A. 3' AUG 5'
B. 3' TAX 5'
C. 5' AUG 3'
D. 5' TAX 3'
A. Nhân đôi chỉ cơ thể xảy ra ở đầu 5’
B. ADN polymerase có thể nối các nucleotide mới với đầu 3’OH của một sợi đang phát triển
C. ADN ligase chỉ hoạt động theo hướng 3’ → 5’
D. polymerase chỉ có thể hoạt động lên một sợi tại một thời điểm
A. Về cấu trúc gen
B. Về chức năng của protein do gen tổng hợp
C. Về khả năng phiên mã của gen
D. Về vị trí phân bố của gen
A. 1,4,5,6
B. 1,2,3,5,6
C. 1,2,3,6
D. 1,2,3,4,5,6
A. G = X = 320, A = T = 280
B. G = X = 360, A = T = 240
C. G = X = 240, A = T = 360
D. G = X = 280, A = T = 320
A. 480
B. 240
C. 960
D. 120
A. A = T = 24%; G = X = 26%
B. A = T = 30%; G = X = 20%
C. A = T = 20%l G = X = 30%
D. A = T = 28%; G = X = 22%
A. 400
B. 399
C. 398
D. 798
A. II,III,IV
B. III,IV
C. I, III
D. I ; II ;IV
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A.
5
B. 3
C. 2
D. 4
A. Gen A bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtit
B. Gen A bị mất 3 cặp nuclêôtit không liên tiếp nhau
C. Gen A bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtit thuộc 2 bộ ba liên tiếp nhau
D. Số liên kết hyđro của gen a kém gen A
A. Đảo vị trí 3 cặp nu
B. Mất 3 cặp nu thuộc 2 bộ ba kế tiếp
C. Mất 3 cặp nu thuộc 1 bộ ba
D. Mất 3 cặp nu thuộc 3 bộ ba kế tiếp
A. Mất đoạn NST hoặc đảo đoạn NST
B. Mất đoạn NST hoặc chuyển đoạn không tương hỗ giữa các NST
C. Chuyển đoạn trên cùng NST hoặc mất đoạn NST
D. Đảo đoạn NST hoặc chuyển đoạn tương hỗ giữa các NST
A. làm tăng cường độ biểu hiện của tính trạng
B. làm giảm cường độ biểu hiện của tính trạng
C. làm giảm sức sống hoặc gây chết
D. ít ảnh hưởng tới sức sống của cơ thể
A. Đảo đoạn và chuyển đoạn trên cùng một NST
B. Mất đoạn và lặp đoạn
C. Chuyển đoạn và lặp đoạn
D. Mất đoạn và đảo đoạn NST
A. Đột biến chuyển đoạn
B. Đột biến đảo đoạn
C. Đột biến lặp đoạn
D. Đột biến mất đoạn
A. Đột biến gen
B. Đột biến đảo đoạn
C. Đột biến lặp đoạn
D. Đột biến đa bội
A. 7
B. 15
C. 8
D. 14
A. Thể đột biến này có thể trở thành loài mới
B. Thể đột biến này là thể tam bội
C. Thể đột biến này được phát sinh do rối loạn nguyên phân của hợp tử
D. Thể đột biến này thường sinh trưởng nhanh hơn dạng lưỡng bội
A. thể khảm
B. thể một
C. thể không
D. thể ba
A. 100% cá thể mắt nâu
B. 25% cá thể mắt đỏ : 25% cá thể mắt vàng : 25% cá thể mắt nâu : 25% cá thể mắt trắng
C. 75% cá thể mắt nâu : 25% cá thể mắt vàng
D. 50% cá thể mắt nâu : 25% cá thể mắt vàng : 25% cá thể mắt trắng
A. ABBddEE
B. AaBb
C. AAbbDdEE
D. aaBbdd
A. 75%
B. 25%
C. 50%
D. 12.5%
A. ABBddEE
B. AaBb
C. AAbbDdEE
D. aaBbdd
A. aaBB × aaBb
B. aaBb × Aabb
C. AaBB × aaBb
D. AaBb × AaBb
A. 0,40625
B. 0,421875
C. 0,2109375
D. 0,9630
A. 3 cây hoa đỏ: 5 cây hoa trắng
B. 5 cây hoa đỏ: 3 cây hoa trắng
C. 9 cây hoa đỏ: 7 cây hoa trắng
D. 3 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng
A. Ở F2 có tối đa 9 loại kiểu gen
B. Ở F1 kiểu hình hoa đỏ chiếm 25%
C. Ở F2, kiểu hình hoa vàng chiếm tỉ lệ cao nhất
D. Ở F1 có thể có 4 kiểu gen quy định kiểu hình hoa vàng
A. 6
B. 8
C. 10
D. 3
A. 3%
B. 30%
C. 2%
D. 8%
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK