A. Thể tam bội
B. Thể tam nhiễm
C. Thể đơn nhiễm
D. Thể 1 nhiễm
A. 1500
B. 1800
C. 600
D. 900
A. Trội không hoàn toàn
B. Tương tác bổ sung
C. Tương tác cộng gộp
D. Trội hoàn toàn
A. AaBb x AaBb
B. AaBB x AaBb
C. AABB x aabb
D. AaBb x Aabb
A. Mất đoạn, chuyển đoạn
B. Chuyển đoạn
C. Đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể
D. Lặp đoạn, chuyển đoạn
A. Thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng
B. Thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài
C. Thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể
D. Thường gây chết cho cơ thể mang NST đột biến
A. Giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cá thể mang tính trạng lặn để kiểm tra kiểu gen cá thể mang tính trạng trội
B. Thay đổi vai trò của bố, mẹ trong quá trình lai để phân tích sự di truyền của các tính trạng
C. Giữa cá thể có kiểu gen đồng hợp trội với cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn
D. Giữa cá thể có kiểu gen dị hợp với cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn
A. 2nm
B. 30nm
C. 11nm
D. 20nm
A. 498
B. 998
C. 499
D. 1699
A. A-T → G-X
B. G-X → A-T
C. T-A → G-X
D. G-X → T-A
A. Gen điều hoà (R)
B. Vùng vận hành (O)
C. Vùng khởi động (P)
D. Các gen cấu trúc (Z, Y, A)
A. có kiểu hình khác nhau
B. có cùng kiểu gen
C. có kiểu hình giống nhau
D. có kiểu gen khác nhau
A. Bệnh hồng cầu hình liềm là dạng đột biến đa bội
B. Có các loại như thể ba, thể một
C. Do sự không phân li của một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể
D. Do sự không phân li của tất cả các cặp nhiễm sắc thể
A. Đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung
B. Đều diễn ra trong nhân tế bào
C. Đều diễn ra đồng thời với quá trình nhân đôi ADN
D. Đều có sự tham gia của ARN pôlimeraza
A. XAXA × XaY
B. XAXa × XAY
C. XAXa × XaY
D. XaXa × XAY
A. 9: 3: 3: 1
B. 9: 6: 1
C. 9: 3: 4
D. 12: 3: 1
A. 3’AGG5’
B. 3’AXA5’
C. 3’AAT5’
D. 3’AXX5’
A. (1), (2), (5)
B. (2), (3), (4)
C. (3), (4), (5)
D. (1), (3), (4)
A. 35 : 35 : 1 : 1
B. 9 : 3 : 3 : 1
C. 105 : 35 : 3 : 1
D. 105 : 35 : 9 : 1
A. I, III, IV
B. II, III, IV
C. I, II, III
D. I, II, IV
A. 25% số cây hoa đỏ và 75% số cây hoa trắng
B. 37,5% số cây hoa đỏ: 62,5% số cây hoa trắng
C. 37,5% số cây hoa trắng: 62,5% số cây hoa đỏ
D. 75% số cây hoa đỏ và 25% số cây hoa trắng
A. 40%
B. 5%
C. 10%
D. 20%
A. chuyển đoạn trên 1 NST
B. mất đoạn
C. lặp đoạn
D. đảo đoạn
A. Một gen có 2 alen, trong đó alen quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen quy định hoa trắng
B. Hai cặp gen phân li độc lập, tương tác với nhau theo kiểu tương tác bổ sung
C. Hai cặp gen liên kết, tương tác với nhau theo kiểu tương tác bổ sung
D. Hai cặp gen phân li độc lập, tương tác với nhau theo kiểu tương tác cộng gộp
A. F1 gồm 100 % hạt vàng
B. Ở F2 thu được tỉ lệ kiểu hình 3 hạt vàng :1 hạt xanh
C. Tỉ lệ kiểu gen hạt vàng dị hợp ở F2 là 50 %
D. Có 3 kiểu gen quy định màu sắc hạt ở F2
A. 5’TXXXXATAAAAG3'
B. 5’XTTTTATGGGGA3’
C. 5’AGGGGTATTTTX3’
D. 5’GAAAATAXXXXT3’
A. sự biểu hiện giới tính chỉ phụ thuộc vào số lượng nhiễm sắc thể giới tính X
B. sự có mặt của nhiễm sắc thể giới tính X quyết định giới tính nữ
C. gen quy định giới tính nam nằm trên nhiễm sắc thể Y
D. nhiễm sắc thể Y không mang gen quy định tính trạng giới tính
A. 4 kiểu hình: 12 kiểu gen
B. 4 kiểu hình: 8 kiểu gen
C. 8 kiểu hình: 8 kiểu gen
D. 8 kiểu hình: 12 kiểu gen
A. 49%
B. 4%
C. 2%
D. 98%
A. Prôtêin Lac Y
B. Prôtêin Lac A
C. Prôtêin ức chế
D. Prôtêin Lac Z
A. Số lượng cá thể con lai phải lớn
B. Quá trình giảm phân phải diễn ra bình thường
C. Bố mẹ phải thuần chủng về cặp tính trạng đem lai
D. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn
A. foocmin mêtiônin
B. mêtiônin
C. triptôphan
D. valin
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. thay thế một cặp nucleotit
B. Mất đoạn nhiễm sắc thể
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể
D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể
A. 50%
B. 6,25%
C. 12,5%
D. 25%
A. 75% hoa trắng : 25% hoa xanh
B. 50% hoa xanh : 50% hoa trắng
C. 100% hoa trắng
D. 100% hoa xanh
A. AAA
B. AAa
C. aaa
D. Aaa
A. Có cây ra 2 loại hoa, có cây chỉ ra một loại hoa, trong đó hoa đỏ chiếm 75%
B. Trên mỗi cây chỉ có một loại hoa, trong đó cây hoa đỏ chiếm 75%
C. Có cây ra 2 loại hoa, có cây chỉ ra một loại hoa, trong đó cây có hoa đỏ chiếm 75%
D. Trên mỗi cây có cả hoa đỏ và hoa trắng, trong đó hoa đỏ chiếm tỉ lệ 75%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK