A Tạo ra giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen
B
Tạo ra giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa
C Tạo ra giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp β-carôten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt
D Tạo ra giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.
A 768
B 1256
C 1536
D 1024
A 3
B 5
C 4
D 6
A
B
C
D
AaBbDd EeHh X. AaBbDd EeHh.
A Thay thế nu thứ 5 tính từ đầu 5’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng T.
B Thay thế nu thứ 9 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng T
C Thay thế nu thứ 11 tính từ đầu 5’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng T.
D Thay thế nu thứ 9 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng A.
A đực, lông vàng, chân cao, không kháng thuốc.
B đực, lông νàng, chân thấp, kháng thuốc.
C đực, lông vàng, chân cao, kháng thuốc.
D cái, lông vàng, chân cao, không kháng thuốc.
A Ở tế bào sinh dục, đột biến lệch bội chỉ xảy ra đối với cặp NST giới tính mà không xảy ra đối với cặp NST thường.
B Đột biến lệch bội được phát sinh do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp NST tương đồng đều không phân ly.
C Ở cùng một loài tần số xảy ra đột biến lệch bội thể không nhiễm thường cao hơn đột biến lệch bội dạng thể một nhiễm.
D Đột biến lệch bội cũng có thể xảy ra trong nguyên phân ở các tế bào sinh dưỡng hình thành nên thể khảm
A 12%
B 32,64%
C 1,44%
D 56,25%
A Có kiểu hình giống hệt nhau cho dù được nuôi dưỡng trong các môi trường khác nhau.
B Khi lớn lên có thể giao phối với nhau sinh ra đời con.
C Không thể sinh sản hữu tính.
D Có kiểu gen giống nhau.
A Trong tiến hóa tiền sinh học có sự tạo ra các hợp chất hữu cơ cho các sinh vật dị dưỡng.
B Trong giai đoạn tiến hóa hóa học các hợp chất hữu cơ đơn giản và phức tạp được hình thành nhờ các nguồn năng lượng tự nhiên.
C Kết quả quan trọng của giai đoạn tiến hóa sinh học là hình thành dạng sống đơn giản đầu tiên.
D Những mầm sống đầu tiên xuất hiện ở trong khí quyển nguyên thủy.
A Thường gây chết cho thể đột biến là đột biến mất đoạn lớn, đột biến chuyển đoạn lớn.
B Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của một nhiễm sắc thể.
C Đột biến đảo đoạn làm cho gen từ nhóm liên kết này chuyển qua nhóm liên kết khác.
D Có thể làm thay đổi mức độ hoạt động của một gen nào đó là đột biến chuyển đoạn hoặc đảo đoạn nhiễm sắc thể.
A 21,67%
B 16,67%
C 61,67%
D 52,25%
A 13 chân ngắn : 3 chân dài
B 3 chân ngắn : 1 chân dài (con đực)
C 3 chân ngắn : 1 chân dài
D 3 chân ngắn : 1 chân dài (con cái).
A 1, 2, 3.
B 1, 3, 4.
C 1, 2, 3.
D 2, 3, 4.
A Mỗi Riboxom có thể hoạt động trên bất kỳ loại mARN nào.
B Mỗi axit amin đã được hoạt hóa liên kết với bất kỳ tARN nào để tạo thành phức hợp axit amin – tARN.
C Mỗi tARN có thể vận chuyển nhiều loại axit amin khác nhau.
D Trên mỗi mARN nhất định chỉ có một riboxom hoạt động.
A 25%
B 20%
C 5%
D 12,5%
A Ở đại Tân sinh cây hạt kín ngự trị, phân hóa các lớp chim, thú, côn trùng.
B Ở đại Trung sinh,cây hạt trần ngự trị, bò sát phát triển mạnh.
C Ở đại Cổ sinh, sự kiện đáng chú ý nhất là sự chinh phục đất liền của động vật và thực vật.
D Động vật dời lên cạn vào kỷ Cambri của đại Cổ sinh.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK