Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Vật lý Đề kiểm tra hết chương IV(đề số 1) – Có lời giải chi tiết

Đề kiểm tra hết chương IV(đề số 1) – Có lời giải chi tiết

Câu hỏi 1 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì:

A có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó.

B có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó.

C có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó.

D có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó.

Câu hỏi 2 :

Tính chất cơ bản của từ trường là:

A gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.

B gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.

C gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.

D gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.

Câu hỏi 3 :

Từ phổ là:

A hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường.

B hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau.

C  hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm.

D hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song.

Câu hỏi 4 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ.

B Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng.

C  Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ.

D Các đường sức từ là những đường cong kín.

Câu hỏi 5 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?Từ trường đều là từ trường có

A  các đường sức song song và cách đều nhau.

B cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau.

C  lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau.

D các đặc điểm bao gồm cả phương án A và B.

Câu hỏi 6 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ.

B Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ.

C Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường.

D Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ.

Câu hỏi 7 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A Các đường mạt sắt của từ phổ chính là các đường sức từ.

B Các đường sức từ của từ trường đều có thể là những đường cong cách đều nhau.

C  Các đường sức từ luôn là những đường cong kín.

D Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo tròn trong từ trường thì quỹ đạo chuyển động của hạt chính là một đường sức từ.

Câu hỏi 8 :

Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với

A các điện tích chuyển động.

B nam châm đứng yên.

C các điện tích đứng yên.

D nam châm chuyển động.

Câu hỏi 9 :

Một dòng điện đặt trong từ trường vuông góc với đường sức từ, chiều của lực từ tác dụng vào dòng điện sẽ không thay đổi khi

A đổi chiều dòng điện ngược lại.

B đổi chiều cảm ứng từ ngược lại.

C đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ.

D quay dòng điện một góc 900 xung quanh đường sức từ.

Câu hỏi 10 :

Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định bằng quy tắc:

A vặn đinh ốc 1.

B vặn đinh ốc 2.

C bàn tay trái.

D bàn tay phải.

Câu hỏi 11 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A  Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với dòng điện.

B Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ.

C Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ.

D Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp thuyến với các đường cảm ứng từ.

Câu hỏi 12 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều dòng điện.

B Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều đường cảm ứng từ.

C  Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi tăng cường độ dòng điện.

D Lực từ tác dụng lên dòng điện không đổi chiều khi đồng thời đổi chiều dòng điện và đường cảm ứng từ.

Câu hỏi 13 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng? 

A Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực

B Độ lớn của cảm ứng từ được xác định theo công thức B=\frac{F}{Ilsin\alpha } phụ thuộc vào cường độ dòng điện I và chiều dài đoạn dây dẫn đặt trong từ trường

C Độ lớn của cảm ứng từ được xác định theo công thức B=\frac{F}{Ilsin\alpha } không phụ thuộc vào cường độ dòng điện I và chiều đài đoạn dây dẫn đặt trong từ trường

D Cảm ứng từ là đại lượng vectơ

Câu hỏi 14 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện trong đoạn dây.

B  Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với chiều dài của đoạn dây.

C Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với góc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ.

D Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây.

Câu hỏi 15 :

Phát biểu nào dưới đây là Đúng?Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đường sức từ, chiều của dòng điện ngược chiều với chiều của đường sức từ.

A Lực từ luôn bằng không khi tăng cường độ dòng điện.

B Lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện.

C Lực từ giảm khi tăng cường độ dòng điện.

D Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện.

Câu hỏi 17 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì

A lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.

B  lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.

C  lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ.

D  lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây.

Câu hỏi 19 :

Véc tơ động lượng là véc tơ:           

A Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.

B Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc bất kỳ.

C Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.

D Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.

Câu hỏi 21 :

Đơn vị của động lượng là:       

A kg.m.s  

B kg.m/s2  

C kg.m/s   

D kg.m2/s.

Câu hỏi 22 :

Va chạm nào sau đây là va chạm mềm?

A Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.

B Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.

C Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.

D Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.

Câu hỏi 23 :

Chuyển động nào dưới đây là chuyển động bằng phản lực?  

A Vận động viên bơi lội đang bơi.

B Chuyển động của máy bay trực thăng khi cất cánh.

C Chuyển động của vận động viên nhảy cầu khi giậm nhảy.

D Chuyển động của con Sứa khi đang bơi.

Câu hỏi 29 :

Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công ?         

A kW.h     

B N.m  

C kg.m2/s2  

D kg.m2/s.

                     

Câu hỏi 30 :

Một vật sinh công dương khi : 

A Vật chuyển động nhanh dần đều.

B Vật chuyển động chậm dần đều.

C Vật chuyển động tròn đều.

D Vật chuyển động thẳng đều.

Câu hỏi 31 :

Một vật sinh công âm khi:                        

A Vật chuyển động nhanh dần đều.

B Vật chuyển động chậm dần đều.

C Vật chuyển động tròn đều.

D Vật chuyển động thẳng đều.

Câu hỏi 32 :

Công là đại lượng :                         

A Vô hướng, có thể âm hoặc dương.

B Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.

C Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không.

D Véc tơ, có thể âm hoặc dương.

Câu hỏi 33 :

Công suất là đại lượng được tính bằng :                     

A Tích của công và thời gian thực hiện công.

B Tích của lực tác dụng và vận tốc.

C Thương số của công và vận tốc.

D Thương số của lực và thời gian tác dụng lực.

Câu hỏi 38 :

Động năng của một vật là đại lượng:          

A Vô hướng, luôn dương.          

B Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.

C  Véc tơ, luôn dương.

D Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không.

Câu hỏi 39 :

Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng?

A  J. 

B Kg.m2/s2.     

C N.m.   

D N.s.

Câu hỏi 40 :

Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa động lượng và động năng?

A \({{\rm{W}}_d} = {{{p^2}} \over {2m}}\)

B \({{\rm{W}}_d} = {{{p}} \over {2m}}\)

C \({{\rm{W}}_d} = {{{2m}} \over {p^2}}\)

D \({{\rm{W}}_d} = {{{2m}}  {p^2}}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK