A 47.
B 25.
C 23.
D 12.
A AA x Aa.
B Aa x Aa.
C Aa x aa.
D AA x aa.
A ADN.
B tARN.
C rARN.
D mARN.
A (1) → (2) → (3) → (4).
B (1) → (2) → (3).
C (2) → (3) →(4).
D (1)→ (2) → (4).
A 2
B 3
C 4
D 5
A Mỗi nhiễm sắc thể điển hình đều chứa các trình tự nucleotid đặc biệt gọi là tâm động, các trình tự nucleotid ở 2 đầu tận cùng của nhiễm sắc thể gọi là đầu mút và trình tự khởi đầu nhân đôi ADN.
B Nhiễm sắc thể đơn chứa một hoặc một số phân tử ADN mạch kép.
C Ở phần lớn các loài sinh vật lưỡng bội, bộ nhiễm sắc thể trong các tế bào cơ thể thường tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen.
D Nhiễm sắc thể có cấu trúc xoắn qua nhiều mức xoắn khác nhau giúp cho nhiễm sắc thể có thể nằm gọn trong nhân tế bào cũng như điều hòa hoạt động của các gen và nhiễm sắc thể dễ dàng di chuyển trong quá trình phân bào.
A 0,25AA : 0,40Aa : 0,35aa.
B 0,425AA : 0,050Aa : 0,525aa.
C 0,375AA : 0,100Aa : 0,525aa.
D 0,35AA : 0,20Aa : 0,45aa.
A Đột biến gen.
B Đột biến số lượng nhiễm sắc thể.
C Biến dị tổ hợp.
D Thường biến.
A 10%.
B 20%.
C 25%.
D 12,5%.
A Đột biến điểm là dạng đột biến gen chỉ liên quan đến một cặp nucleotid.
B Phần lớn đột bến điểm là dạng đột biến thay thế một cặp nucleotid.
C Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa.
D Đột biến gen có thể làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.
A Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
B Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.
C Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào môi trường trong và ngoài cơ thể.
D Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.
A Đột biến đảo đoạn làm cho gen từ nhóm gen liên kết này chuyển sang nhóm gen liên kết khác.
B Đột biến mất đoạn thường không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
C Đôt biến cấu trúc nhiễm sắc thể chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường và không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tinh.
D Đột biến lặp đoạn có thể làm cho 2 gen alen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể.
A Cho F1 lai phân tích.
B Cho F2 tự thụ phấn.
C Cho F1 giao phấn với nhau.
D Cho F1 tự thụ phấn.
A AaBb x AaBb.
B Aabb x AAbb.
C aaBb x AaBb.
D Aabb x aaBb.
A Các gen ngoài nhân thường không tồn tại thành từng cặp alen.
B Ở các loài sinh sản vô tính, gen ngoài nhân không có khả năng di truyền cho đời con.
C Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.
D Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotid là A, T, G, X.
A Nếu không có thể truyền plasmit thì các gen của tế bào nhận không phiên mã được.
B Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển gắn được vào ADN vùng nhân của tế bào nhận.
C Nếu không có thể truyền plasmit thì gen cần chuyển sẽ tạo ra quá nhiều sản phẩm trong tế bào nhận.
D Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển được nhân lên trong tế bào nhận.
A Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính Y thì các gen nằm trên nhiễm sắc thể Y không có các alen tương ứng nằm trên nhiễm sắc thể X.
B Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X thì các gen nằm trên nhiễm sắc thể X không có các alen tương ứng nằm trên nhiễm sắc thể Y.
C Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y đều không mang gen.
D Trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y thì các gen tồn tại thành từng cặp.
A 0,125%.
B 0,025%.
C 0,0125%.
D 0,1%.
A Trong quá trình nhân đôi AND, enzym ADN polimerase không tham gia tháo xoắn phân tử ADN.
B Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại.
C Trong quá trình nhân đôi ADN các mạch mới tổng hợp và hoàn thiện đến đâu thì hai phân tử ADN con đang tổng hợp sẽ cuộn xoắn đến đó.
D Kết thúc quá trình nhân đôi, từ một phân tử ADN tạo ra hai phân tử ADN con, trong đó có một ADN mới và một ADN cũ.
A 50%.
B 37,5%.
C 87,5%.
D 12,5%.
A 54%.
B 51%.
C 55,25%.
D 59%.
A 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa.
B 0,30AA : 0,45Aa : 0,25aa.
C 0,65AA : 0,10Aa : 0,25aa.
D 0,15AA : 0,60Aa : 0,25aa.
A Mang 3 alen trội là 21/128 .
B Có kiểu hình trội về 3 tính trạng là 27/64 .
C Có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen là 3/32 .
D Có 4 alen trội trên tổng cá thể có kiểu hình trội cả 4 tính trạng là 4/27 .
A 18,750%.
B 4,375%.
C 0,7656%.
D 21,875%.
A 13,5% ruồi đực có kiểu hình trội 1 tính trạng.
B 19,75% ruồi cái dị hợp hai cặp gen.
C 12,5% ruồi cái mang ba alen trội.
D 14,5% ruồi đực mang hai alen trội.
A 32
B 20
C 12
D 18
A Có 4 phép lai cho đời con có tối đa 8 loại kiểu hình.
B Có 1 phép lai cho đời con có tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình.
C Có 3 phép lai cho đời con tối đa 30 loại kiểu gen.
D Có 1 phép lai cho đời con có tối đa 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
A 334125.
B 1002375.
C 123068.
D 180828.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK