A Chọn lọc tự nhiên
B Đột biến
C Yếu tố ngẫu nhiên
D Di nhập gen
A 49%
B 40%
C 58%
D 70%
A 2/3; 1/3
B
27/40; 13/40
C
1/2; 1/2
D
9/10; 1/10
A 36; 4
B 136; 2
C 136; 16
D 36; 8
A Tính trạng bệnh là do gen trội nằm trên NST X qui định
B Tính trạng bệnh là do gen trội nằm trên NST thường qui định
C Tính trạng bệnh là do gen lặn nằm trên NST X qui định
D Tính trạng bệnh là do gen lặn nằm trên NST thường qui định
A 20%
B 4%
C 2%
D 16%
A Dacuyn
B Fox
C Milơ
D Uray
A 3 xám, dài : 1 đen ngắn
B 1 thân xám, cánh ngắn: 2 thần xám, cánh dài: 1 thân đen, cánh dài
C 66,81% xám, dài ; 8,19% xám, ngắn ; 8,19% đen, dài ; 16,81% đen ngắn
D 70,5% xám, dài ; 4,5% xám, ngắn ; 4,5% đen, dài ; 20,5% đen ngắn
A Tiến hóa nhỏ kết thúc bằng sự hình thành loài mới được đánh dấu bằng sự xuất hiện của cách li sinh sản
B Tiến hóa nhỏ xảy ra với từng các cá thể của loài nên đơn vị tiến hóa là loài
C Là quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài như chi, họ, bộ, lớp, ngành
D Diễn ra trong không gian rộng và thời gian lịch sử dài, không thể tiến hành làm thực nghiệm
A Cá thể sinh vật
B Dưới cá thể; cá thể và trên cá thể
C Quần thể sinh vật
D Cá thể và quần thể sinh vật
A Sự phát sinh và phát triển của cây hạt trần
B Sự phát sinh và phát triển của chim và thú
C Sự phát sinh và phát triển của côn trùng
D Sự phát sinh và phát triển của bò sát
A Ung thư là bệnh không di truyền qua các thế hệ
B Ung thư có thể do đột biến gen hoặc đột biến nhiễm sắc thể gây nên
C Sự di căn là hiện tượng tế bào ung thư đã tách khỏi mô khối u và di cư vào máu
D Ung thư là sự tăng sinh của tế bào tạo ra khối u
A Giữa các cromatit chị em trong cặp NST tương đồng ở kì giữa I của giảm phân
B Giữa các cromatit không chị em trong cặp NST tương đồng ở kì đầu I của giảm phân
C Giữa các cromatit chị em trong cặp NST tương đồng ở kì đầu I của giảm phân
D Giữa các cromatit không chị em trong cặp NST tương đồng ở kì giữa I của giảm phân
A Tương tác gen
B Hoán vị gen
C Phân li độc lập
D Liên kết gen
A Giao phối không ngẫu nhiên
B Di nhập gen
C Yếu tố ngẫu nhiên
D Chọn lọc tự nhiên chống lại thể dị hợp
A Cá thể và quần thể là đối tượng chính chịu tác động của chọn lọc tự nhiên
B Biến dị cá thể phát sinh do biến dị đột biến và biến dị tổ hợp
C Tiến hóa là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng thích nghi
D Biến di cá thể là nguồn nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên
A 22,5%
B 52,5%
C 41,25%
D 33,75%
A Thành phần kiểu gen của quần thể chỉ còn lại 1 dòng thuần
B Tần số các alen tiến tới bằng nhau
C Tần số của A, a lần lượt bằng với tần số của AA và aa
D Tỉ lệ các dòng thuần tiến tới bằng nhau
A 42%
B 28%
C 36%
D 16%
A Không áp dụng với đối tượng là động vật vì gây đột biến là sinh vật chết hoặc không sinh sản được
B Phương pháp này có hiệu quả cao với đối tượng là vi khuẩn vì chúng sinh sản nhanh dễ phân lập tạo dòng thuần
C Tạo giống đột biến chủ yếu áp dụng với vi sinh vật ít áp dụng với thực vật và hiếm áp dụng với động vật
D Người ta có thể sử dụng tác nhân vật lí và hóa học để tác động gây đột biến trong đó tác nhân vật lí thường có hiệu quả cao hơn
A Các cơ chế cách li
B Giao phối ngẫu nhiên
C Chọn lọc tự nhiên
D Yếu tố ngẫu nhiên
A Bằng chứng phôi sinh học có thể xác định mức độ quan hệ họ hàng giữa các loài
B Cơ quan tương đồng phản ánh chiều hướng tiến hóa phân li
C Cơ quan tương tự phản ánh chiều hướng tiến hóa đồng qui
D Giải phẫu so sánh và phôi sinh học là những bằng chứng tiến hóa trực tiếp
A Trên mỗi cây F1có ¾ số quả chứa hạt vàng và ¼ số quả chứa hạt xanh
B Trên mỗi cây F1 chỉ có một loại hạt hoặc hạt vàng hoặc hạt xanh
C Trên mỗi cây F1 có cả hạt vàng và hạt xanh
D Trên cây F1, mỗi quả có 2 loại hạt với tỉ lệ là 3 hạt vàng : 1 hạt xanh
A 4/9
B 29/30
C 7/15
D 3/5
A Bệnh có thể phát hiện bằng việc quan sát cấu trúc NST
B Bệnh do các đột biến gen gây nên
C Đao là một trong các bệnh điển hình của bệnh di truyền phân tử
D Bệnh sẽ di truyền qua các thế hệ
A Tocno là hội chứng chỉ gặp ở nữ không gặp ở nam
B Patau là hội chứng gặp ở cả nữ và nam
C Claiphentơ là hội chứng chỉ gặp ở nam mà không gặp ở nữ
D Đao là hội chứng chỉ gặp ở nữ mà không gặp ở nam
A Có thể giảm tác hại của bệnh bằng cách ăn thức ăn không có phenylalanin
B Do đột biến gen trội gây nên
C Gen đột biến đã không tạo ra enzim xúc tác chuyển tirozin thành phenylalanin
D Sự dư thừa phenylalanine trong máu đã đầu độc tế bào thần kinhĐáp án đúng là D.
A Phân tử AND được tạo ra sau khi ghép gen được gọi là AND tái tổ hợp
B AND tái tổ hợp này có khả năng xâm nhập vào tế bào nhận bằng phương pháp tải nạp
C AND tái tổ hợp này thường được đưa vào tế bào nhận là tế bào vi khuẩn
D AND tái tổ hợp này có khả năng nhân đôi độc lập với AND NST của tế bào nhận
A F2 số cá thể mang toàn tính trạng lặn chiếm 5%
B F2 trong những cơ thể mang toàn tính trạng trội thì con đực chiếm 1/3
C F2 số cá thể mang một tính trạng lặn chiếm 47,5%
D F2 thu được 40 kiểu gen
A Nuôi cấy hạt phấn
B Lai tế bào
C Nuôi cấy mô tế bào
D Nuôi cấy mô tế bào và nuôi cấy hạt phấn
A Bố mẹ cùng một kiểu hình và sinh con mang kiểu hình khác bố mẹ thì tính trạng ở bố mẹ do gen lặn qui định
B Bố mẹ cùng kiểu hình và con sinh ra có kiểu hình giống bố mẹ thì chắc chắn tính trạng của những người này là do gen lặn qui định
C Bố mẹ cùng một kiểu hình và sinh con mang kiểu hình khác bố mẹ thì tính trạng ở bố mẹ do gen trội qui định
D Bố mẹ cùng kiểu hình và con sinh ra có kiểu hình giống bố mẹ thì chắc chắn tính trạng của những người này là do gen trội qui định
A Aa1 x aa1
B Aa1 x a1a1
C Aa x a1a1
D Aa x Aa1
A Cơ quan thoái hóa
B Cơ quan tương đồng
C Phôi sinh học
D Cơ quan tương tự
A 1 đỏ, dài : 2 vàng dài : 1 vàng tròn
B 1 đỏ, dài : 2 đỏ, tròn : 1 vàng tròn
C 1 đỏ, tròn : 2 vàng, dài : 1 đỏ, dài
D 1 đỏ, dài : 2 vàng tròn : 1 vàng dài
A Thường biến
B Sự mềm dẻo kiểu hình
C Hệ số di truyền
D Mức phản ứng
A Tần số alen xu hướng thay đổi
B Thành phần kiểu gen có xu hướng thay đổi
C Tần số alen không đổi
D Thành phần kiểu gen có xu hướng không đổi
A 15/81
B 1/256
C 15/256
D 1/81
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK