A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Hầu hết những người châu Á có mắt đen
B. Người châu Á thường có kích thước cơ thể bé hơn người châu Âu
C. Những người sống ở vùng nóng, thường xuyên tiếp xúc với nắng da thường đen hơn
D. Có rất nhiều người châu Âu có tóc bạch kim
A. Giống và kỹ thuật chăm sóc là quan trọng như nhau
B. Kĩ thuật chăm sóc quan trọng hơn
C. Giống quan trọng hơn
D. Tùy điều kiện cụ thể mà giống hay kĩ thuật quan trọng hơn
A. Thường biến là những biến đổi ở kiểu gen của cùng một kiểu hình, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường
B. Thường biến là những biến đổi giống nhau ở kiểu hình của nhiều kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường
C. Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường
D. Thường biến là những biến đổi ở môi trường của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của kiểu hình
A. Trội hoàn toàn
B. Liên kết giới tính, di truyền chéo
C. Di truyền theo dòng mẹ
D. Liên kết giới tính, di truyền thẳng
A. Vì chỉ có một trong hai nhiễm sắc thể X của nữ giới hoạt động
B. Vì gen đột biến trên nhiễm sắc thể X thường là gen trội
C. Vì tần số đột biến gen trên nhiễm sắc thể X thường cao hơn so với trên nhiễm sắc thể Y
D. Vì phần lớn các gen trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên Y
A. 3 kiểu gen, 3 kiểu giao phối
B. 6 kiểu gen, 4 kiểu giao phối
C. 5 kiểu gen, 6 kiểu giao phối
D. 3 kiểu gen, 6 kiểu giao phối
A. Người nữ khó biểu hiện bệnh do bệnh chỉ biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp
B. Mẹ mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp sẽ làm biểu hiện bệnh ở một nửa số con trai
C. Bố mang gen bệnh sẽ truyền gen bệnh cho một nửa số con gái
D. Bệnh có xu hướng dễ biểu hiện ở người nam do gen lặn đột biến không có alen bình thường tương ứng trên Y át chế
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 1, 3
D. 2, 4
A. phân li độc lập
B. hoán vị gen
C. PLĐL hoặc hoán vị gen
D. PLĐL và hoán vị gen
A. 12cM
B. 12 cM hoặc 8,6cM
C. 8,6cM
D. 12cM hoặc 3,4cM
A. ABC
B. BAC
C. ACB
D. CAB
A. 2, 3, 5
B. 1, 2, 3
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 3, 4, 5
A. Phân li độc lập
B. Liên kết gen hoàn toàn
C. Tương tác bổ sung
D. Tương tác cộng gộp
A. Kết quả của hiện tượng đột biến gen
B. Là kết quả của hiện tượng thường biến dưới sự tác động của môi trường
C. Các tính trạng trên chịu sự chi phối của nhiều cặp gen không alen
D. Mỗi nhóm tính trạng trên do một gen chi phối
A. Tác động cộng gộp
B. Tác động đa hiệu
C. Tác động át chế giữa các gen không alen
D. Tương tác bổ trợ giữa 2 gen trội
A. aabbdd = 1/64
B. aaB-Dd = 9/64
C. A-bbdd = 3/64
D. A-bbD- = 9/64
A. 3/64
B. 1/64
C. 63/ 64
D. 13/64
A. 3/256
B. 1/16
C. 81/256
D. 27/256
A. 9 kiểu gen, 2 kiểu hình
B. 9 kiểu gen, 3 kiểu hình
C. 7 kiểu gen, 4 kiểu hình
D. 9 kiểu gen, 4 kiểu hình
A. Dị hợp một cặp gen
B. Dị hợp hai cặp gen
C. Đồng hợp trội
D. Đồng hợp lặn
A. Aabb × aaBb
B. AaBb × AaBb
C. AaBb × aabb
D. aaBB × aabb
A. Nhóm máu A
B. Nhóm máu AB
C. Nhóm máu B
D. Nhóm máu O
A. 8/81
B. 32/81
C. 1/3
D. 1/81
A. Phép lai thuận, nghịch đối với tính trạng do gen trong tế bào chất quy định thường cho kết quả khác nhau
B. Phép lai thuận, nghịch đối với tính trạng do gen liên kết giới tính quy định thường cho kết quả khác nhau
C. Phép lai thuận, nghịch có thể sử dụng để xác định các gen liên kết hoàn toàn hay không hoàn toàn ( xảy ra hoán vị gen ) ở mọi loài sinh vật
D. Trong một số phép lai tạo ưu thế lai, phép lai thuận có thể không cho ưu thế lai, nhưng phép lai nghịch cho ưu thế lai, và ngược lại
A. 8 hoa đỏ: 1 hoa trắng
B. 7 hoa đỏ: 9 hoa trắng
C. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng
D. 15 hoa đỏ: 1 hoa trắng
A. (1), (4), (8)
B. (4), (7), (8)
C. (2), (3), (9)
D. (4), (5), (6)
A. 12
B. 6
C. 48
D. 24
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. Thể tứ bội
B. Thể ba
C. Thể một
D. Thể tam bội
A. 1/2
B. 1/4
C. 1/1024
D. 1/24
A. 25%
B. 75%
C. 12,5%
D. 87,5%
A.
4
B. 2
C. 1
D. 3
A. thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể
B. thường gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến
C. thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài
D. thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng
A. Đảo đoạn NST
B. Mất đoạn NST
C. Lặp đoạn NST
D. Chuyển đoạn
A. nối các đoạn Okazaki với nhau
B. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN
C. tháo xoắn phân tử ADN
D. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo NTBS với mỗi mạch khuôn của ADN
A. Nhờ enzim ADN polimeraza tháo xoắn nên hai mạch đơn của phân tử ADN tách nhau dần tạo nên chạc hình chữ Y và để lộ ra hai mạch khuôn
B. Quá trình nhân đôi ADN dựa vào nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
C. Từ nguyên tắc nhân đôi ADN, hiện nay người ta đề xuất phương pháp có thể nhân một đoạn ADN nào đó trong ống nghiệm thành vô số bản sao trong thời gian ngắn
D. Enzim ADN– polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ – 3’, nên trên mạch khuôn 3’ – 5’, mạch bổ sung được tổng hợp liên tục, còn trên mạch khuôn 5’ – 3’, mạch bổ sung được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn
A. Tính thoái hóa
B. Tính liên tục
C. Tính phổ biến
D. Tính đặc hiệu
A. UGU, UAA,UAG
B. UUG,UAA,UGA
C. UAG,UGA,UAA
D. UUG,UGA,UAG
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK