Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh trường THPT Phạm Công Bình Vĩnh Phúc lần 3 năm 2017 ( có lời giải chi tiết)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh trường THPT Phạm Công Bình Vĩnh Phúc lần 3 năm 2017 (...

Câu hỏi 2 :

Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở kỉ

A Phấn trắng. 

B Than đá. 

C Đệ tam. 

D  Đệ tứ

Câu hỏi 7 :

Trong kĩ thuật chuyển gen, các nhà khoa học sử dụng thể truyền có gen đánh dấu để

A  giúp enzim giới hạn nhận biết vị trí cần cắt trên thể truyền.

B  tạo điều kiện cho enzim nối hoạt động tốt hơn.

C  dễ dàng chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận

D  nhận biết các tế bào đã nhận được ADN tái tổ hợp.

Câu hỏi 11 :

Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể đa bội lẻ?

A Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1). 

B Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử (n + 1).

C  Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n). 

D  Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).

Câu hỏi 12 :

Một người bị hội chứng Đao nhưng bộ NST 2n = 46. Khi quan sát tiêu bản bộ NST người này thấy NST thứ 21 có 2 chiếc, NST thứ 14 có chiều dài bất thường. Điều giải thích nào sau đây là hợp lí?

A  Hội chứng Đao phát sinh do đột biến cấu trúc của NST 14.

B  Hội chứng Đao phát sinh do cặp NST 21 có 3 chiếc nhưng 1 chiếc trong số đó bị tiêu biến.

C Đột biến lệch bội ở cặp NST 21 có 3 chiếc nhưng 1 chiếc NST 21 gắn vào NST 14 do chuyển đoạn tương hỗ.

D Dạng đột biến do hiện tượng lặp đoạn

Câu hỏi 13 :

Đacuyn cho rằng loại biến dị bào sau đây là nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hoá?

A Biến dị xác định 

B  Biến dị cá thể

C Thường biến 

D Biến dị do tập quán hoạt động ở động vật

Câu hỏi 15 :

Người đàn ông mắc bệnh di truyền cưới một người phụ nữ bình thường, họ sinh được 4 trai: 4 gái. Tất cả con gái của họ đều mắc bệnh giống như bố, tất cả con trai đều không mắc bệnh. Giải thích nào sau đây đúng?

A Bệnh này gây ra bởi gen lặn trên NST X.

B Bệnh này gây ra bởi gen trội trên NST thường.

C  Bệnh này gây ra bởi gen trội trên NST X.

D Bệnh này gây ra bởi gen lặn trên NST thường.

Câu hỏi 16 :

Vì sao tần số hoán vị gen luôn f ≤ 50%?

A Không phải tất cả các tế bào khi giảm phân đều xảy ra hoán vị gen.

B  Các gen trên NST có xu hướng liên kết với nhau là chủ yếu .

C Khoảng cách giữa các gen trên NST gần nhau.

D Không phải tất cả tế bào giảm phân đều xảy ra sự trao đổi chéo và và sự trao đổi chéo chỉ xảy ra giữa 2 crômatit khác nguồn gốc trong cặp NST tương đồng.

Câu hỏi 19 :

Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ligaza (enzim nối) có vai trò

A  tháo xoắn phân tử ADN. 

B  tổng hợp và kéo dài mạch mới.

C tách hai mạch đơn của phân tử ADN.

D  nối các đoạn Okazaki với nhau.

Câu hỏi 20 :

Trường hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết?

A Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết

B Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể.

C Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau.

D  Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.

Câu hỏi 21 :

: Để xác định một tính trạng do gen trong nhân hay gen trong tế bào chất quy định, người ta thường tiến hành

A  lai xa. 

B lai phân tích. 

C  lai khác dòng. 

D  lai thuận nghịch

Câu hỏi 22 :

Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể làm cho một gen từ nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác?

A  Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể không tương đồng.

B  Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.

C  Đảo đoạn nhiễm sắc thể.

D  Lặp đoạn nhiễm sắc thể.

Câu hỏi 24 :

Khi nói về quần thể ngẫu phối, phát biểu nào sau đây không đúng?

A Quá trình ngẫu phối làm cho quần thể đa hình về kiểu gen và kiểu hình.

B Quá trình ngẫu phối không làm thay đổi tần số alen của quần thể.

C  Quá trình ngẫu phối làm cho tần số kiểu gen dị hợp giảm dần qua các thế hệ.

D  Quá trình ngẫu phối tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.

Câu hỏi 25 :

Điều không đúng về liệu pháp gen là

A  việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng các gen bị đột biến.

B  dựa trên nguyên tắc đưa bổ sung gen lành vào cơ thể người bệnh.

C có thể thay thế gen bệnh bằng gen lành.

D nghiên cứu hoạt động của bộ gen người để giải quyết các vấn đề của y học

Câu hỏi 27 :

Ở lúa có bộ NST 2n = 24. Tế bào nào sau đây là thể tứ bội

A Tế bào có 48 NST 

B Tế bào có 23 NST. 

C  Tế bào có 36 NST. 

D Tế bào có 25 NST.

Câu hỏi 28 :

Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố có vai trò định hướng quá trình tiến hóa là

A đột biến. 

B giao phối không ngẫu nhiên.

C  chọn lọc tự nhiên. 

D  các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu hỏi 29 :

Trong quá trình nhân đôi AND, nếu chất Acridin chèn vào mạch khuôn sẽ gây ra dạng đột biến nào?

A Thêm 1 cặp nucleotit 

B  Mất 1 cặp nucleotit.

C  Thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X

D  Thay 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T

Câu hỏi 30 :

Quá trình tiến hoá dẫn tới hình thành các hợp chất hữu cơ đầu tiên trên Quả đất không có sự tham gia của những nguồn năng lượng:

A Tia tử ngoại, hoạt động núi lửa. 

B  Tia tử ngoại và năng lượng sinh học.

C Hoạt động núi lửa, bức xạ mặt trời.

D Phóng điện trong khí quyển, tia tử ngoại.

Câu hỏi 31 :

Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, gen điều hòa có vai trò

A quy định tổng hợp enzim phân giải lactôzơ.

B khởi đầu quá trình phiên mã của các gen cấu trúc.

C quy định tổng hợp prôtêin ức chế.

D  kết thúc quá trình phiên mã của các gen cấu trúc.

Câu hỏi 32 :

Nguyên nhân phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do tác động của:

A biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào, tác nhân sinh học.

B  tác nhân vật lí, sinh học và biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào.

C  tác nhân sinh học, tác nhân vật lí, hoá học, biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào.

D tác nhân vật lí, hoá học, tác nhân sinh học

Câu hỏi 34 :

Giống cây trồng nào sau đây đã được tạo ra nhờ thành tựu của công nghệ gen?

A  Giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β- carôten.

B Giống lúa IR22.

C Giống dưa hấu tam bội.

D Giống dâu tằm tam bội.

Câu hỏi 36 :

Điểm nào có ở đột biến nhiễm sắc thể và không có ở đột biến gen?

A  Biến đổi vật chất di truyền trong nhân tế bào.

B Luôn biểu hiện kiểu hình ở cơ thể mang đột biến.

C Di truyền được qua con đường sinh sản hữu tính.

D Phát sinh mang tính chất riêng lẻ và không xác định.

Câu hỏi 38 :

Giới tính người mắc hội chứng Tơcnơ và bộ NST tương ứng của người đó lần lượt là:

A  nam, thiếu 1 nhiễm sắc thể thường 

B  nữ, thiếu 1 nhiễm sắc thể giới tính

C nam, thừa 1 nhiễm sắc thể giới tính 

D nữ, thừa 1 nhiễm sắc thể thường

Câu hỏi 39 :

Tiêu chuẩn hoá sinh được xem là tiêu chuẩn chủ yếu để phân biệt các chủng, loài ở dạng sinh vật nào sau đây?

A  Động vật bậc cao 

B  Thực vật bậc cao

C Vi khuẩn 

D . Thực vật và động vật bậc thấp

Câu hỏi 40 :

Khi nói về liên kết gen, phát biểu nào sau đây là đúng?

A Trong tế bào, các gen luôn di truyền cùng nhau thành một nhóm liên kết.

B  Liên kết gen đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng.

C Liên kết gen làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp.

D  Ở tất cả các loài động vật, liên kết gen chỉ có ở giới đực mà không có ở giới cái.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK