A có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó.
B có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó.
C có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó.
D có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó.
A đổi chiều dòng điện ngược lại.
B đổi chiều cảm ứng từ ngược lại.
C đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ.
D quay dòng điện một góc 900 xung quanh đường sức từ.
A 0,4 (T).
B 0,8 (T).
C 1,0 (T).
D 1,2 (T).
A Vectơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau.
B M và N đều nằm trên một đường sức từ.
C Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau.
D Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau.
A hiện tượng mao dẫn.
B hiện tượng cảm ứng điện từ.
C hiện tượng điện phân.
D hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
A α = 00.
B α = 300.
C α = 600.
D α = 900.
A 250
B 320
C 418
D 497
A 3 lần
B 6 lần
C 9 lần
D 12 lần
A Chiều chuyển động của hạt mang điện.
B Chiều của đường sức từ.
C Điện tích của hạt mang điện.
D Cả 3 yếu tố trên
A Luôn có lực từ tác dụng lên tất cả các cạnh của khung
B Lực từ tác dụng lên các cạnh của khung khi mặt phẳng khung dây không song song với đường sức từ
C Khi mặt phẳng khung dây vuông góc với vectơ cảm ứng từ thì khung dây ở trạng thái cân bằng
D Mômen ngẫu lực từ có tác dụng làm quay khung dây về trạng thái cân bằng bền
A trong chất sắt từ có các miền nhiễm từ tự nhiên giống như các kim nam châm nhỏ
B trong chất sắt từ có các dòng điện phân tử gây ra từ trường
C chất sắt từ là chất thuận từ
D chất sắt từ là chất nghịch từ
A góc lệch giữa kinh tuyến từ và mặt phẳng nằm ngang
B góc lệch giữa kinh tuyến từ và mặt phẳng xích đạo của trái đất
C góc lệch giữa kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lý
D góc lệch giữa kinh tuyến từ và vĩ tuyến địa lý
A f2 = 10-5 (N)
B f2 = 4,5.10-5 (N)
C f2 = 5.10-5 (N)
D f2 = 6,8.10-5 (N)
A 0,1 (V).
B 0,2 (V).
C 0,3 (V).
D 0,4 (V).
A B = 2.10-3 (T).
B B = 3,14.10-3 (T).
C B = 1,256.10-4 (T).
D B = 6,28.10-3 (T).
A 6 (V).
B 4 (V).
C 2 (V).
D 1 (V).
A Lực hoá học tác dụng lên các êlectron làm các êlectron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh.
B Lực Lorenxơ tác dụng lên các êlectron làm các êlectron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh.
C Lực ma sát giữa thanh và môi trường ngoài làm các êlectron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh.
D Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không có dòng điện đặt trong từ trường làm các êlectron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh.
A chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.
B tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.
C đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong.
D sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.
A 160,8 (J).
B 321,6 (J).
C 0,016 (J).
D 0,032 (J).
A 0,250 (J).
B 0,125 (J).
C 0,050 (J).
D 0,025 (J).
A 3.10-3 (Wb).
B 3.10-5 (Wb).
C 3.10-7 (Wb).
D 6.10-7 (Wb).
A n21 = n1/n2
B n21 = n2/n1
C n21 = n2 – n1
D n12 = n1 – n2
A sini = n
B sini = 1/n
C tani = n
D tani = 1/n
A 1,5 (m)
B 80 (cm)
C 90 (cm)
D 1 (m)
A hợp với tia tới một góc 450.
B vuông góc với tia tới.
C song song với tia tới.
D vuông góc với bản mặt song song.
A Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới.
B Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chết quang hơn.
C Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần igh.
D Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết quang với môi trường chiết quang hơn.
A igh = 41048’.
B igh = 48035’.
C igh = 62044’.
D igh = 38026’.
A D = 70032’.
B D = 450.
C D = 25032’.
D D = 12058’.
A thể tích tỉ lệ thuận với áp suất.
B thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối
C thể tích tỉ lệ nghịch với áp suất
D thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối
A
B
C
D \({\rm{W}} = m{v^2} + {1 \over 2}mgz\)
A 300 (J)
B 40 (J)
C 3 (J)
D 150 (J)
A Thế năng trọng trường có đơn vị là N/m2.
B Phụ thuộc vào độ cao của vật so với Trái đất
C Là dạng năng lượng tương tác giữa vật và Trái đất
D Được xác định bằng biểu thức Wt = mgz
A
B
C
D
A Nhiệt độ của chất khí không đổi
B Tích p.V là hằng số
C Thể tích của chất khí không đôi
D Áp suất của chất khí không đổi
A
B
C
D
A áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối
B áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ xen xi ut
C áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích chất khí
D áp suất tỉ lệ thuận với thể tích chất khí
A Vật chuyển động nhanh
B Vật chuyển động chậm
C Vật chuyển động thẳng
D Vật đang đứng yên
A Chịu tác dụng của trọng lực
B Chịu tác dụng của lực cản
C Chịu tác dụng lực đàn hồi
D Chỉ chịu tác dụng trọng lực
A Trong quá trình đẳng áp của một khối lượng khí xác định, áp suất và thể tích là một hằng số.
B Trong quá trình đẳng tích của một khối khí xác định, tích của áp suất và thể tích là một hằng số.
C Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ thuận với thể tích.
D Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
A nguyên tử, va chạm
B chất điểm, hút nhau
C nguyên tử, hút nhau
D chất điểm, va chạm
A 2 atm
B 4 atm
C 3 atm
D 1 atm
A 45 atm
B 2 atm
C 1 atm
D 8 atm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK