A ADN của một tế bào nấm.
B ADN của một loại virut.
C ADN của một tế bào vi khuẩn
D một phân tử ADN bị đột biến.
A Trong điều kiện môi trường tương đối ổn định, khi loài ưu thế hoạt động mạnh sẽ giúp duy trì trạng thái cân bằng của quần xã.
B Sự biến đổi của môi trường là nhân tố khởi động, còn quần xã sinh vật mới là động lực chính cho quá trình diễn thế.
C Những quần xã xuất hiện càng muộn trong quá trình diễn thế nguyên sinh thì thời gian tồn tại càng dài.
D Các hiện tượng bất thường như bão lụt, ô nhiễm… làm cho quần xã trẻ lại hoặc bị hủy hoại hoàn toàn, buộc quần xã phải khôi phục lại từ đầu.
A sau khi tARN mang axit amin cuối cùng đến khớp mã với bộ ba kết thúc, chuỗi polipeptit được giải phóng ra khỏi ribôxôm.
B mỗi ribôxôm bắt đầu dịch mã tại những điểm khởi đầu dịch mã khác nhau trên cùng một phân tử mARN.
C liên kết peptit giữa các axit amin được hình thành trước khi ribôxôm tiếp tục dịch chuyển thêm một bộ ba trên mARN theo chiều 5’- 3’.
D nguyên tắc bổ sung giữa bộ ba đối mã trên tARN và bộ ba mã sao trên mARN diễn ra ở tất cả các nuclêôtit trên mARN.
A 1, 3
B 2, 3, 4.
C 2, 4.
D 1, 2, 3.
A bao gồm các cây lá xanh bình thường và các cây lá xanh đốm trắng.
B bao gồm các cây lá xanh bình thường, các cây lá xanh đốm trắng và các cây lá trắng hoàn toàn.
C đều mang gen đột biến nhưng không được biểu hiện ra kiểu hình.
D đều mang gen đột biến và biểu hiện ra kiểu hình dưới dạng thể khảm lá xanh đốm trắng.
A sự tác động của nhân tố xã hội.
B lao động và tư duy.
C sự phát triển của bộ não và ý thức.
D quá trình đột biến và chọn lọc tự nhiên.
A tạo các alen và kiểu gen mới và cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
B làm cho đột biến được phát tán trong quần thể và tăng tính đa dạng di truyền của quần thể.
C tạo điều kiện cho các alen lặn được biểu hiện, làm thay đổi thành phần kiểu gen trong quần thể.
D không làm thay đổi tỷ lệ kiểu gen, giúp duy trì trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
A giúp tăng cường mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài để chống lại các điều kiện bất lợi của môi trường.
B thúc đẩy sự cạnh tranh giữa các loài và nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống trong môi trường.
C có nguyên nhân là do các loài có xu hướng sống quần tụ tại những nơi có điều kiện sống thuận lợi.
D gặp ở cả thực vật và động vật, trong đó sự phân bố của thực vật kéo theo sự phân bố của động vật.
A 1, 2, 3, 4, 5.
B 1, 2, 3, 5.
C 2, 3, 4, 5.
D 1, 3, 4, 5.
A 1, 2, 3, 5.
B 2, 4, 5.
C 1, 2, 5, 6.
D 3, 4, 5, 6.
A Sinh vật chỉ có thể sinh trưởng và phát triển tốt nhất ở khoảng thuận lợi bên trong giới hạn sinh thái.
B Loài sống ở vùng xích đạo thường có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn loài tương tự sống ở vùng ôn đới.
C Giới hạn sinh thái là một giá trị không đổi trong suốt đời sống cá thể và mang tính đặc trưng cho loài.
D Những loài có giới hạn sinh thái càng rộng về nhiều nhân tố sinh thái thì vùng phân bố càng rộng.
A Để thể thực khuẩn mang ADN tái tổ hợp tự xâm nhập vào tế bào vi khuẩn E. coli mà không cần làm biến dạng màng sinh chất.
B Bơm trực tiếp phân tử ADN tái tổ hợp vào tế bào vi khuẩn nhận bằng phương pháp vi tiêm để ADN tái tổ hợp tự chèn vào plasmit của E. coli.
C Dùng muối CaCl2 làm biến dạng màng sinh chất để tạo điều kiện cho thể thực khuẩn mang ADN tái tổ hợp xâm nhập vào tế bào vi khuẩn E. coli.
D Dùng xung điện làm giãn màng sinh chất để tạo điều kiện cho thể thực khuẩn mang ADN tái tổ hợp xâm nhập vào tế bào vi khuẩn E. coli.
A A→B→C→F→E→B.
B A→B→C→D→E→F.
C A→C→E→F→D→B.
D A→C→F→D→E→B.
A Quần thể B không thay đổi về tần số alen mà chỉ thay đổi về thành phần kiểu gen so với quần thể A do sự tác động của giao phối không ngẫu nhiên.
B Quần thể B có sự thay đổi về tần số alen so với quần thể A là do sự tác động chủ yếu của yếu tố ngẫu nhiên.
C Quần thể B có sự thay đổi về tần số alen so với quần thể A là do sự tác động chủ yếu của chọn lọc tự nhiên.
D Quần thể B có sự thay đổi về tần số alen so với quần thể A là do sự tác động chủ yếu của hiện tượng di nhập gen.
A 4 đỏ: 1 vàng: 3 trắng.
B 9 đỏ: 3 vàng: 4 trắng.
C 6 đỏ: 1 vàng: 1trắng.
D 3 đỏ: 1 vàng: 4 trắng.
A (1) đúng; 2) sai; (3) đúng; (4) sai; (5) đúng.
B (1) đúng; 2) đúng; (3) đúng; (4) sai; (5) đúng.
C (1) sai; 2) đúng; (3) đúng; (4) sai; (5) sai.
D (1) sai; 2) sai; (3) đúng; (4) đúng; (5) sai.
A (1) đúng; 2) đúng; (3) sai; (4) sai; (5) đúng; (6) sai.
B (1) đúng; 2) sai; (3) sai; (4) sai; (5) đúng; (6) sai.
C (1) đúng; 2) sai; (3) đúng; (4) sai; (5) đúng; (6) sai.
D (1) đúng; 2) đúng; (3) sai; (4) đúng; (5) sai; (6) sai.
A 75,76%
B 59%.
C 70,5%
D 70,92%.
A 7/16
B 3/8
C 1/8
D 1/2
A 23,44%.
B 43,75%.
C 37,5%.
D 6,25%.
A 16,25%
B 21,25%
C 12,5%
D 8,125%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK