D Là các nhân tố sinh thái phụ thuộc vào mật độ quần thể.
A Tích lũy các đặc tính thu được trong đời cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh
B Tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại cho bản thân sinh vật.
C Tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại cho con người.
D Đào thải các cá thể mang kiểu gen quy định kiểu hình kém thích nghi, tích lũy các cá thể mang kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi, khả năng sinh sản tốt.
A (1),(2),(3),(4)
B (2),(3),(6),(7)
C (8),(6),(7),(5)
D (5),(2),(1),(7)
A Sự tiến hóa trong quá trình phát triển loài
B Chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo những hướng khác nhau
C Chúng có nguồn gốc khác nhau nhưng phát triển trong các điều kiện như nhau.
D Chúng thực hiện các chức năng khác nhau.
A 162
B 12
C 126
D 108
A Sinh vật quang hợp và sinh vật hóa tổng hợp
B Động vật ăn cỏ , ăn phế liệu và động vật ăn thịt.
C Vi sinh vật sống hoại sinh kị khí và hiếu khí
D Thực vật, nấm
A Đột biến làm gen ức chế khối u mất khả năng kiểm soát khối u thường là đột biến trội
B Ung thư có thể bắt đầu từ một tế bào xôma bị đột biến làm mất khả năng kiểm soát phân bào và liên kết tế bào.
C Ung thư là hiện tượng tế bào nhân đôi nhưng không phân ly hình thành khối u sau đó di căn
D Những gen ung thư được tạo thành do đột biến gen tiền ung thư thường thường được di truyền qua các thế hệ.
A 35:1
B 1:2:1
C 12:7:1
D 27:8:1
A Aabb và aaBb
B Aabb và aaBB
C AAbb và aaBb
D AaBb và aaBb
A Khống chế sinh học
B Kiểm soát sinh học
C Khuếch đại sinh học
D Tích tụ sinh học
A 9 đỏ: 6 vàng: 1 trắng
B 12 đỏ: 3 vàng: 1 trắng
C 9 đỏ: 3 trắng: 4 vàng
D 9 đỏ: 3 vàng: 4 trắng
A ♂aaBB x ♀AAbb
B ♂♀
C ♂♀
D ♂♀
A 28/256
B 70/256
C 35/256
D 56/256
A 65
B 260
C 195
D 130
A Làm thay đổi số lượng gen xảy ra trong cùng một cặp NST
B Làm tăng số lượng gen trên NST
C Có thể xảy ra ở NST thường hoặc NST giới tính
D Làm cho gen từ nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác
A Có số lượng đông, hoạt động mạnh mẽ , quyết định chiều hướng phát triển của quần xã
B Có số lượng ít nhưng làm tăng độ da dạng của quần xã
C Thay thế loài ưu thế khi loài ưu thế bị diệt vong trong quần xã
D Thay thế loài chủ chốt trong quần xã, khi loài chủ chốt bị loại bỏ khỏi quần xã
A Nếu không có thể truyền thì gen cần chuyển sẽ không vào được tế bào nhận
B Nếu không có thể truyền thì gen có vào được tế bào nhận cũng không thể nhân lên và phân ly đồng đều về các tế bào con khi tế bào phân chia.
C Nếu không có thể truyền thì khó có thể thu được nhiều sản phẩm của gen trong tế bào nhận
D Nếu không có thể truyền thì gen sẽ không thể tạo ra sản phẩm trong tế bào nhận
A 1/7
B 13/28
C 1/14
D 9/14
A Có sự tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo các phương thức hóa học
B Trong khí quyển nguyên thủy của quả đất chưa có oxy và nitơ
C Do tác dụng của các nguồn năng lượng tự nhiên, từ các chất vô cơ đã hình thành nên các hợp chất hữu cơ đơn giản đến phức tạp như các axit amin, nucleotit
D Quá trình hình thành các chất hữu cơ từ các chất vô cơ trong giai đoạn tiến hóa hóa học là giả thuyết và chưa được chứng minh.
A Mất đoạn NST hoặc đảo đoạn NST
B Mất đoạn NST hoặc chuyển đoạn không tương hỗ giữa các NST
C Chuyển đoạn trên cùngNST hoặc mất đoạn NST
D Đảo đoạn NST hoặc chuyển đoạn tương hỗ giữa các NST
A 5%
B 13,3%
C 7,41%
D 6.9%
A Không khai thác sử dụng nguồn lợi từ rừng nữa
B Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên và các vườn quốc gia
C Tăng cường khai thác nguồn thú rừng để bảo vệ cây
D Phá bỏ các khu rừng già để trồng lại mới.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK