A I → II → III.
B I → III → II.
C II → I → III.
D II → III → I.
A 13
B 15
C 21
D 42
A 1
B 2
C 3
D 4
A kỉ Đệ tứ.
B kỉ Triat (Tam điệp).
C kỉ Đêvôn.
D kỉ Krêta (Phấn trắng).
A Aa × Aa.
B Aa × AA.
C AA × aa.
D aa × aa.
A Cho cây phong lan này tự thụ phấn.
B Cho cây phong lan này giao phấn với một cây phong lan thuộc giống khác.
C Nuôi cấy tế bào, mô của cây phong lan này.
D Dung hợp tế bào xôma của cây phong lan này với tế bào xôma của cây phong lan thuộc giống khác.
A sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn), sợi chất nhiễm sắc, sợi cơ bản.
B sợi chất nhiễm sắc, sợi cơ bản, sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn).
C sợi cơ bản, sợi chất nhiễm sắc, sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn).
D sợi cơ bản, sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn), sợi chất nhiễm sắc.
A 1
B 2
C 3
D 4
A Đảo đoạn.
B Chuyển đoạn.
C Lặp đoạn.
D Mất đoạn.
A Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Tạo dòng thuần chủng → Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
B Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn → Tạo dòng thuần chủng.
C Tạo dòng thuần chủng → Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
D Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn → Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Tạo dòng thuần chủng.
A đều diễn ra trong nhân tế bào.
B đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
C đều có sự tham gia của ARN pôlimeraza.
D đều diễn ra đồng thời với quá trình nhân đôi ADN.
A Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ chết.
B Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.
C Trong khoảng chống chịu của các nhân tố sinh thái, hoạt động sinh lí của sinh vật bị ức chế.
D Giới hạn sinh thái ở tất cả các loài đều giống nhau.
A Cánh chim và cánh bướm.
B Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật.
C Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
D Chi trước của mèo và tay của người.
A 1
B 2
C 3
D 4
A 12
B 24
C 25
D 23
A Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục mà không có ở tế bào xôma.
B Nhiễm sắc thể giới tính chỉ mang các gen quy định giới tính.
C .Các gen nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính Y được di truyền 100% cho giới XY
D Các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X chỉ truyền cho giới XX.
A Di - nhập gen.
B Các yếu tố ngẫu nhiên.
C Chọn lọc tự nhiên.
D Giao phối không ngẫu nhiên.
A AAaa × aaaa.
B AAaa × Aaaa
C Aaaa × Aaaa
D AAaa × AAaa.
A Trong mỗi chạc hình chữ Y, các mạch mới luôn được tổng hợp theo chiều 3’ → 5’.
B Các đoạn Okazaki sau khi được tổng hợp xong sẽ được nối lại với nhau nhờ enzim nối ligaza.
C Trong mỗi chạc hình chữ Y, trên mạch khuôn 5’ → 3’ thì mạch bổ sung được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D Quá trình nhân đôi ADN trong nhân tế bào là cơ sở cho quá trình nhân đôi nhiễm sắc thể.
A
B
C
D
A Khi không xảy ra đột biến thì các yếu tố ngẫu nhiên không thể làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể.
B Một quần thể đang có kích thước lớn, nhưng do các yếu tố bất thường làm giảm kích thước của quần thể một cách đáng kể thì những cá thể sống sót có thể có vốn gen khác với vốn gen của quần thể ban đầu.
C Với quần thể có kích thước càng nhỏ thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số alen của quần thể và ngược lại.
D Kết quả tác động của các yếu tố ngẫu nhiên có thể dẫn đến làm nghèo vốn gen của quần thể, làm giảm sự đa dạng di truyền.
A Châu chấu và thỏ có ổ sinh thái dinh dưỡng khác nhau.
B Gà và chim sâu đều là sinh vật tiêu thụ bậc 3.
C Trăn là sinh vật có sinh khối lớn nhất.
D Trăn có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc bậc dinh dưỡng cấp 4.
A II, III, IV
B I, V, VI
C I, IV, V
D III, IV, VI.
A 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa
B 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa.
C 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa
D 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa.
A 3 cây thân cao : 1 cây thân thấp
B 5 cây thân cao : 3 cây thân thấp.
C 3 cây thân cao : 5 cây thân thấp
D 1 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
A 3,125%
B 28,125%
C 42,1875%
D 9,375%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK