A. Q = 3.10-8
B. Q = 4.10-7 C.
C. Q = 3.10-6 C
D. Q = 3.10-5 C.
A. 9000 V/m hướng vuông góc với đường nối hai điện tích.
B. bằng 0.
C. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm.
D. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương.
A. Trái và có độ lớn là 2 μC.
B. Phải và có độ lớn là 2μC
C. Phải và có độ lớn là 1 μC.
D. Trái và có độ lớn là 1μC
A. EM = 0,2V/m
B. EM = 3464V/m
C. EM = 2000V/m
D. EM = 1732V/m
A. 180 V/m.
B. 9.105 V/m.
C. 18.105 V/m.
D. 90 V/m.
A. các điện tích cùng độ lớn.
B. các điện tích ở các đỉnh kề nhau khác dấu nhau.
C. các điện tích ở các đỉnh đối diện nhau cùng dấu và cùng độ lớn.
D. các điện tích cùng dấu.
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. không đổi
D. giảm 4 lần
A. hướng của tổng 2 véc tơ cường độ điện trường điện trường thành phần.
B. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích dương.
C. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích âm.
D. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích ở gần điểm đang xét hơn.
A. trung điểm của AB.
B. tất cả các điểm trên trên đường trung trực của AB.
C. các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác đều.
D. các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác vuông cân.
A. vuông góc với đường trung trực của AB.
B. trùng với đường trung trực của AB.
C. trùng với đường nối của AB.
D. tạo với đường nối AB góc 450
A. điện tích của hai quả cầu bằng nhau.
B. điện tích của quả cầu đặc lớn hơn điện tích của quả cầu rỗng.
C. điện tích của quả cầu rỗng lớn hơn điện tích của quả cầu đặc.
D. hai quả cầu đều trở thành trung hoà điện.
A. Electron có thể rời khỏi nguyên tử để di chuyển từ nơi này đến nơi khác
B. Vật nhiễm điện âm khi chỉ số electron mà nó chứa lớn hơn số proton
C. Nguyên tử nhận thêm electron sẽ trở thành ion dương
D. Nguyên tử bị mất electron sẽ trở thành ion dương
A. Hút nhau
B. Đẩy nhau
C. Không thể kết luận
D. Không hút, không đẩy
A. Khi cánh quạt trần quay, chúng cọ xát với không khí nên bị nhiễm điện. Vật nhiễm điện có khả năng hút những vật nhẹ nên các hạt bụi sẽ bám chặt vào các cánh quạt
B. Khi cánh quạt trần quay, chúng bị nhiễm điện hưởng ứng với không khí. Vật nhiễm điện có khả năng hút những vật nhẹ nên các hạt bụi sẽ bám chặt vào các cánh quạt
C. Do bụi có khả năng bám dính vào các vật khác
D. Không liên quan đến hiện tượng nhiễm điện
A. Cho quả cầu B tiếp xúc với quả cầu C, rồi cho quả cầu A chạm vào quả cầu B, sau đó tách quả cầu A ra
B. Cho quả cầu B tiếp xúc với quả cầu C , rồi đưa quả cầu A lại gần quả cầu B, sau đó tách quả cầu C ra khỏi quả cầu B
C. Cho quả cầu B tiếp xúc với quả cầu C, rồi đưa quả cầu A lại gần quả cầu C, sau đó tách quả cầu C ra khỏi quả cầu B
D. Không có Phương án nào khả thi vì quả cầu A ban đầu được tích điện dương.
A. Điện tích ở M và N không thay đổi
B. Điện tích ở M và N mất hết
C. Điện tích ở M còn, ở N mất
D. Điện tích ở M mất, ở N còn
A. I và III
B. III và IV
C. II và IV
D. I và IV
A. hút nhau
B. đẩy nhau.
C. không tương tác với nhau
D. có thể hút hoặc đẩy nhau
A. M tiếp tục bị hút dính vào Q.
B. M rời Q và vẫn bị hút lệch về phía Q.
C. M rời Q về vị trí thẳng đứng.
D. M bị đẩy lệch về phía bên kia
A. không hút mà cũng không đẩy nhau.
B. hai quả cầu đẩy nhau.
C. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau.
D. hai quả cầu hút nhau.
A. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc;
B. Đặt một nhanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện;
C. Đặt một vật gần nguồn điện;
D. Cho một vật tiếp xúc với viên pin.
A. Công của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là công của lực điện trường làm di chuyển các điện tích tự do trong đoạn mạch và bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
B. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
C. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật.
D. Công suất toả nhiệt ở vật dẫn khi có dòng điện chạy qua đặc trưng cho tốc độ toả nhiệt của vật dẫn đó và được xác định bằng nhiệt lượng toả ra ở vật đãn đó trong một đơn vị thời gian.
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
A. 10-5 C.
B. 9.10-5 C.
C. 3.10-5 C.
D. 0,5.10-7 C.
A. 2.10-6 C.
B. 2,5.10-6 C.
C. 3.10-6 C.
D. 4.10-6 C.
A. U = 75 (V).
B. U = 50 (V).
C. U = 7,5.10-5 (V).
D. U = 5.10-4 (V).
A. RTM = 75 (Ω).
B. RTM = 100 (Ω).
C. RTM = 150 (Ω).
D. RTM = 400 (Ω).
A. U = 12 (V).
B. U = 6 (V).
C. U = 18 (V)
D. U = 24 (V).
A. H = 75%
B. H = 85%
C. H = 95%
D. H = 65%
A. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.
B. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường.
C. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường.
D. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường.
A. 2,1 N
B. 1 N
C. 20 N
D. 10 N.
A. Hút nhau bằng lực 5,0.10–5 N
B. Hút nhau bằng lực 0,5.10–5 N
C. Đẩy nhau bằng lực 0,5.10–5 N
D. Đẩy nhau bằng lực 5,0.10–5 N
A. q1> 0 và q2 < 0.
B. q1< 0 và q2 > 0.
C. q1.q2 > 0.
D. q1.q2 < 0.
A. Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau.
B. Các điện tích khác loại thì hút nhau.
C. Hai thanh nhựa giống nhau, sau khi cọ xát với len dạ, nếu đưa lại gần thì chúng sẽ hút nhau.
D. Hai thanh thủy tinh sau khi cọ xát vào lụa, nếu đưa lại gần nhau thì chúng sẽ đẩy nhau.
A. tăng 2 lần.
B. vẫn không đổi.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 4 lần.
A. không đổi.
B. tăng gấp đôi.
C. giảm một nửa.
D. giảm bốn lần.
A. hai thanh hút như nhau.
B. thanh nhựa hút mạnh hơn.
C. không thể xác định được thanh nào hút mạnh hơn.
D. thanh kim loại hút mạnh hơn.
A. 8 cm.
B. 5 cm.
C. 2,5 cm.
D. 6 cm.
A. 2,1 N
B. 1 N
C. 20 N
D. 10 N.
A. Hút nhau bằng lực 5,0.10–5 N
B. Hút nhau bằng lực 0,5.10–5 N
C. Đẩy nhau bằng lực 0,5.10–5 N
D. Đẩy nhau bằng lực 5,0.10–5 N
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK