A Là điều kiện thúc đẩy sự phân li tính trạng xảy ra mạnh hơn.
B Là nhân tố quyết định sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
C Là nhân tố thay đổi vốn gen của quần thể.
D Là nhân tố gây biến động di truyền.
A 0,3
B 0,18.
C 0,12.
D 0,03.
A Khác chi.
B Khác loài.
C Khác thứ.
D Khác dòng.
A bệnh nhân không thể sinh sản được.
B bệnh chịu tác động chủ yếu của môi trường.
C gen đột biến xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng
D giao tử mang gen ung thư thường có sức sống yếu, không tham gia thụ tinh.
A cặp NST 21 có 3 chiếc.
B cặp NST 13 có 3 chiếc.
C cặp NST 18 có 1 chiếc
D cặp NST số 18 có 3 chiếc.
A nuôi cấy tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo.
B cấy truyền phôi.
C Nuôi cấy hạt phấn.
D Chọn dòng tế bào xôma có biến dị.
A các enzim tổng hợp.
B cơ chế sao chép của ADN.
C các nguồn năng lượng tự nhiên
D sự phức tạp giữa các hợp chất vô cơ.
A (2), (3), (4).
B (1), (2), (3).
C (2), (4), (5).
D (1), (2), (5).
A 2
B 3
C 4
D 5
A Tập hợp cây trong vườn.
B Tập hợp cá rô đồng và cá săn sắt trong hồ.
C Tập hợp cỏ ven bờ hồ.
D Tập hợp ếch xanh và nòng nọc của nó trong hồ.
A Vì những giao tử mang đột biến gen có sức sống cao hơn dạng bình thường.
B Vì chọn lọc tự nhiên luôn giữ lại những giao tử mang đột biến gen có lợi.
C Vì cơ thể mang đột biến gen thích nghi cao với sự thay đổi của môi trường.
D Vì thực vật, động vật có hàng vạn gen.
A giải thích tính ổn định trong thời gian dài của các quần thể trong tự nhiên.
B từ cấu trúc di truyền của quần thể ta xác định được tần số tương đối của các alen và ngược lại.
C từ tần số kiểu hình ta xác định được tần số tương đối của các alen và tần số kiểu gen.
D cơ sở giải thích sự tiến hóa của loài , giải thích sự tiến hóa nhỏ.
A Sự giao phối xảy ra ngẫu nhiên.
B Sự xuất hiện các thường biến.
C Sự xuất hiện các biến dị tổ hợp.
D Sự xuất hiện các đột biến.
A Cho quần thể tự phối.
B Cho quần thể giao phối tự do.
C Cho quần thể sinh sản sinh dưỡng.
D Cho quần thể sinh sản hữu tính.
A bồi dưỡng, chăm sóc giống.
B tạo giống thuần chủng, chọn đôi giao phối.
C kiểm tra kiểu gen về các tính trạng quan tâm.
D chuẩn bị môi trường sống thuận lợi cho F1.
A Tập tính bẩm sinh.
B Tập tính học được.
C Hoạt động các giác quan.
D Sự điều hòa của thần kinh, thể dịch.
A thể dị bội.
B thể lưỡng bội.
C thể đa bội.
D thể đơn bội.
A (2) là mức tử vong, (3) là mức nhập cư, (4) là mức xuất cư.
B (4) là mức tử vong, (2) là mức nhập cư, (3) là mức xuất cư.
C (3) là mức tử vong, (4) là mức nhập cư, (2) là mức xuất cư.
D (3) là mức tử vong, (2) là mức nhập cư, (4) là mức xuất cư.
A AAbbddEE.
B AaBBDdEE.
C AaBBDdee.
D AabbddEe.
A ADN polimeraza.
B ARN polimeraza.
C Ligaza.
D Restrictaza.
A 23
B 25
C 24
D 12
A ARN pôlymeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
B mang thông tin quy định cấu trúc các enzim phân giải đường lăctôzơ
C prôtêin ức chế có thể liên kết vào để ngăn cản quá trình phiên mã.
D mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
A 16560.
B 24000.
C 24080.
D 3296.
A gây sao chép nhầm hoặc biến đổi cấu trúc của gen gây đột biến đa bội.
B làm cho 1 cặp NST không phân li trong quá trình phân bào.
C ngăn cản sự hình thành thoi vô sắc do đó bộ NST không phân li trong quá trình phân bào.
D làm đứt tơ của thoi vô sắc nên bộ NST không phân li trong quá trình phân bào.
A 2
B 4
C 6
D 8
A 10/243.
B 1/4.
C 40/243.
D 5/128.
A Nhóm nhân tố sinh thái sinh vật và con người.
B Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh.
C Nhóm nhân tố si nh thái trên cạn và dưới nước.
D Nhóm nhân tố sinh thái bất lợi và có lợi.
A 0,05.
B 0,2
C 0,075.
D 0,3.
A 3n = 36
B 2n = 16
C 2n = 24
D 3n = 24
A các bộ ba nằm nối tiếp nhưng không chồng gối lên nhau.
B một bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axitamin.
C nhiều loại bộ ba cùng mã hoá cho một loại axitamin.
D một số bộ ba cùng mang tín hiệu kết thúc dịch mã.
A Con đường lai xa và đa bội hoá.
B Con đường sinh thái.
C Con đường địa lí.
D Con đường cách li tập tính.
A các yếu tố ngẫu nhiên.
B đột biến.
C di nhập gen.
D giao phối không ngẫu nhiên.
A Thể bốn nhiễm.
B Thể một nhiễm.
C Thể không nhiễm.
D Thể ba nhiễm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK