A. 49%
B. 4%
C. 2%
D. 98%
A. Prôtêin Lac Y
B. Prôtêin Lac A
C. Prôtêin ức chế
D. Prôtêin Lac Z
A. Số lượng cá thể con lai phải lớn
B. Quá trình giảm phân phải diễn ra bình thường
C. Bố mẹ phải thuần chủng về cặp tính trạng đem lai
D. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn
A. foocmin mêtiônin
B. mêtiônin
C. triptôphan
D. valin
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. Thay thế một cặp nucleotit
B. Mất đoạn nhiễm sắc thể
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể
D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể
A. 50%
B. 6,25%
C. 12,5%
D. 25%
A. 75% hoa trắng : 25% hoa xanh
B. 50% hoa xanh : 50% hoa trắng
C. 100% hoa trắng
D. 100% hoa xanh
A. AAA
B. AAa
C. aaa
D. Aaa
A. Có cây ra 2 loại hoa, có cây chỉ ra một loại hoa, trong đó hoa đỏ chiếm 75%
B. Trên mỗi cây chỉ có một loại hoa, trong đó cây hoa đỏ chiếm 75%
C. Có cây ra 2 loại hoa, có cây chỉ ra một loại hoa, trong đó cây có hoa đỏ chiếm 75%
D. Trên mỗi cây có cả hoa đỏ và hoa trắng, trong đó hoa đỏ chiếm tỉ lệ 75%
A. Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ
B. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử
C. Các gen ngoài nhân luôn được phân chia đều cho các tế bào con trong phân bào
D. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở giới cái mà không biểu hiện ra kiểu hình ở giới đực
A. GGG, XXX, TXG
B. TTT, XTX, GGT
C. GXT, TAX, GGG
D. GXT, XXX, GXX
A. Thể tứ bội
B. Thể một
C. Thể tam bội
D. Thể ba
A. AA , Aa , aa
B. AA , Aa , aaa
C. AAa , Aa , aa
D. AA , aa
A. có thể làm thay đổi trạng thái hoạt động của gen
B. được ứng dụng để loại bỏ những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng
C. làm gia tăng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể của loài
D. được ứng dụng để làm tăng số lượng alen của một gen nào đó trên NST
A. 56,25%
B. 18,75%
C. 12,50%
D. 6,25%
A. 1/7
B. 3/20
C. 1/31
D. 1/12
A. ADN
B. tARN
C. mARN
D. rARN
A. Tỉ lệ \(\frac{{A + T}}{{G + X}}\) là bằng 3/2
B. ADN này có 30% số nucleotit loại X
C. ADN này có 20% số nucleotit loại T
D. Số nucleotit loại X nhiều hơn số nucleotit loại T
A. 100% hoa đỏ, hạt vàng hoặc 100% hoa đỏ, 75% hạt vàng: 25% hạt xanh hoặc 100% hoa trắng, hạt xanh
B. 75% hoa đỏ: 25% hoa trắng: 62,5% hạt vàng: 37,5% hạt xanh
C. 75% hoa đỏ, hạt vàng: 25% hoa trắng, hạt xanh
D. 100% hoa đỏ hoặc 100% hoa trắng; 83,3% hạt vàng: 16,7% hạt xanh hoặc 100% hạt xa
A. giảm 1
B. giảm 2
C. tăng 1
D. tăng 2
A. Chỉ có những gen đột biến có lợi mới có ý nghĩa đối với tiến hóa
B. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit
C. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit không làm thay đổi chiều dài của gen
D. Trong các dạng đột biến điểm, dạng thêm cặp nuclêôtit thường gặp phổ biến hơn
A. Dạng lá cây rau mác ở các tầng nước khác nhau do sự biến đổi kiểu gen quy định dạng lá
B. Biến dị về dạng lá rau mác là nguồn nguyên liệu chủ yếu cho quá trình chọn giống và tiến hóa
C. Dạng lá cây rau mác ở các tầng nước khác nhau do sự tổ hợp kiểu gen khác nhau của cây bố và cây mẹ
D. Giả sử lấy cây rau mác có lá hình dạng ở tầng nước thấp nhất trong hình đem trồng trên cạn, thì đời con thu được những cây rau mác có hình dạng lá phụ thuộc vào độ sâu các tầng nước
A. \(\frac{{Ab}}{{ab}} \times \frac{{Ab}}{{aB}}\)
B.
\(\frac{{AB}}{{Ab}} \times \frac{{aB}}{{ab}}\)
C. \(\frac{{Ab}}{{ab}} \times \frac{{Ab}}{{ab}}\)
D. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{Ab}}{{aB}}\)
A. Tế bào 1 đang ở kì giữa của giảm phân II
B. Tế bào 2 đang ở kì giữa của nguyên phân
C. Ở tế bào 1, nếu hai nhiễm sắc thể kép chứa alen A và a của tế bào cùng di chuyển về một cực của tế bào thì sẽ tạo ra các tế bào có kiểu gen là AaB và Aab hoặc Aab và aaB
D. Nếu 2 cromatit chứa alen a của tế bào 2 phân li không bình thường, các nhiễm sắc thể kép khác phân li bình thường thì sẽ tạo ra 2 tể bảo con aaB và B
A. đảo đoạn nhiễm sắc thể
B. thêm cặp nuclêôtit
C. thay thế cặp nuclêôtit
D. mất cặp nuclêôtit
A. Aa × Aa
B. Aa × aa
C. AA × Aa
D. AA × aa
A. 12,5%
B. 3,75 %
C. 18,75%
D. 25%
A. 1/32
B. 1/4
C. 1/64
D. 1/2
A. Có tính phổ biến
B. Có tính thoái hóa
C. Có tính bổ sung
D. Có tính đặc hiệu
A. Ruồi đực mắt đỏ
B. Ruồi đực mắt trắng
C. Ruồi cái mắt đỏ
D. Ruồi cái mắt trắng
A. Mất đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể
B. Mất đoạn và lặp đoạn nhiễm sắc thể
C. Lặp đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể
D. Lặp đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể
A. tARN
B. rARN
C. ADN
D. mARN
A. 2: 1: 3: 4
B. 2: 1: 4: 3
C. 1: 2: 3: 4
D. 4: 3: 2: 1
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK