A làm biến đổi mạnh tần số alen của những quần thể có kích thước nhỏ.
B làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể sinh vật.
C làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.
D chỉ đào thải các alen có hại và giữ lại các alen có lợi cho quần thể.
A năng suất sinh học cao hơn.
B tính ổn định cao hơn.
C độ đa dạng về thành phần loài thấp hơn.
D lưới thức ăn đơn giản hơn.
A ảnh hưởng trực tiếp của lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu.
B CLTN tích lũy các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể.
C sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích nghi với môi trường sống.
D CLTN tích lũy các biến dị cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ.
A Cho F1 lai phân tích.
B Cho F2 tự thụ phấn.
C Cho F1 giao phấn với nhau.
D Cho F1 tự thụ phấn.
A sau khi tARN mang axit amin cuối cùng đến khớp mã với bộ ba kết thúc, chuỗi polipeptit được giải phóng ra khỏi ribôxôm.
B mỗi ribôxôm bắt đầu dịch mã tại những điểm khởi đầu dịch mã khác nhau trên cùng một phân tử mARN.
C liên kết peptit giữa các axit amin được hình thành trước khi ribôxôm tiếp tục dịch chuyển thêm một bộ ba trên mARN theo chiều 5’- 3’.
D nguyên tắc bổ sung giữa bộ ba đối mã trên tARN và bộ ba mã sao trên mARN diễn ra ở tất cả các nuclêôtit trên mARN.
A Giun sán sống trong cơ thể lợn.
B Các loài cỏ dại và lúa cùng sống trên ruộng đồng.
C Tỏi tiết ra các chất có khả năng tiêu diệt vi khuẩn.
D Thỏ và chó sói sống trong rừng.
A ADN của một tế bào nấm.
B ADN của một loại virut.
C ADN của một tế bào vi khuẩn.
D một phân tử ADN bị đột biến.
A tạo các alen và kiểu gen mới và cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
B làm cho đột biến được phát tán trong quần thể và tăng tính đa dạng di truyền của quần thể.
C .tạo điều kiện cho các alen lặn được biểu hiện, làm thay đổi thành phần kiểu gen trong quần thể.
D không làm thay đổi tỷ lệ kiểu gen, giúp duy trì trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
A Suy thoái do cận huyết làm giảm khả năng sinh sản của loài đang có nguy cơ tuyệt chủng.
B Sự phát tán dịch cúm chim trong trang trại nuôi gia cầm thương phẩm.
C Biến động theo chu kỳ của quần thể vật ăn thịt và của con mồi.
D Quần thể con mồi của chim bị suy giảm do nước bị ô nhiễm.
A giúp tăng cường mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài để chống lại các điều kiện bất lợi của môi trường.
B thúc đẩy sự cạnh tranh giữa các loài và nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống trong môi trường.
C có nguyên nhân là do các loài có xu hướng sống quần tụ tại những nơi có điều kiện sống thuận lợi.
D gặp ở cả thực vật và động vật, trong đó sự phân bố của thực vật kéo theo sự phân bố của động vật.
A (1), (2), (3), (4), (5)
B (1), (2), (3), (5).
C (2), (3), (4), (5).
D (1), (3), (4), (5).
A 1
B 2
C 3
D 4
A (1), (2), (3), (5).
B (2), (4), (5).
C (1), (2), (5), (6)
D (3), (4), (5), (6).
A 1, 2, 3.
B 1, 2, 4.
C 1, 2
D 1, 2, 3, 4.
A (1), (2), (3), (4)
B (1), (3), (4)
C (1), (4).
D (1), (2), (4).
A 23,44%
B 43,75%
C 37,5%
D 6,25%.
A 37,5%.
B 12,5%.
C 31,25%
D 6,25%.
A 9.
B 26
C 27.
D .24
A 7/16
B 3/8
C 1/8
D 1/2
A 4 đỏ: 1 vàng: 3 trắng.
B 9 đỏ: 3 vàng: 4 trắng.
C 6 đỏ: 1 vàng: 1trắng
D 3 đỏ: 1 vàng: 4 trắng.
A Quần thể B không thay đổi về tần số alen mà chỉ thay đổi về thành phần kiểu gen so với quần thể A do sự tác động của giao phối không ngẫu nhiên.
B Quần thể B có sự thay đổi về tần số alen so với quần thể A là do sự tác động chủ yếu của yếu tố ngẫu nhiên.
C Quần thể B có sự thay đổi về tần số alen so với quần thể A là do sự tác động chủ yếu của chọn lọc tự nhiên.
D Quần thể B có sự thay đổi về tần số alen so với quần thể A là do sự tác động chủ yếu của hiện tượng di nhập gen.
A 75,76%
B 59%.
C 70,5%
D 70,92%.
A 16,25%
B 21,25%
C 12,5%
D 8,125%.
A D->B->A->C->E.
B D->B->C->A->E.
C D->B->A->E
D D->B->C->A.
A 2
B 4
C 8
D 16
A (1) đúng; 2) sai; (3) đúng; (4) sai; (5) đúng.
B (1) đúng; 2) đúng; (3) đúng; (4) sai; (5) đúng.
C (1) sai; 2) đúng; (3) đúng; (4) sai; (5) sai
D (1) sai; 2) sai; (3) đúng; (4) đúng; (5) sai.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK