A 3
B 2
C 4
D 5
A Phấn trắng.
B Than đá.
C Đệ tam.
D Đệ tứ
A tỷ lệ gà mái lông sọc, màu xám bằng tỷ lệ gà mái lông trơn, màu vàng.
B tỷ lệ gà mái lông trơn, màu xám bằng tỷ lệ gà mái lông trơn, màu vàng.
C tỷ lệ gà mái lông sọc, màu vàng là 30%.
D tỷ lệ gà mái lông sọc, màu xám là 10%.
A lặp đoạn.
B mất đoạn.
C đảo đoạn.
D chuyển đoạn.
A giúp enzim giới hạn nhận biết vị trí cần cắt trên thể truyền.
B tạo điều kiện cho enzim nối hoạt động tốt hơn.
C dễ dàng chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
D nhận biết các tế bào đã nhận được ADN tái tổ hợp.
A 1/8
B 1/12
C 1/4
D 1/16
A A= T = 1800, G = X = 2700.
B A= T = 4193, G = X = 6307.
C A= T = 1797, G = X = 2703
D A= T = 9594, G = X =14422 .
A (2) → (1) → (3).
B (1) → (2) → (3).
C (3) → (1) → (2).
D (1) → (3) → (2).
A Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1).
B Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử (n + 1).
C Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n).
D Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).
A Hội chứng Đao phát sinh do đột biến cấu trúc của NST 14.
B Hội chứng Đao phát sinh do cặp NST 21 có 3 chiếc nhưng 1 chiếc trong số đó bị tiêu biến.
C Đột biến lệch bội ở cặp NST 21 có 3 chiếc nhưng 1 chiếc NST 21 gắn vào NST 14 do chuyển đoạn tương hỗ.
D Dạng đột biến do hiện tượng lặp đoạn
A Biến dị xác định
B Biến dị cá thể
C Thường biến
D Biến dị do tập quán hoạt động ở động vật
A AABb.
B AaBb.
C aaBb.
D Aabb.
A Bệnh này gây ra bởi gen lặn trên NST X.
B Bệnh này gây ra bởi gen trội trên NST thường.
C Bệnh này gây ra bởi gen trội trên NST X.
D Bệnh này gây ra bởi gen lặn trên NST thường.
A Không phải tất cả các tế bào khi giảm phân đều xảy ra hoán vị gen.
B Các gen trên NST có xu hướng liên kết với nhau là chủ yếu .
C Khoảng cách giữa các gen trên NST gần nhau.
D Không phải tất cả tế bào giảm phân đều xảy ra sự trao đổi chéo và và sự trao đổi chéo chỉ xảy ra giữa 2 crômatit khác nguồn gốc trong cặp NST tương đồng.
A do phiêu bạt di truyền.
B do quá trình đột biến diễn ra mạnh.
C do dòng gen.
D do áp lực lớn của chọn lọc tự nhiên.
A tháo xoắn phân tử ADN.
B tổng hợp và kéo dài mạch mới.
C tách hai mạch đơn của phân tử ADN.
D nối các đoạn Okazaki với nhau.
A Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết
B Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể.
C Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau.
D Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
A lai xa.
B lai phân tích.
C lai khác dòng.
D lai thuận nghịch
A Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể không tương đồng.
B Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
C Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
D Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
A Quá trình ngẫu phối làm cho quần thể đa hình về kiểu gen và kiểu hình.
B Quá trình ngẫu phối không làm thay đổi tần số alen của quần thể.
C Quá trình ngẫu phối làm cho tần số kiểu gen dị hợp giảm dần qua các thế hệ.
D Quá trình ngẫu phối tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.
A việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng các gen bị đột biến.
B dựa trên nguyên tắc đưa bổ sung gen lành vào cơ thể người bệnh.
C có thể thay thế gen bệnh bằng gen lành.
D nghiên cứu hoạt động của bộ gen người để giải quyết các vấn đề của y học
A Tế bào có 48 NST
B Tế bào có 23 NST.
C Tế bào có 36 NST.
D Tế bào có 25 NST.
A đột biến.
B giao phối không ngẫu nhiên.
C chọn lọc tự nhiên.
D các yếu tố ngẫu nhiên.
A Thêm 1 cặp nucleotit
B Mất 1 cặp nucleotit.
C Thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X
D Thay 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T
A Tia tử ngoại, hoạt động núi lửa.
B Tia tử ngoại và năng lượng sinh học.
C Hoạt động núi lửa, bức xạ mặt trời.
D Phóng điện trong khí quyển, tia tử ngoại.
A quy định tổng hợp enzim phân giải lactôzơ.
B khởi đầu quá trình phiên mã của các gen cấu trúc.
C quy định tổng hợp prôtêin ức chế.
D kết thúc quá trình phiên mã của các gen cấu trúc.
A biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào, tác nhân sinh học.
B tác nhân vật lí, sinh học và biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào.
C tác nhân sinh học, tác nhân vật lí, hoá học, biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào.
D tác nhân vật lí, hoá học, tác nhân sinh học
A (1) → (2) → (3) → (4).
B (2) → (3) → (1) → (4).
C (2) → (3) → (4) → (1).
D (1) → (3) → (2) → (4)
A Giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β- carôten.
B Giống lúa IR22.
C Giống dưa hấu tam bội.
D Giống dâu tằm tam bội.
A Biến đổi vật chất di truyền trong nhân tế bào.
B Luôn biểu hiện kiểu hình ở cơ thể mang đột biến.
C Di truyền được qua con đường sinh sản hữu tính.
D Phát sinh mang tính chất riêng lẻ và không xác định.
A 900
B 840
C 60
D 180
A nam, thiếu 1 nhiễm sắc thể thường
B nữ, thiếu 1 nhiễm sắc thể giới tính
C nam, thừa 1 nhiễm sắc thể giới tính
D nữ, thừa 1 nhiễm sắc thể thường
A Động vật bậc cao
B Thực vật bậc cao
C Vi khuẩn
D . Thực vật và động vật bậc thấp
A Trong tế bào, các gen luôn di truyền cùng nhau thành một nhóm liên kết.
B Liên kết gen đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng.
C Liên kết gen làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
D Ở tất cả các loài động vật, liên kết gen chỉ có ở giới đực mà không có ở giới cái.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK