A Vốn gen quả quần thể là tập hợp tất cả các alen của các gen có trong quần thể ở 1 thời điểm xác định
B Thành phần kiểu gen của quần thể tự thụ phấn qua các thế hệ sẽ thay đổi theo hướng tăng dần tần số kiểu gen dị hợp và giảm tỷ lệ đồng hợp tử.
C Mỗi quần thể sinh vật thường có một vốn gen đặc trưng
D Các đặc điểm của vốn gen thể hiện qua tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể.
A 3:1
B 3:3:1:1
C 1:2:1
D 9:3:3:1
A Tính trạng di truyền theo quy luật trội hoàn toàn, gen quy định chiều cao có 9 alen
B Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen cộng gộp, có ít nhất 3 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng.
C Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen cộng gộp, có ít nhất 4 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng.
D Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen bổ sung, có ít nhất có ít nhất 4 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng.
A 5’….GGGATTXXXAAA….3’
B 5’….AAATAAXXXGGG….3’
C 5’….AAAXXXTTAGGG….3’
D 3’….AAAXXXTTAXGG…5’
A Mang các đặc điểm giống hệt cá thể mẹ mang thai sinh ra nó
B Được sinh ra từ một tế bào soma, không cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục.
C Thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên.
D Có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân.
A Bộ ba kết thúc quy định tổng hợp axit amin cuối cùng trên chuỗi polipeptit.
B Trình tự các bộ ba trên mARN quy định trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit.
C Liên kết hidro được hình thành trước liên kết peptit.
D Chiều dịch chuyển của riboxom trên mARN là 5’-3’
A Thoái hóa giống
B Ưu thế lai
C Siêu trội
D Bất thụ
A Có thể tạo ra giống đồng nhất về di truyền
B Không làm thay đổi năng suất chất lượng giống.
C Giúp nhân nhanh số lương cây giống cây trồng.
D Có thể tạo ra giống mới có năng suất và chất lượng mong muốn.
A UGG và AUA
B UUG và AUA
C AUG và UGG
D AUG và UUG
A Thể dị đa bội có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới.
B Thể dị đa bội được hình thành do lai xa kết hợp với đa bội hóa
C Thể dị đa bội thường gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.
D Thể đa bội có thể sinh trưởng, phát triển và sinh sản hữu tính bình thường.
A Thường chỉ tìm thấy ở thực vật
B Hình thành từ cơ chế rối loạn sự phân ly NST trong phân bào
C Đều không có khả năng sinh sản hữu tính
D Số NST trong tế bào là bội số của n và lớn hơn 2n
A 53/117
B 69/126
C 59/126
D 64/117
A 3 loại kiểu gen ở giới nữ, 2 loại kiểu gen ở giới nam
B 5 loại kiểu gen ở giới nữ, 3 loại kiểu gen ở giới nam
C 9 loại kiểu gen ở giới nữ, 6 loại kiểu gen ở giới nam
D 8 loại kiểu gen ở giới nữ, 4 loại kiểu gen ở giới nam
A 20412
B 68016
C 86016
D 24012
A Cônxixin
B EMS
C 5BU
D NMU
A II và III
B I và IV
C I và III
D I và II
A 100% lá xanh, di truyền ngoài nhân
B 100% lá xanh, di truyền liên kết giới tính
C 100% số cây lá đốm, di truyền ngoài nhân
D 100% số cây lá đốm, phân ly
A 8.33%
B 75%
C 12.5%
D 16.7%
A ở đời con có 27 loại kiểu hình khác nhau.
B Số loại kiểu gen dị hợp về một trong 4 cặp gen ở F1 là 8.
C Có 16 loại kiểu gen dị hợp về cả 4 cặp gen trên.
D Số cá thể mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỷ lệ 27/64
A 2 và 5
B 2 và 6
C 3 và 6
D 4 và 6
A gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng
B gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.
C gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng
D gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.
A Kiểu hình được tạo thành do sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
B Kiểu hình của mỗi sinh vật do kiểu gen quy định và sẽ duy trì không đổi suốt đời cá thể.
C Nhiều yếu tố của môi trường có thể ảnh hưởng đến sự biểu hiện của kiểu gen
D Một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau.
A 15% và 35%
B 6.25% và 37.5%
C 12.5% và 25%
D 7.5% và 17.5%
A Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính hoặc trong ty thể.
B Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính X
C Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính Y
D Gen quy định tính trạng nằm trong ti thể.
A 96 và 50
B 107 và 50
C 107 và 550
D 170 và 50
A Cacbon 5’ của đường
B Cacbon 5’ của đường
C Cacbon 3’ của đường
D Cacbon 3’ của đường
A 21.25%
B 31.25%
C 24.25%
D 23.25%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK