A Tỉ lệ đồng hợp tử tăng dần.
B Tỉ lệ dị hợp tử giảm dần.
C Thành phần kiểu gen không thay đổi.
D Tần số các alen không thay đổi.
A Sự không tương hợp giữa hai bộ gen ảnh hưởng tới sự bắt cặp của các NST trong giảm phân
B Sự không phù hợp giữa nhân và tế bào chất của hợp tử
C Hai loài bố mẹ có số lượng và hình thái NST khác nhau
D Bộ NST ở con lai là số lẻ ví dụ như ngựa cái lai với lừa đực tạo ra con là 2n=63
A Aa=0,125; AA=aa= 0,4375
B Aa=0,8; AA=aa= 0,1
C Aa=aa=0,4375; AA= 0,125
D Aa=0,5; AA= aa=0,25
A 32, 27và 8
B 64, 27 và 8.
C 32, 18 và 16.
D 32, 18 và 8.
A Phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành.
B Thay đổi cấu tạo phù hợp với chức năng mới
C Thay đổi chức năng
D Biến mất hoàn toàn
A Làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định
B Làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột
C Phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể
D Qui định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hoá.
A (3), (4), (5)
B (1), (2), (3).
C (2), (4), (5).
D (1), (3), (5).
A 0,7 ; 0,3
B 0,3 ; 0,7
C 0,8 ; 0,2
D 0,2 ; 0,8
A Các biến dị nhỏ, riêng rẽ tích luỹ thành những sai khác lớn và phổ biến dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên
B Các đặc tính thu được trong đời cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động của sinh vật đều di truyền.
C Sinh vật biến đổi dưới tác dụng trực tiếp hoặc gián tiếp của điều kiện ngoại cảnh.
D Sự củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính không liên quan đến chọn lọc tự nhiên.
A Trên cặp NST tương đồng hiện tượng trao đổi chéo luôn luôn xảy ra
B Hiện tượng trao đổi chéo xảy ra trong giảm phân đã phân bố lại vị trí các gen trong bộ NST
C Hiện tượng trao đổi chéo xảy ra giữa hai crômatit khác nhau của các cặp NST tương đồng ở kì đầu của giảm phân I
D Hiện tượng trao đổi chéo xảy ra giữa các cặp NST tương đồng khác nhau ở kì đầu của giảm phân.
A 12 lông xám nâu : 3 lông đen : 1 lông trắng.
B 9 lông xám nâu : 4 lông đen : 5 lông trắng.
C 9 lông xám nâu : 3 lông đen : 4 lông trắng.
D 9 lông xám nâu : 1 lông đen : 1 lông trắng.
A 6
B 11
C 23
D 22
A 47
B 23
C 45
D 46
A Sự tương đồng tính trạng
B Sự phân hoá tính trạng
C Sự đồng qui tính trạng
D Sự phân li tính trạng
A 15
B 20
C 66
D 36
A 126 cá thể.
B 63 cá thể.
C 147 cá thể.
D 90 cá thể.
A Lai thuận nghịch.
B Tự thụ phấn ở thực vật.
C Giao phối cận huyết ở động vật.
D Lai phân tích.
A Chuối nhà có nguồn gốc từ chuối rừng 2n.
B Bò tạo ra nhiều hoocmôn sinh trưởng nên lớn nhanh, năng suất thịt và sữa đều tăng.
C Cây đậu tương có mang gen kháng thuốc diệt cỏ từ cây thuốc lá cảnh Pentunia.
D Cà chua bị bất hoạt gen gây chín sớm.
A Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai phụ thuộc vào số lượng alen trội có mặt trong kiểu gen.
B Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai không phụ thuộc vào trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau.
C Ưu thế lai biểu hiện ở đời F1, sau đó tăng dần qua các thế hệ.
D Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ.
A
50%
B 75%
C 12,5%
D 25%
A Đều có sự tiếp xúc của các enzim ADN pôlimeraza, enzim ligaza
B Việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung
C Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN
D Cả hai quá trình trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần
A 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa.
B 0,3AA : 0,6Aa : 0,1aa.
C 0,3AA : 0,5Aa : 0,2aa.
D 0,1AA : 0,5Aa : 0,4aa.
A (1), (4), (8).
B (4), (7), (8).
C (2), (3), (9).
D (4), (5), (6).
A A = T = 720, G = X = 480
B A = T = 900, G = X = 60
C A = T = 600, G = X = 900
D A = T = 480, G = X = 720
A 27/30
B 8/16
C 7/15
D 13/30
A Thực vật
B Động vật
C Động vật ít di động
D Động vật kí sinh
A Aabb × aaBb
B AaBb × AaBb
C aabb × AaBB
D AaBb × Aabb
A Tạo ra các loài cây trồng, vật nuôi trong phạm vi từng giống tạo nên sự đa dạng cho vật nuôi cây trồng.
B Đào thải các biến dị không có lợi cho con người và tích luỹ các biến dị có lợi, không quan tâm đến sinh vật.
C Tích luỹ các biến đổi nhỏ, riêng lẻ ở từng cá thể thành các biến đổi sâu sắc, phổ biến chung cho giống nòi.
D Tạo các giống cây trồng, vật nuôi đáp ứng nhu cầu của con người rất phức tạp và không ngừng thay đổi.
A Chuyển đoạn NST.
B Sát nhập hai NST với nhau
C Lặp đoạn NST
D Mất NST
A Các giao tử và các hợp tử có sức sống như nhau.
B Số lượng cá thể ở các thế hệ lai phải đủ lớn để số liệu thống kê được chính xác.
C Mỗi cặp gen nằm trên một cặp NST tương đồng.
D Sự phân li NST như nhau khi tạo giao tử và sự kết hợp ngẫu nhiên của các kiểu giao tử khi thụ tinh.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK