A Sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể trong giảm phân và sự tổ hợp tự do của các giao tử trong thụ tinh.
B Các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính phân li theo nhiễm sắc thể giới tính.
C Sự vận động của vật chất di truyền qua các thế hệ có tính quy luật chặt chẽ thông qua cơ chế nguyên phân và giảm phân.
D Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể di truyền cùng nhau,
A Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở mức phiên mã.
B Điều hòa hoạt động gen là điều hòa lượng sản phẩm của gen tạo ra.
C Gen điều hòa tổng hợp protein ức chế khi cấu trúc gen ngừng hoạt động.
D Một gen điều hòa có thể tác động đến nhiều operon.
A Cặp vợ chồng có thể sinh con có nhóm máu O.
B Xác suất sinh con trai đầu lòng mang nhóm máu B của cặp vợ chồng này là 50%.
C Kiểu gen của ông nội có thể là IBIO
D Kiểu gen của bà nội là IAIB.
A Cho các cây hoa tím F1 tự thụ phấn, xác suất thu được hoa trắng ở đời con là 13,6%.
B Có ba kiểu gen quy định cây hoa tím.
C Tỉ lệ phân li kiểu gen ở F1 là 2 : 2 :1.
D Trong số những cây hoa tím ở F1 cây hoa tím có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 50%
A Giữa các loài thực vật và vi khuẩn sống trong cơ thể thực vật.
B Giữa tảo và nấm sợi tạo địa y.
C Giữa rêu và cây lúa.
D Giữa vi khuẩn tạo nốt sần và rễ cây họ đậu.
A 2n=10
B 2n =12
C 2n=8
D 2n=16
A 9
B 10
C 11
D 7
A 0,2BB : 0,1Bb : 0,7bb
B 0,01BB : 0,18Bb : 0,81bb
C 0,81BB : 0,01Bb : 0,18bb
D 0,18BB : 0,01Bb : 0,81bb
A 1
B 4
C 3
D 2
A Tam bội
B Ba nhiễm
C Tứ bội
D Lệch bội
A Tốc độ biến đổi các loài không phụ thuộc vào áp lực của chọn lọc tự nhiên.
B Tốc độ biến đổi các loài phụ thuộc chủ yếu vào áp lực của chọn lọc tự nhiên.
C Các nhóm sinh vật xuất hiện sau đã kế thừa các đặc điểm có lợi của các nhóm sinh vật xuất hiện trước.
D Chọn lọc tự nhiên diễn ra theo con đường phân li.
A 3
B 4
C 1
D 2
A Cấu tạo từ một hay hai chuỗi polinuleotit.
B Có bốn loại đơn phân A,T,G,X.
C Có cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung.
D Đơn phân gồm ba thành phần: H3PO4, bazơ nitơ, C5H10O5
A Hai tính trạng này có thể do một gen quy định.
B Mỗi tính trạng do một gen quy định, các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
C Cây F1 có kiểu gen dị hợp tử.
D Cho các cây thân cao, hoa đỏ ở F2 tạp giao, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là 8 đỏ : 1 trắng.
A Cặp nhiễm sắc thể giới tính của châu chấu đực là XY.
B Bộ nhiễm sắc thể của loài là 2n=24.
C Do rối loạn giảm phân nên cơ thể mẹ đã tạo ra giao tử n – 1.
D Đây là đột biến lệch bội dạng 2n -1.
A 2
B 3
C 5
D 4
A Tính trạng.
B Kiểu gen
C Kiểu hình
D Alen
A Đột biến gen lặn có điều kiện tồn tại ở trạng thái dị hợp lâu dài hơn.
B Các kiểu gen chủ yếu tồn tại ở trạng thái dị hợp.
C Ít tồn tại gen gây chết, nửa gây chết hoặc có hại.
D Duy trì được sự đa dạng di truyền.
A Cho lai các cá thể cùng loài có kiểu gen khác nhau.
B Dung hợp tế bào trần.
C Chuyển gen từ loài này sang loài khác.
D Cấy truyền phôi.
A 2n=22.
B 2n=28.
C 2n=48
D 2n=26.
A Hoa trắng tăng 18,75%.
B Hoa trắng tăng 37,5%.
C Hoa đỏ tăng 18,75%
D Hoa đỏ giảm 37,5%.
A Bộ ba mã mở đầu trên AND
B Vùng khởi động.
C Chiều của mạch.
D Vùng vận hành.
A Màu sắc di truyền theo tương tác bổ sung.
B Trong số các cây thân cao hoa đỏ,cây có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 25%.
C Có hiện tượng hoán vị gen với tần số 20%.
D Có 4 kiểu gen quy định kiểu hình cây thân thấp hoa đỏ.
A 0,47 và 0,53
B 0,34 và 0,66
C 0,64 và 0,37
D 0,6 và 0,4
A Thêm một cặp nucleotit trước mã mở đầu.
B Thêm một cặp nucleotit ở mã kết thúc.
C Mất một căp nucleotit ở mã kết thúc.
D Mất một căp nucleotit sau mã mở đầu.
A (1) →(2) → (3) → (4)
B (2) → (3) → (4) → (1)
C (2) → (3) → (1) → (4)
D (1) →(3) → (2) → (4)
A F1 có kiểu gen dị hợp chéo, hoán vị gen xảy ra ở một bên với tần số 20%.
B F1 có kiểu gen dị hợp chéo, hai gen liên kết hoàn toàn.
C F1 có kiểu gen dị hợp chéo, hoán vị gen xảy ra hai bên.
D F1 có kiểu gen dị hợp chéo, hoán vị gen xảy ra ở một bên với tần số 32%.
A Tạo ADN tái tổ hợp
B Loại bỏ các gen lặn.
C Tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp
D Tạo ưu thế lai ở thực vật.
A Cung cấp nguồn nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên.
B Làm thay đổi đột ngột tần số của các alen,
C Quy định chiều hướng, nhịp điệu thay đổi của các alen.
D Làm tăng cường phân hóa vốn gen trong quần thể gốc.
A 3’UAX5’
B 3’GTA5’.
C 5’GUA3’
D 3’TAX5’.
A 25%
B 66,6%
C 75%
D 33,3%.
A Sản lượng sơ cấp tinh.
B Sản lượng sinh vật toàn phần.
C Hiệu suất chuyển hóa.
D Sự tiêu phí năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng.
A Phương pháp địa lí sinh vật học.
B Phương pháp phôi sinh học.
C Phương pháp sinh học phân tử
D Phương pháp quan sát hình thái NST.
A Sự thay đổi lớn về điều kiện địa chất, khí hậu.
B Sự canh tranh khốc liệt giữa các loài với nhau.
C Loài xuất hiện sau thích nghi cao hơn loài xuất hiện trước.
D Sự thay đổi về nguồn thức ăn và nơi ở .
A 10%
B 48%
C 30%
D 60%
A Tăng khả năng sử dụng nguồn sống của sinh vật.
B Tăng nguồn dinh dưỡng của môi trường sống.
C Sự phân hóa ổ sinh thái của các loài khác nhau.
D Giảm số lượng cá thể trong quần xã.
A Mạng lưới dinh dưỡng ngày càng phức tạp.
B Độ đa dạng càng cao, kích thước mỗi quần thể càng lớn.
C Độ đa dạng càng thấp, kích thước quần thể càng lớn.
D Mạng lưới thức ăn ngày càng đơn giản.
A Quần thể sinh vật
B Hệ sinh thái.
C Tập hợp các sinh vật khác loài.
D Quần xã sinh vật.
A Hội sinh
B Cộng sinh
C Hợp tác
D Kí sinh-vật chủ
A Ở đời con, gà trống có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 25%.
B Tỉ lệ phân ly kiểu gen và kiểu hình giống nhau ở cả 2 phép lai.
C Gen quy định chiều cao chân nằm trên NST thường.
D Gen quy định chiều cao thân nằm trên vùng tương đồng của NST X.
A Nếu cho cây hoa đỏ (P) tự thụ phấn, xác suất xuất hiện hoa trắng ở đời con là 6,25%.
B Hai gen quy đinh tính trạng màu sắc hoa cùng nằm trên một nhiễm sắc thể thường và di truyền liên kết.
C Màu đỏ của hoa được hình thành do sự tương tác giữa hai gen trội không alen.
D Có ba kiểu gen quy định kiểu hình hoa vàng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK