A Ở sinh vật nhân thực, sau khi kết thúc quá trình phiên mã sẽ diễn ra quá trình dịch mã luôn.
B Đoạn ADN mà enzim ARN polimeraza vừa trượt qua sẽ trở lại trạng thái xoắn kép bình thường.
C Trình tự nucleotit của vùng kết thúc của gen báo hiệu cho enzim ARN polimeraza thoát khỏi gen.
D Ở sinh vật nhân sơ, mARN được tạo ra đượ trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp protein.
A thể hiện tính chọn lọc có hướng của chọn lọc tự nhiên.
B thể hiện chọn lọc tự nhiên thực hiện chủ yếu theo hướng phân li tính trạng.
C thể hiện tính thống nhất của sinh giới.
D có chủ yếu ở động vật.
A máu A, B, AB hoặc O
B chỉ máu A hoặc máu B.
C máu AB hoặc máu O
D máu A, B hoặc O.
A aaBbDdEe ; AaBbddEe
B Aabbddee ; aabbddEe
C AAbbddee ; AabbddEe
D AaBbDdEe ; AabbDdEe
A Lặp đoạn NST
B Chuyển đoạn NST
C Mất đoạn NST
D Đảo đoạn NST.
A Đột biến thay thế cặp nucleotit làm xuất hiện bộ ba kết thúc.
B Đột biến mất cặp nucleotit dẫn đến xuất hiện bộ ba kết thúc.
C Đột biến làm đứt mạch ADN.
D Đột biến làm cho mạch mARN bị cuộn lại làm riboxom đọc nhầm.
A Biến dị tạo ra hội chứng Claiphentơ ở người.
B Biến dị tạo ra hội chứng Đao ở người.
C Biến dị tạo ra thể mắt trắng ở ruồi giấm
D Biến dị tạo thể chứa 9 nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm.
A 6
B 7
C 5
D 4
A nhân bản vô tính
B lai tế bào.
C cấy truyền phôi
D kĩ thuật gen.
A cặp NST 21 bé và mang ít gen nên thể ba gây ra ít biến đổi trong cân bằng của hệ gen.
B cặp NST 21 bé nên không được ưu tiên trong phân bào.
C rối loạn giảm phân thường gặp ở cặp 21.
D thể ba của các cặp NST khác không gây ảnh hưởng đến sức sống của cơ thể nên không biểu hiện.
A Tổ hợp lại các gen vốn có của bố mẹ bằng lai hữu tính.
B Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.
C Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen.
D Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.
A Phân chia đều vật chất di truyền cho các tế bào con trong pha phân bào.
B Tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động gen thông qua các mức cuộn xoắn của nhiễm sắc thể.
C Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
D Quyết định mức độ tiến hóa của loài bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể 2n.
A Đột biến NST
B Biến dị không di truyền
C Đột biến
D Biến dị thứ cấp
A Đột biến
B Chọn lọc tự nhiên.
C Phân ly tính trạng
D Biến dị cá thể.
A Hình thành loài mới
B Hình thành các kiểu gen thích nghi
C Hình thành các nhóm phân loại
D Hình thành các đặc điểm thích nghi
A mã hóa.
B O và vùng mã hóa.
C P và vùng mã hóa.
D O, P và vùng mã hóa
A 1540
B 120
C 720
D 240
A 0.7
B 0.6
C 0.55
D 0.65
A (0,04: 0,21: 0,21: 0,54)(3:1).
B 0,0625: 0,0625: 0,125: 0,1875: 0,1875: 0.375.
C (0,04: 0,21: 0,21: 0,54)(1:1)
D 0,03: 0,01: 0,1575: 0,0525: 0,0525: 0,1575: 0,405: 0,135.
A có khả năng tự nhân đôi với tốc độ cao.
B không có khả năng kháng được thuốc kháng sinh.
C có các dấu chuẩn hay gen đánh dấu, gen thông báo.
D có khả năng tiêu diệt các tế bào không chứa ADN tái tổ hợp.
A Hai cá thể cùng độ tuổi, có bộ NST bình thường, có cùng giới tính, trong cùng giai đoạn của chu kỳ tế bào thì trong tế bào xoma có bộ NST giống hệt nhau về hình thái.
B Các loài có sinh sản vô tính thì trong bộ NST không có cặp NST giới tính.
C Đa số các loài NST thường giống nhau ở 2 giới, NST giới tính khác nhau ở hai giới
D Bộ NST thay đổi hình thái qua các giai đoạn của quá trình phần bào.
A 0.4
B 0.64
C 0.32
D 0.16
A đột biến gen.
B phép lai phân tích.
C phép lai phân tích phối hợp với phép lai thuận nghịch.
D phép lai thuận nghịch.
A 0.12
B 0.24
C 0.16
D 0.25
A Tần số tương đối các alen luôn thay đổi nhưng tần số các kiểu gen duy trì không đổi qua các thế hệ.
B Tần số tương đối các alen duy trì không đổi nhưng tần số các kiểu gen luôn thay đổi qua các thế hệ.
C Tần số tương đối các alen và tần số các kiểu gen luôn duy trì không đổi qua các thế hệ.
D Tần số tương đối các alen và tần số các kiểu gen luôn thay đổi qua các thế hệ.
A Ngẫu phối và giao phối có chọn lọc.
B Tự phối và đột biến gen.
C Di nhập gen và ngẫu phối
D Yếu tố ngẫu nhiên và di nhập gen.
A 10,0%
B 5,0%.
C 7,5%.
D 2,5%.
A 1/8
B 1/4
C 3/4
D 1/2
A (2), (3).
B (1), (2).
C (3), (4)
D (1), (4).
A Con đã được nhận gen bình thường từ bố.
B Gen trong ti thể không được phân li đồng đều về các tế bào con.
C Gen trong ti thể không có alen tương ứng nên dễ biểu hiện ở đời con.
D Gen trong ti thể chịu ảnh hưởng nhiều của điều kiện môi trường.
A Vì nó tiêu diệt tế bào tiểu cầu,làm rối loạn chức năng của đại thực bào, bạch cầu đơn nhân.
B Vì nó tiêu diệt tế bào hồng cầu, làm rối loạn chức năng của đại thực bào, bạch cầu đơn nhân.
C Vì nó tiêu diệt tất cả các loại tế bào bạch cầu, làm rối loạn chức năng của đại thực bào, bạch cầu đơn nhân.
D Vì nó tiêu diệt tế bào bạch cầu Th, làm rối loạn chức năng của đại thực bào, bạch cầu đơn nhân.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK