A Tần số alen A giảm và tần số alen a tăng lên so với P
B Tần số tương đối của A/a= 0.47/0.53
C Tỷ lệ thể dị hợp giảm và tỷ lệ đòng hợp tăng so với P
D Tỷ lệ kiểu gen 22,09%AA: 49,82% Aa: 28,09% aa
A Những hệ sinh thái như hồ nông, hệ cửa sông, rạn san hô và rừng ẩm thường xanh nhiệt đới thường có sản lượng sinh vật sơ cấp tinh thấp do có sức sản xuất thấp.
B Trong sinh quyển , tổng sản lượng sinh vật sơ cấp tinh được hình thành trong các hệ sinh thái dưới nước lớn hơn tổng sản lượng sinh vật sơ cấp tinh được hình thành trong các hệ sinh thái trên cạn.
C Sản lượng sinh vật sơ cấp tinh bằng sản lượng sinh vật sơ cấp thô trừ đi phần hô hấp của thực vật
D Những hệ sinh thái có sức sản xuất cao nhất, tạo ra sản lượng sinh vật sơ cấp tinh lớn nhất là các hoang mạc và vùng nước của đại dương thuộc vĩ độ thấp
A 30/512
B 27/512
C 29/512
D 28/512
A AAb, aab, b
B AAB, aab, Ab, ab
C AAb, aab, b, Ab, ab
D AAbb, aabb, Ab, ab
A Kỷ Jura thuộc Trung sinh
B Kỷ Đệ tam (thứ ba) thuộc đại Tấn sinh
C Kỷ Triat ( Tam điệp) thuộc đại Trung sinh
D Kỷ Kreta ( phấn trắng) thuộc đại Trung sinh
A Quần thể B có tần số các kiểu gen không đổi so với quần thể A
B Sự thay đổi tần số các alen ở quần thể B so với quần thể A là do tác động cuả đột biến.
C Quần thể B là quần thể con của quần thể A nên tần số các alen thay đổi do nội phối
D Quần thể B có tần số các alen thay đổi so với quần thể A là do hiệu ứng kẻ sáng lập
A Vùng cửa sông ven biển nhiệt đới
B Khối nước sông trong mùa cạn
C Đồng cỏ nhiệt đới trong mùa xuân nắng ấm
D Các ao hồ nghèo dinh dưỡng
A Các gen trên cùng 1 NST thường di truyền cùng nhau
B Vị trí của gen trên NST được gọi là locus
C Các gen trên cùng 1 NST không phải lúc nào cũng di truyền cùng nhau.
D Số lượng nhóm gen liên kết của 1 loài thường bằng số lượng NST trong bộ lưỡng bội
A Trong các hệ sinh thái trên cạn, sinh vật sản xuất gồm cả thực vật và vi sinh vật tự dưỡng
B Các hệ sinh thái tự nhiên trên trái đất rất đa dạng, được chia thành các nhóm hệ sinh thái trên cạn và nhóm hệ sinh thái dưới nước
C Các hệ sinh thái tự nhiên dưới nước chỉ có 1 loại chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật sản xuất.
D Các hệ sinh thái tự nhiên được dình thành bằng các quy luật tự nhiên và có thể bị biến đổi dưới tác động của con người.
A 18cm
B 16cm
C 22cm
D 20cm
A Phân tử bazơ nito của nucleotit này với phân tử bazơ nitơ của nucleotit kế cận
B Phân tử axit phosphoric của nucleotit này với phân tử axit phosphoric của nucleotit kế cận
C Phân tử đường của nucleotit này với phân tử bazơ nitơ của nucleotit kế cận
D Phân tử đường của nucleotit này với phân tử axit phosphoric của nucleotit kế cận
A 7/8 và 1/8
B 3/4 và 1/4
C 1/2 và 1/2
D 1/4 và 3/4
A 0.12
B 0.012
C 0.18
D 0.022
A Khi điều kiện sống thay đổi, tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể cũng thay đổi
B Quần thể sinh vật có xu hướng thay đổi kích thước trong mọi điều kiện môi trường.
C Các loài sinh vậ có xu hướng sinh ra một lượng con nhiều hơn so với số con có thể sống sót đến tuổi sinh sản.
D Biến dị cá thể được phát sinh do đột biến và sự tổ hợp lại các vật chất di truyền của bố mẹ
A Cách ly trước hợp tử, cách ly cơ học
B Cách ly sau hợp tử, cách ly tập tính
C Cách ly trước hợp tử, cách ly tập tính
D Cách ly sau hợp tử, cách ly sinh thái
A Mỗi tARN chỉ vận chuyển một loại axit amin nhất định một cách đặc hiệu và có sự khớp mã bổ sung giữa bộ ba đối mã của tARN với bộ ba mã hóa tương ứng trên mạch mã gôc của gen.
B Mỗi tARN chỉ vận chuyển một loại axit amin nhất định một cách đặc hiệu và có sự khớp mã bổ sung giữa bộ ba đối mã của mARN với bộ ba mã sao tương ứng trên tARN .
C Mỗi rARN chỉ vận chuyển một loại axit amin nhất định một cách đặc hiệu và có sự khớp mã bổ sung giữa bộ ba đối mã của rARN với bộ ba mã sao tương ứng trên mARN .
D Mỗi tARN chỉ vận chuyển một loại axit amin nhất định một cách đặc hiệu và có sự khớp mã bổ sung giữa bộ ba đối mã của tARN với bộ ba mã sao tương ứng trên mARN .
A 5/6.
B 4/9
C 2/9
D 1/6.
A lặp đoạn NST.
B mất hoặc thêm một cặp nucleotit.
C mất đoạn NST
D thay thế một cặp nucleotit.
A Nó bắt đầu bằng một trình tự nucleotit nào đó gọi là promoter.
B tRNA hoạt động để chuyển thông tin đến RNA polimerase.
C RNA polimerase tìm mã mở đầu AUG.
D Riboxom hướng RNA polimerase đến đúng chỗ trên phân tử DNA.
A Vi sinh vật.
B Thực vật cho hạt.
C Động vật bậc cao.
D Thực vật cho củ.
A Hình thành các đơn vị phân loại trên loài như chi, họ, bộ, lớp, ngành.
B Đào thải các biến dị mà con người không ưa thích.
C Tích lũy các biến dị đáp ứng nhu cầu nhiều mặt của loài người
D Hình thành những loài mới từ một loài ban đầu, các loài này được phân loại học xếp vào cùng một chi.
A 9: 6: 1
B 13: 3.
C 9: 3: 3: 1
D 4: 4: 1: 1.
A nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B Vi khuẩn E.coli mang gen sản xuất insulin của người.
C penicillium có hoạt tính penixilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
D vi sinh vật không gây bệnh đóng vai trò làm vacxin.
A tạo ra các thể đột biến có sức sống và khả năng sinh sản cao.
B tạo ra các alen đột biến là nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.
C tham gia vào cơ chế cách li dẫn đến hình thành loài mới.
D tạo ra các biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa.
A Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước điều kiện môi trường.
B Kiểu hình của một cơ thể không chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà còn phụ thuộc vào môi trường.
C Bố mẹ truyền đạt cho con kiểu gen và những tính trạng đã hình thành sẵn.
D Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau.
A Có thể được chuyển đổi từ dạng năng lượng này sang dạng năng lượng khác.
B Tạo thành chu kì trong hệ sinh thái, được sử dụng lại liên tục.
C Ít phụ thuộc vào nguồn năng lượng mặt trời.
D Tạo thành dòng qua hệ sinh thái, mức độ tiêu hao ít dần qua các bậc dinh dưỡng.
A 0,16 AA + 0,48Aa + 0.36aa = 1
B 0,25AA + 0,5Aa + 0,25aa = 1.
C 0,24 AA + 0,52Aa + 0,24 aa = 1
D 0,36 AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1
A Mức phản ứng không được di truyền.
B Tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng.
C Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với những điều kiện môi trường khác nhau.
D Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp.
A 72 cá thể có kiểu gen AA: 32 cá thể có kiểu gen ạa : 96 cá thể có kiểu gen Aa.
B 40 cá thể có kiểu gen đồng hợp trội, 40 cá thể có kiểu gen dị hợp, 20 cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn.
C 25% ΑΑ: 50% Aa: 25% aa.
D 64% AA: 32% Aa: 4% aa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK