Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Vật lý – Đề kiểm tra giữa học kỳ II (đề số 1) – Có lời giải chi tiết

– Đề kiểm tra giữa học kỳ II (đề số 1) – Có lời giải chi tiết

Câu hỏi 1 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng? Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì:

A  có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó.

B  có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó.

C có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó.

D  có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó.

Câu hỏi 2 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?Một dòng điện đặt trong từ trường vuông góc với đường sức từ, chiều của lực từ tác dụng vào dòng điện sẽ không thay đổi khi

A đổi chiều dòng điện ngược lại.

B  đổi chiều cảm ứng từ ngược lại.

C  đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ.

D quay dòng điện một góc 900 xung quanh đường sức từ.

Câu hỏi 4 :

Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Kết luận nào sau đây là không đúng?

A  Vectơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau.

B M và N đều nằm trên một đường sức từ.

C  Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau.

D Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau.

Câu hỏi 5 :

Máy phát điện hoạt động theo nguyên tắc dựa trên:

A  hiện tượng mao dẫn.

B hiện tượng cảm ứng điện từ.

C hiện tượng điện phân.

D hiện tượng khúc xạ ánh sáng.

Câu hỏi 9 :

Chiều của lực Lorenxơ phụ thuộc vào

A Chiều chuyển động của hạt mang điện.

B Chiều của đường sức từ.

C Điện tích của hạt mang điện.

D Cả 3 yếu tố trên

Câu hỏi 10 :

Một khung dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Kết luận nào sau đây là không đúng?

A Luôn có lực từ tác dụng lên tất cả các cạnh của khung

B Lực từ tác dụng lên các cạnh của khung khi mặt phẳng khung dây không song song với đường sức từ

C Khi mặt phẳng khung dây vuông góc với vectơ cảm ứng từ thì khung dây ở trạng thái cân bằng

D Mômen ngẫu lực từ có tác dụng làm quay khung dây về trạng thái cân bằng bền

Câu hỏi 11 :

Các chất sắt từ bị nhiễm từ rất mạnh là do:

A trong chất sắt từ có các miền nhiễm từ tự nhiên giống như các kim nam châm nhỏ

B trong chất sắt từ có các dòng điện phân tử gây ra từ trường

C chất sắt từ là chất thuận từ

D chất sắt từ là chất nghịch từ

Câu hỏi 12 :

Độ từ thiên là

A góc lệch giữa kinh tuyến từ và mặt phẳng nằm ngang

B  góc lệch giữa kinh tuyến từ và mặt phẳng xích đạo của trái đất

C góc lệch giữa kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lý

D góc lệch giữa kinh tuyến từ và vĩ tuyến địa lý

Câu hỏi 16 :

Đơn vị của từ thông là:

A Tesla (T)

B Ampe (A).

C Vêbe (Wb).  

D Vôn (V).

Câu hỏi 18 :

Nguyên nhân gây ra suất điện động cảm ứng trong thanh dây dẫn chuyển động trong từ trường là:

A Lực hoá học tác dụng lên các êlectron làm các êlectron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh.

B Lực Lorenxơ tác dụng lên các êlectron làm các êlectron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh.

C Lực ma sát giữa thanh và môi trường ngoài làm các êlectron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh.

D Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không có dòng điện đặt trong từ trường làm các êlectron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh.

Câu hỏi 19 :

Muốn làm giảm hao phí do toả nhiệt của dòng điện Fucô gây trên khối kim loại, người ta thường:

A chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.

B tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.

C đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong.

D sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.

Câu hỏi 27 :

Một bản mặt song song có bề dày 10 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc tới 450 khi đó tia ló khỏi bản sẽ

A hợp với tia tới một góc 450.  

B vuông góc với tia tới.

C  song song với tia tới. 

D vuông góc với bản mặt song song.

Câu hỏi 28 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới.

B Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chết quang hơn.

C  Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần igh.

D Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết quang với môi trường chiết quang hơn.

Câu hỏi 29 :

Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là:

A igh = 41048’. 

B igh = 48035’.

C  igh = 62044’.    

D igh = 38026’.

Câu hỏi 31 :

Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định thì:

A thể tích tỉ lệ thuận  với áp suất.    

B thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối

C thể tích tỉ lệ nghịch với áp suất      

D thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối

Câu hỏi 32 :

Biểu thức nào sau đây là tính cơ năng trọng trường

A

B

C

D \({\rm{W}} = m{v^2} + {1 \over 2}mgz\)

Câu hỏi 34 :

Một vật có khối lượng là 2kg đang rơi tự do ở độ cao 15m, v0 = 0, g=10m/s2. Tính cơ năng của vật

A 300 (J)    

B 40   (J)       

C 3     (J)    

D 150 (J)

Câu hỏi 35 :

Đơn vị nào sau đây là đơn vị của động lượng

A kg.m/s   

B kg/m.s  

C kg/s     

D m/s

Câu hỏi 36 :

Chọn  phát biểu sai khi nói về thế năng trọng trường:

A Thế năng trọng trường có đơn vị là N/m2.

B Phụ thuộc vào độ cao của vật so với Trái đất

C Là dạng năng lượng tương tác giữa vật và Trái đất

D Được xác định bằng biểu thức Wt = mgz

Câu hỏi 38 :

Quá trình đẳng tích là quá trình chất khí có :

A Nhiệt độ của chất khí không đổi 

B Tích p.V là hằng số

C Thể tích của chất khí không đôi            

D Áp suất của chất khí không đổi

Câu hỏi 40 :

Phát biểu nào sau đây là đúng đối với quá trình đẳng tích của chất khí

A áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối  

B áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ xen xi ut

C áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích chất khí     

D áp suất tỉ lệ thuận với thể tích chất khí

Câu hỏi 41 :

Chọn câu sai :Động năng của vật là dạng năng lượng vật có được do

A Vật chuyển động nhanh       

B Vật chuyển động chậm

C Vật chuyển động thẳng           

D Vật đang đứng yên

Câu hỏi 42 :

Điền từ vào chổ trống : Định luật bảo toàn cơ năng trọng trường. Khi một vật chuyển động trong trọng trường, cơ năng của vật được bảo toàn khi vật ................

A Chịu tác dụng của trọng lực    

B Chịu tác dụng của lực cản

C Chịu tác dụng lực đàn hồi    

D Chỉ chịu tác dụng trọng lực

Câu hỏi 43 :

Phát biểu nào sao đây là đúng với nội dung định luật Bôilơ-Mariốt ?

A Trong quá trình đẳng áp của một khối lượng khí xác định, áp suất và thể tích  là một hằng số.

B Trong quá trình đẳng tích của một khối khí xác định,  tích của áp suất và thể tích là một hằng số.

C Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất  tỉ lệ thuận với thể tích.

D Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất  tỉ lệ nghịch với thể tích.

Câu hỏi 44 :

Điền từ vào chổ trống : “ Chất khí có các phân tử khí được coi là ……….  chỉ tương tác khi ……….gọi là khí lí tưởng “

A nguyên tử, va chạm  

B chất điểm, hút nhau

C nguyên tử, hút nhau   

D chất điểm, va chạm

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK