A góc chiết quang A có giá trị bất kỳ.
B góc chiết quang A nhỏ hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh.
C góc chiết quang A là góc vuông.
D góc chiết quang A lớn hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh.
A n = 0,71
B n = 1,41
C n = 0,87
D n = 1,51
A luôn nhỏ hơn vật.
B luôn lớn hơn vật.
C luôn cùng chiều với vật.
D có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
A Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
C Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật.
A luôn nhỏ hơn vật.
B luôn lớn hơn vật.
C luôn ngược chiều với vật.
D có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
A Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ.
B Có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì.
C Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song.
D Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng hội tụ.
A f = 20 (cm).
B f = 15 (cm).
C f = 25 (cm).
D f = 17,5 (cm).
A R = 10 (cm).
B R = 8 (cm).
C R = 6 (cm).
D R = 4 (cm).
A ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
B ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
C ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
D ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
A 8 (cm).
B 16 (cm).
C 64 (cm).
D 72 (cm).
A Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thuỷ tinh thể của mắt cong dần lên.
C Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thuỷ tinh thể của mắt xẹp dần xuống.
D Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thuỷ tinh thể của mắt xẹp dần xuống.
A Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thuỷ tinh thể của mắt cong dần lên.
C Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thuỷ tinh thể của mắt xẹp dần xuống.
D Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thuỷ tinh thể của mắt xẹp dần xuống.
A Mắt có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực là mắt bình thường.
B Mắt có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 50 (cm) là mắt mắc tật cận thị.
C Mắt có khoảng nhìn rõ từ 80 (cm) đến vô cực là mắt mắc tật viễn thị.
D Mắt có khoảng nhìn rõ từ 15 (cm) đến vô cực là mắt mắc tật cận thị.
A Mắt cận không nhìn rõ được các vật ở xa, chỉ nhìn rõ được các vật ở gần.
B Mắt viễn không nhìn rõ được các vật ở gần, chỉ nhìn rõ được các vật ở xa.
C Mắt lão không nhìn rõ các vật ở gần mà cũng không nhìn rõ được các vật ở xa.
D Mắt lão hoàn toàn giống mắt cận và mắt viễn.
A Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
B Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
C Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
D Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
A 25 (cm).
B 50 (cm).
C 1 (m).
D 2 (m).
A D = 1,4 (đp).
B D = 1,5 (đp).
C D = 1,6 (đp).
D D = 1,7 (đp).
A f = 10 (m).
B f = 10 (cm).
C f = 2,5 (m).
D f = 2,5 (cm).
A 4 (lần).
B 5 (lần).
C 5,5 (lần).
D 6 (lần).
A Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
B Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
C Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn.
D Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
A Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách đưa toàn bộ ống kính lên hay xuống sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
B Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách giữ nguyên toàn bộ ống kính, đưa vật lại gần vật kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
C Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
D Thay đổi khoảng cách giữa vật và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
A 175 (lần).
B 200 (lần).
C 250 (lần).
D 300 (lần).
A Độ bội giác của kính thiên văn tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính.
B Độ bội giác của kính thiên văn tỉ lệ nghịch với tích các tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính.
C Độ bội giác của kính thiên văn tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính.
D Độ bội giác của kính thiên văn tỉ lệ thuận với tích các tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính.
A 20 (lần).
B 24 (lần).
C 25 (lần).
D 30 (lần).
A n = 1,82.
B n = 1,73.
C n = 1,50.
D n = 1,41.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK