A Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường thẳng song song với dòng điện
B Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường tròn
C Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường thẳng song song cách đều nhau
D Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn
A BM = 2BN
B BM =4BN
C BM =BN/2
D BM =BN/4
A 2.10-8(T)
B 4.10-6(T)
C 2.10-6(T)
D 4.10-7(T)
A 10 (cm)
B 20 (cm)
C 22 (cm)
D 26 (cm)
A Vectơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau.
B M và N đều nằm trên một đường sức từ.
C Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau.
D Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau.
A 25 (cm)
B 10 (cm)
C 5 (cm)
D 2,5 (cm)
A 8.10-5 (T)
B 8π.10-5 (T)
C 4.10-6 (T)
D 4π.10-6 (T)
A 10 (A)
B 20 (A)
C 30 (A)
D 50 (A)
A cường độ I2 = 2 (A) và cùng chiều với I1
B cường độ I2 = 2 (A) và ngược chiều với I1
C cường độ I2 = 1 (A) và cùng chiều với I1
D cường độ I2 = 1 (A) và ngược chiều với I1
A 5,0.10-6 (T)
B 7,5.10-6 (T)
C 5,0.10-7 (T)
D 7,5.10-7 (T)
A 1,0.10-5 (T)
B 1,1.10-5 (T)
C 1,2.10-5 (T)
D 1,3.10-5 (T)
A 0 (T)
B 2.10-4 (T)
C 24.10-5 (T)
D 13,3.10-5 (T)
A 250
B 320
C 418
D 497
A 936
B 1125
C 1250
D 1379
A 6,3V
B 4,4V
C 2,8V
D 1,1V
A 2,0.10-5 (T)
B 2,2.10-5 (T)
C 3,0.10-5 (T)
D 3,6.10-5 (T)
A 1.10-5 (T)
B 2.10-5 (T)
C 10-5 (T)
D 10-5 (T)
A Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có phương nằm trong mặt phẳng hai dòng điện và vuông góc với hai dòng điện.
B Hai dòng điện thẳng song song cùng chiều hút nhau, ngược chiều đẩy nhau.
C Hai dòng điện thẳnh song song ngược chiều hút nhau, cùng chiều đẩy nhau.
D Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có độ lớn tỉ lệ thuận với cường độ của hai dòng điện.
A 3 lần
B 6 lần
C 9 lần
D 12 lần
A Dòng nước lũ đang chảy mạnh.
B Viên đạn đang bay.
C Búa máy đang rơi.
D Hòn đá đang nằm trên mặt đất.
A
B
C
D
A 0,32 m/s.
B 36 km/h
C 36 m/s
D 10 km/h.
A 129,6 kJ.
B 10 kJ.
C 0 J.
D 1 kJ.
A Tăng 2 lần.
B Không đổi.
C Giảm 2 lần.
D Giảm 4 lần.
A Không đổi.
B Tăng 2 lần.
C Tăng 4 lần.
D Giảm 2 lần.
A Động năng.
B Thế năng.
C Trọng lượng.
D Động lượng.
A Động năng.
B Động lượng.
C Thế năng.
D Vận tốc.
A Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương.
B Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.
C Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương.
D Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.
A
B
C
D
A Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.
B Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
C Véc tơ cùng hướng với véc tơ trọng lực.
D Véc tơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không.
A Cùng là một dạng năng lượng.
B Có dạng biểu thức khác nhau.
C Đều phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối.
D Đều là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không.
A 0,31 J.
B 0,25 J.
C 15 J.
D 25 J.
A
B
C
D
A Động lượng.
B Động năng.
C Thế năng.
D Cơ năng.
A – 0,125 J.
B 1250 J.
C 0,25 J.
D 0,125 J.
A 0,025 N/cm.
B 250 N/m.
C 125 N/m.
D 10N/m.
A Bằng hai lần vật thứ hai.
B Bằng một nửa vật thứ hai.
C Bằng vật thứ hai.
D Bằng 1/ 4 vật thứ hai.
A Vô hướng, luôn dương.
B Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
C Véc tơ cùng hướng với véc tơ vận tốc.
D Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không.
A Thế năng.
B Động năng.
C Cơ năng.
D Động lượng.
A Động năng tăng, thế năng tăng.
B Động năng tăng, thế năng giảm.
C Động năng giảm, thế năng giảm.
D Động năng giảm, thế năng tăng.
A Động năng giảm, thế năng tăng.
B Động năng giảm, thế năng giảm.
C Động năng tăng, thế năng giảm.
D Động năng tăng, thế năng tăng.
A Động năng của vật cực đại tại A và B,
cực tiểu tại O.
B Động năng của vật cực đại tại O và cực
tiểu tại A và B.
C Thế năng của vật cực đại tại O.
D Thế năng của vật cực tiểu tại M.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK