A Đều diễn ra trong tế bào chất của tế bào.
B Sau khi tổng hợp xong, axit amin ở vị trí mở đầu bị cắt bỏ.
C Đều bắt đầu bằng axit amin mêtiônin.
D Đều bắt đầu bằng axit amin foocmin mêtiônin.
A (1), (3), (4)
B (2), (3), (4)
C (1), (2), (4).
D (1), (2), (3).
A có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức năng giống nhau, có hình thái tương tự.
B cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
C cùng nguồn gốc, luôn đảm nhiệm những chức năng giống nhau.
D có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
A 81/256
B 27/256.
C 9/64.
D 27/64.
A 27
B 9
C 10
D 28
A nuclêôxôm → crômatit → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản.
B nuclêôxôm → sợi cơ bản → crômatit → sợi nhiễm sắc.
C nuclêôxôm → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → crômatit.
D nuclêôxôm → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → crômatit.
A Chọn lọc các cá thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
B Xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến.
C Tạo dòng thuần chủng của thể đột biến.
D Lai thể đột biến với dạng mẫu ban đầu.
A Cơ quan thoái hoá cũng là cơ quan tương đồng vì chúng được bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm.
B Các loài động vật có xương sống có các đặc điểm ở giai đoạn trưởng thành rất khác nhau thì không thể có các giai đoạn phát triển phôi giống nhau.
C Những cơ quan ở các loài khác nhau được bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên, mặc dù hiện tại các cơ quan này có thể thực hiện các chức năng rất khác nhau được gọi là cơ quan tương tự.
D Những cơ quan thực hiện các chức năng như nhau nhưng không được bắt nguồn từ một nguồn gốc được gọi là cơ quan tương đồng.
A Làm cho đột biến được phát tán trong quần thể.
B Tạo ra vô số biến dị tổ hợp, là nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hoá.
C Làm tăng tần số xuất hiện của đột biến tự nhiên.
D Trung hoà tính có hại của đột biến, góp phần tạo ra những tổ hợp gen thích nghi.
A 2←3←1→ 4.
B 1→4→2→3
C 1→2→3→4.
D 1→4→3→2.
A Cả hiện tượng liên kết gen và hoán vị gen đều có lợi cho loài vì các đặc tính của loài cần được duy trì ổn định nhưng cũng cần phải có khả năng thích nghi với môi trường sống luôn biến đổi.
B Hoán vị gen phá vỡ các nhóm gen liên kết có lợi do vậy sẽ không có lợi cho sự tồn tại của loài.
C Chỉ có liên kết gen mới có lợi vì nó duy trì những đặc điểm có lợi cho loài.
D Liên kết gen hạn chế biến dị tổ hợp nên không có lợi cho loài trong quá trình tiến hóa.
A thể khuyết nhiễm
B thể một nhiễm.
C thể bốn nhiễm.
D thể ba nhiễm.
A 1800
B 2200.
C 1200.
D 2000.
A các kiểu hình trong quần thể tại một thời điểm xác định.
B các kiểu gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.
C các alen của tất cả các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.
D các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.
A Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau làm tăng khả năng sinh sản.
B Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể. Nhờ có cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể.
C Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể không xảy ra do đó không ảnh hưởng đến số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể.
D Cạnh tranh cùng loài, ăn thịt đồng loại giữa các cá thể trong quần thể là những trường hợp phổ biến và có thể dẫn đến tiêu diệt loài.
A Làm cho quần thể phân chia thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
B Làm cho các cặp gen alen ở trạng thái dị hợp chuyển dần sang trạng thái đồng hợp.
C Làm giảm tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội, tăng tỉ tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn.
D Làm tăng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp, giảm tỉ lệ kiểu gen dị hợp.
A Quá trình dịch mã dừng lại tại bộ ba bị đột biến.
B Thay đổi thành phần và trình tự axit amin.
C Chuỗi pôlypeptit có 1 axit amin bị thay thế.
D Chuỗi pôlypeptit mất 1 axit amin.
A 120cm
B 160cm.
C 140cm
D 150cm.
A gen trội và thường không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.
B gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.
C gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.
D gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.
A 1,3,4,5,6
B 1,3,4,6.
C 1,3,6
D 1,2,3,5
A Một trong các công nghệ tế bào là lai các giống cây khác loài bằng kĩ thuật dung hợp tế bào trần.
B Phương pháp nuôi cấy hạt phấn đơn bội (n) rồi gây lưỡng bội đã tạo ra các cây lưỡng bội (2n) hoàn chỉnh và đồng nhất về kiểu gen.
C Nhờ công nghệ tế bào đã tạo ra những giống cây trồng biến đổi gen cho năng suất rất cao.
D Bằng công nghệ tế bào đã tạo ra các cây trồng đồng nhất về kiểu gen nhanh từ một cây có kiểu gen quý hiếm.
A 30
B 126
C 216
D 18
A alen trội
B alen lặn
C thể dị hợp
D thể đồng hợp.
A U= 149; A= 299; G=599; X=500.
B U= 150; A= 300; G=449; X=599.
C U= 150; A= 300; G=599;X=499
D U= 149; A= 299; G=600; X=449.
A Làm giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể
B Làm tăng sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể
C Giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống từ môi trường.
D Giúp sinh vật hỗ trợ nhau chống chọi với bất lợi từ môi trường
A 40%
B 30%.
C 35%
D 20%.
A Tương tác cộng gộp.
B Liên kết gen hoàn toàn.
C Tương tác bổ sung.
D Hoán vị gen.
A Biến dị tổ hợp
B Đột biến gen.
C Đột biến nhiễm sắc thể.
D Thường biến.
A 24/32.
B 31/32.
C 1/32.
D 7/8.
A 500
B 750.
C 2250.
D 1895.
A Giữa các loài sự có thống nhất về cấu tạo và chức năng của mã di truyền.
B Giữa các loài có sự thống.nhất về cấu tạo và chức năng của axit nuclêic.
C Giữa các loài sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của prôtêin.
D Giữa các loài sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của các gen.
A 1/16
B 3/17
C
3/7
D 1/4
A Sự biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua giao phối tự do và ngẫu nhiên
B Sự giao phối giữa các cá thể trong một quần thể
C Sự phát sinh các đột biến gen xuất hiện trong quần thể.
D Sự di cư của các cá thể cùng loài từ quần thể này sang quần thể khác.
A 3
B 5
C 4
D 6
A Cá
B Lưỡng cư
C Bò sát
D Thú.
A kỉ Cambri thuộc đại cổ sinh.
B kỉ Pecmi thuộc đại cổ sinh.
C kỉ Silua thuộc đại cổ sinh
D kỉ Đêvôn thuộc đại cổ sinh.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK