A 9 loại.
B 8 loại.
C 3 loại.
D 27 loại.
A a = (c – 2)
B a = (c – 1)
C a = (c – 1)
D a = (c – 2)
A kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh.
B kỉ Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh.
C kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.
D kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh.
A AABbDdEe.
B AaBbDdEe.
C AaBBDDEE.
D aaBBDdEe.
A có khả năng trở thành loài mới nếu có khả năng phát triển một quần thể thích nghi.
B là loài mới vì kiểu hình hoàn toàn khác, sức sống và khả năng sinh sản cao hơn so với cây (P).
C là loài mới vì đã có bộ NST khác biệt và bị cách li sinh sản với (P).
D luôn có kiểu gen thuần chủng về tất cả các cặp gen.
A Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25oC đến 40oC, độ ẩm từ 8% đến 95%.
B Môi trường có nhiệt độ dao động từ 12oC đến 30oC, độ ẩm từ 90% đến 100%.
C Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25oC đến 30oC, độ ẩm từ 85% đến 95%.
D Môi trường có nhiệt độ dao động từ 20oC đến 35oC, độ ẩm từ 75% đến 95%.
A Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến.
B Tạo giống dựa vào công nghệ gen.
C Tạo giống bằng công nghệ tế bào.
D Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
A (3); (4).
B (1); (4).
C (1); (2); (4).
D (1); (3); (4).
A C → D → B → A.
B C → A → B → D.
C C → B → A → D.
D C → D → A → B.
A có sự phân chia khu phân bố.
B có sự phân chia nguồn sống.
C có sự cạnh tranh khác loài mạnh mẽ.
D có sự cạnh tranh cùng loài mạnh mẽ.
A 50% ♂ lông đốm: 50% ♀ lông đen.
B 100% lông đốm.
C 50% ♂ lông đốm: 25% ♀ đốm: 25% ♀ lông đen.
D 25% ♂ lông đốm: 25% ♂ lông đen: 25% ♀ đốm: 25% ♀ lông đen.
A quần thể 1.
B quần thể 2.
C quần thể 4.
D quần thể 3.
A 0,1186.
B 0,21.
C 0,0876.
D 0,09.
A (2) hoặc (4).
B (1) hoặc (3).
C (1) hoặc (2).
D (1) hoặc (4).
A 0,08AA + 0,72Aa + 0,20aa.
B 0,32AA + 0,48Aa + 0,20aa.
C 0,16AA + 0,64Aa + 0,20aa.
D 0,24AA + 0,56Aa + 0,20aa.
A 35 đỏ,cao : 1 vàng, thấp
B 5 đỏ, cao: 1 vàng, thấp
C 7 đỏ, cao : 1 vàng thấp
D 9 đỏ, cao : 1 vàng, thấp
A Cao đỏ gấp 6 lần thấp vàng
B Cao đỏ gấp 3 lần thấp vàng
C Thấp vàng chiếm 25%
D Thấp đỏ chiếm 30%
A 4.214 hoặc 4.186
B 4.207 hoặc 4.207
C 4.207 hoặc 4.186
D 4.116 hoặc 4.186
A Quần thể F2 gồm 5 loại kiểu gen khác nhau.
B F2 bất thụ.
C Kiểu gen đồng hợp ở F2 chiếm 50%.
D Quần thể F2 ưu thế hơn cả bố lẫn mẹ .
A 77760.
B 1944000.
C 388800.
D 129600.
A 37,5%.
B 6,25 %.
C 25,75%.
D 28,5%.
A (2), (3), (5).
B (1), (3), (5).
C (1), (3), (5), (7).
D (2), (3), (4).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK