A Giao phối ngẫu nhiên làm trung hòa tính có hại của đột biến.
B Giao phối ngẫu nhiên làm cho đột biến phát tán trong quần thể.
C Giao phối ngẫu nhiên góp phần tạo ra các tổ hợp gen thích nghi.
D Giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể ổn định qua các thế hệ.
A Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã tăng dần.
B Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc càng dễ bị thay đổi.
C Độ đa dạng của quần xã phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường.
D Độ đa dạng của quần xã càng cao thì sự phân hóa ổ sinh thái càng mạnh.
A thực vật phù du có chu trình sống ngắn, tốc độ sinh sản nhanh.
B thực vật phù du chứa nhiều chất dinh dưỡng cho nên giáp xác sử dụng rất ít thức ăn.
C giáp xác sử dụng thức ăn tiết kiệm nên tiêu thụ rất ít thực vật phù du.
D giáp xác là động vật tiêu thụ nên luôn có sinh khối lớn hơn con mồi.
A Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín.
B Hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
C Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng cho chúng.
D Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
A (1) và (2)
B (1) và (3).
C (1); (2) và (3).
D (2) và (3).
A 1; 2; 3.
B 3; 4; 5.
C 1; 3; 5.
D 1; 3; 4; 5.
A Khi cạnh tranh xảy ra gay gắt thì các cá thể trong quần thể trở nên đối kháng nhau.
B Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể ở mức phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.
C Cạnh tranh cùng loài là động lực thúc đẩy sự tiến hóa.
D Trong cùng một quần thể, cạnh tranh diễn ra thường xuyên giữa các cá thể để tranh giành về thức ăn, nơi sinh sản...
A Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) → Đồng rêu hàn đới.
B Đồng rêu hàn đới → Rừng mưa nhiệt đới Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).
C Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) →Rừng mưa nhiệt đới.
D Rừng mưa nhiệt đới → Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).
A Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì các chuỗi thức ăn càng có ít mắt xích chung.
B Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau.
C Khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao, cấu trúc của lưới thức ăn ở các hệ sinh thái càng trở nên phức tạp hơn.
D Chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng chiếm ưu thế trong các hệ sinh thái già.
A Các yếu tố ngẫu nhiên.
B Giao phối không ngẫu nhiên.
C Chọn lọc tự nhiên.
D Di – nhập gen.
A (1), (2), (3).
B (1), (2), (3), (4).
C (2), (3), (4).
D (1), (3), (4).
A Quần thể số 1 có kích thước bé nhất.
B Quần thể số 2 có số lượng cá thể đang tăng lên.
C Quần thể số 3 đang có cấu trúc ổn định.
D Quần thể số 1 có số lượng cá thể đang suy giảm.
A Đột biến gen chỉ ảnh hưởng đến một tính trạng của cơ thể.
B Đột biến gen ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản của sinh vật.
C Giá trị thích nghi của đột biến gen thay đổi tùy thuộc vào môi trường sống và tổ hợp gen.
D Đột biến gen phổ biến hơn đột biến nhiễm sắc thể.
A 40%
B 30%.
C 20%
D 10%.
A 75% lông đen: 25% lông trắng.
B 50% lông đen: 50% lông trắng.
C 25% lông đen: 75% lông trắng.
D 100% lông đen.
A số loại trứng do tế bào thứ nhất sinh ra bằng với số loại trứng do tế bào thứ hai sinh ra.
B số loại trứng tối đa được tạo ra từ tế bào thứ nhất và tế bào thứ hai là 8 loại.
C số loại trứng do tế bào thứ nhất sinh ra nhiều hơn so với số loại trứng do tế bào thứ hai sinh ra.
D số loại trứng do tế bào thứ hai sinh ra nhiều hơn so với số loại trứng do tế bào thứ nhất sinh ra.
A 0,2304AA: 0,4992Aa: 0,2704aa.
B 0,2873AA: 0,4854Aa: 0,2273aa.
C 0,2809AA: 0,4982Aa: 0,2209aa.
D 0,2044AA: 0,5138Aa: 0,2818aa.
A 37,5%.
B 6,25%.
C 18,75%
D 25%.
A Đời F2 có 9 kiểu gen quy định cây hoa đỏ, 7 kiểu gen quy định hoa trắng.
B Đời F2 có 9 loại kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa đỏ.
C Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa trắng.
D Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 7 kiểu gen quy định hoa trắng.
A ♂ (2n + 1) Aaa x ♀ (4n) AAAA.
B ♀ (2n + 1) AAa x ♂ (4n) Aaaa.
C ♀ (2n + 1) Aaa x ♂ (4n) Aaaa.
D ♂ (2n + 1) Aaa x ♀ (4n) AAaa.
A 16/47
B 6/47.
C 18/47.
D 25/47.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK