A ADN.
B mARN.
C tARN.
D rARN.
A Phiên mã tổng hợp tARN.
B Nhân đôi ADN.
C Dịch mã.
D Phiên mã tổng hợp mARN .
A AABb.
B AaBB.
C Aabb.
D AAbb.
A Sinh vật sản xuất.
B Vật dữ đầu bảng.
C Động vật ăn cỏ.
D Động vật ăn thịt sơ cấp
A 0,64AA : 0,04Aa: 0,32aa.
B 0,32AA : 0,64Aa: 0,04aa.
C 0,64AA : 0,32Aa: 0,04aa.
D 0,04AA : 0,64Aa: 0,32aa.
A Nuôi cấy tế bào.
B Tạo giống bằng dòng tế bào xôma có biến dị.
C Dung hợp tế bào trần
D Nuôi cấy hạt phấn.
A AaBb x aabb.
B AaBb x AaBb.
C AaBB X aabb.
D Aabb x Aabb.
A Con trai nhận gen XA từ mẹ.
B Mẹ nhận gen bệnh từ bố chồng.
C Con trai nhận gen Xa từ bố.
D Mẹ bình thường có kiểu gen dị hợp XAXa .
A Tương tác giữa cá thể với môi trường sống.
B Sinh sản.
C Chọn lọc tự nhiên.
D Chọn lọc nhân tạo.
A Chọn lọc tự nhiên.
B Giao phối không ngẫu nhiên.
C Di – nhập gen.
D Đột biến.
A Đột biến.
B Di- nhập gen.
C Chọn lọc tự nhiên.
D Giao phối không ngẫu nhiên.
A Lipit.
B ADN.
C Prôtêin.
D ARN
A Tập hợp cỏ sống trong rừng Cúc Phương.
B Tập hợp mèo sống ở 3 hòn đảo cách xa nhau ở Nhật Bản.
C Tập hợp cây thông sống trên một quả đồi ở Côn Sơn, Hải Dương.
D Tập hợp cá sống trong cùng một cái ao.
A 100.
B 190.
C 90.
D 180.
A Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
B Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.
C Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
D Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
A Hội chứng Tơcnơ.
B Hội chứng Lao.
C Hội chứng AIDS.
D Hội chứng Claiphentơ.
A Đặc trưng về thành phần loài.
B Đặc trưng về mật độ cá thể của quần thể.
C Đặc trưng về nhóm tuổi.
D Đặc trưng về tỉ lệ giới tính.
A AB//Ab x AB//Ab.
B Ab//ab x aB//ab.
C Ab//ab x Ab//ab.
D AB//ab x AB//ab
A Hiện tượng liền rễ ở cây thông.
B Vi khuẩn lam cộng sinh trong nốt sần rễ cây họ đậu.
C Cá ép sống bám trên cá lớn.
D Bò ăn cỏ.
A 35 cao: 1 thấp.
B 11 cao: 1 thấp.
C 3 cao: 1 thấp.
D 5 cao: 1 thấp.
A Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường, không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính.
B Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
C Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân.
D Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không phân li.
A
B
C
D
A XMXm x XmY.
B XMXM x X MY.
C XMXm x X MY.
D XMXM x XmY.
A 1/64
B 1/32
C 1/16
D ¼
A (1), (4).
B (1), (3).
C (2), (4).
D (2), (3).
A 2,25%AA: 25,5%Aa: 72,25%aa
B 16%AA: 20%Aa: 64%aa
C 36%AA: 28%Aa: 36%aa
D 25%AA: 11%Aa: 64%aa
A 0,3 ; 0,7
B 0,8 ; 0,2
C 0,7 ; 0,3
D 0,2 ; 0,8
A Trong những nhân tố sinh thái vô sinh, nhân tố khí hậu có ảnh hưởng thường xuyên và rõ rật nhất tới sự biến động số lượng cá thể của quần thể.
B Hươu và nai là những loài ít có khả năng bảo vệ vùng sống nên khả năng sống sót của hươu non phụ thuộc rất nhiều vào số lượng kẻ thù ăn thịt.
C Ở chim, sự cạnh tranh nơi làm tổ ảnh hưởng tới khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.
D Hổ và sư tử là những loài có khả năng bảo vệ vùng sống nên sự cạnh tranh bảo vệ vùng sống không ảnh hưởng tới số lượng cá thể trong quần thể.
A 9% và 10%.
B 12% và 10% .
C 10% và 12%
D 12% và 9%.
A (1), (3), (4) .
B (1), (2), (4).
C (2), (3), (4).
D (1), (2), (4).
A 3’XXXGAGTTTAAA5’.
B 3’GGGXXXTTTXGG 5’.
C 5’GAGXXXGGGAAA3’.
D 5’GAGTTTXXXAAA 3’.
A Vi khuẩn phản nitrat hóa có thể phân hủy nitrat (NO3-) thành nitơ phân tử (N2).
B Một số loài vi khuẩn, vi khuẩn lam có khả năng cố định nitơ từ không khí.
C Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng muối, như muối amôni (NH4+), nitrat (NO3-).
D Động vật có xương sống có thể hấp thu nhiều nguồn nitơ như muối amôni (NH4+).
A 25%.
B 50%.
C 37,5%.
D 52,5%.
A 18,75%.
B 25%.
C 37,5%.
D 12,5%.
A Di tích của thực vật sống trong các thời đại trước đã được tìm thấy trong các lớp than đá.
B Tất cả sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào.
C Chi trước của mèo và cánh của dơi có các xương phân bố tương tự nhau.
D Các axitamin trong chuỗi hêmôgloobin của người và tinh tinh giống nhau.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK