A Phân tích di truyền giống lai.
B Tiến hành tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết.
C Lai phân tích.
D Lai thuận nghịch.
A mắt nâu → mắt đỏ → mắt vàng → mắt trắng.
B mắt vàng →mắt nâu → mắt đỏ → mắt trắng.
C mắt đỏ →mắt nâu → mắt vàng→ mắt trắng.
D mắt nâu →mắt vàng → mắt đỏ→mắt trắng.
A Trên nhiễm sắc thể giới tính chỉ chứa các gen quy định giới tính.
B ở giới cái nhiễm sắc thể giới tính luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng.
C ở người, trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, các gen tồn tại không thành từng cặp alen.
D Trên nhiễm sắc thể giới tính, ngoài các gen quy định tính đực, cái còn có các gen quy định tính trạng thường.
A Dd × dd
B AaBbDd × AaBbDd
C ×
D XD Xd× XD Y
A Trong tái bản ADN, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên mỗi mạch đơn.
B Trong dịch mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên phân tử mARN.
C Trong phiên mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit ở vùng mã hoá trên mạch mã gôc của gen.
D Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiêu điêm trong môi phân tử ADN tạo ra nhicu đơn vị tái bản.
A 48%
B 42%
C 20,16%.
D 76,44%
A cho F3 đồng tính giống P, cho F3 phân tính theo tỉ lệ 3 : 1.
B Đồng tính mang tính trạng lặn.
C cho F3 đồng tính giống P; 1/3 cho F3 phân tính theo tỉ lệ 3 : 1.
D Đồng tính mang tính trạng trội.
A 98.99%
B 0,0098%
C 0,495%
D 1,98%.
A Đột biến gen tạo ra các lôcut gen mới, làm tăng tính đa dạng di truyền cho loài.
B Đột biến gen có thể phát sinh ngay cả khi trong môi trường không có tác nhân đột biên,
C Đột biến gen trội vẫn có thể không biêu hiện ra kiêu hình của cơ thê bị đột biên.
D các đột biên gen gày chêt vẫn có thê được truyên lại cho đời sau.
A 0.57AA : 0.06Aa : 0,37aa.
B 0.47AA : 0,06Aa : 0,47aa.
C 0,26AA : 0,48Aa : 0,26aa.
D 0.36AA : 0,48Aa : 0,16aa.
A Nhóm gen cẩu trúc có liên quan về chức năng phân bố thành từng cụm có chung một cơ chế điều hoà.
B Nhóm các gen chi huy cùng chi phối các hoạt động của một gen cấu trúc
C Nhóm các gen cấu trúc có chức năng khác nhau phân bố thành từng cụm có chung một cơ chế điều hoà
D Nhóm gen cấu trúc phân bố liền nhau tập trung thành từng cụm.
A 3’XAU5’
B 3'AUG5'
C 5'AUG3'
D 5'XAU3'.
A Lai hai giống ban đầu với nhau tạo cho F1 lai trở lại với cây có kiểu gen AABBdd tạo F2 . Các cây có kiểu hình (A-bbD-) thu được ở F2 chính là giống cây có kiểu gen AAbbDD
B Lai hai giống ban đầu với nhau tạo F1 ; cho F1 tự thụ phấn tạo F2; chọn các cây F2 có kiểu hình (A-bbD-) rồi cho tự thụ phấn qua một số thế hệ để tạo ra giống cây có kiểu gen AAbbDD
C Lai hai giống ban đầu với nhau tạo F1 rồi chọn các cây có kiểu hình (A-bbD-) cho tự thụ phấn qua một số thế hệ để tạo ra giống cây có kiểu gen AAbbDD
D Lai hai giống ban đầu với nhau tạo F1; cho F1 tự thụ phấn tạo F2; chọn các cây F2 có kiểu hình (A-bbD-) rồi dùng phương pháp tế bào học để xác định cây có kiểu gen AAbbDD
A Chỉ di truyền ờ giới dị giao tử
B Chỉ di truyền ở giới đực.
C Chỉ di truyền ở giới cái
D Chỉ di truyền ở giới đồng giao tử.
A Kiểu gen và kiểu hình của F1
B kiểu gen và kiểu hình của F2.
C kiêu hình của F1 và F2.
D kiểu gen của F1 và F2.
A Không bị đột biến.
B Có số lượng lớn trong tế bào.
C Hoạt động độc lập với NST
D Được chứa trong NST.
A Hiện tượng trao đổi chéo xảy ra giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc của cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì đầu của giảm phân I.
B Hiện tượng trao đổi chéo xảy ra giữa 2 cromatit khác nguồn gốc của cặp NST tương đồng ở kì đầu của quá trình giảm phân I
C Hiện tượng trao đổi chéo xảy ra trong giảm phân đã phân bố lại vị trí của các gen trong bộ nhiễm sắc thể.
D Trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng, hiện tượng trao đổi chéo luôn xảy ra tại một ví trí nhất định có tính đặc trưng cho loài.
A Biến dị cá thể
B Thường biến
C Đột biến
D Biến dị tổ hợp.
A 0.09AA : 0,42Aa : 0,49aa
B 0,3A : 0,7a.
C 0.42AÁ : 09Aa : 0,49aa.
D 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa.
A 2 loại kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1.
B Đồng nhất về kiểu hình.
C 4 loại kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1.
D 4 loại kiểu hình phân li theo tỉ lệ không bằng nhau
A Tương ứng trên cơ thể, có nguồn gốc khác nhau trong quá trình phát triển phôi cho nên kiểu cấu tạo giống nhau.
B Khác nhau trên cơ thể, có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi,
C Tương ứng trên cơ thể, có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi nên có kiểu cấu tạo giống nhau.
D Tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo khác nhau.
A Gen trên NST của bố bị gen trên NST của mẹ lấn át.
B Tốc độ nhân đôi của gen có nguồn gốc từ bố chậm hơn tốc độ nhân đôi của gen có nguôn gốc từ mẹ.
C Tế bào chất của hợp tử chủ yếu là tế bào chất của trứng, tế bào chất của tinh trùng không đáng kể.
D Sau khi thụ tinh, hợp tử chì chứa nguyên liệu di truyền của mẹ.
A Thể một
B Thể đa bội lẻ
C Thể đa bội chẵn.
D Thể ba
A Hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
B Lập bản đồ di truyền.
C Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng.
D Giúp duy trì sự di truyền ổn định của các nhóm tính trạng tốt do các gen di truyền liên kết hoàn toàn quy định.
A 2
B 8
C 4
D 6
A Gen quy định tính trạng màu lông nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính Y.
B Gen quy định tính trạng màu lông nằm trên vùng tương đông của NST giới tính X và Y.
C Có hiện tượng gen gây chết ở trạng thái đông hợp trội
D Tính trạng màu lông được quy định bởi gen nằm trên NST thường
A Phân tử ADN→ sợi cơ bản→ nuclêôxôm→ sợi nhiễm sấc→ crômatit.
B Phân tử ADN→ sợi cơ bản→ sợi nhiễm sắc→nuclêôxôm→ crômatit
C Phân tử ADN→ nuclêôxôm→ sợi cơ bản→ sợi nhiễm sắc→ crômatit.
D Phân tử ADN→ nuclêôxôm→ sợi nhiễm sắc→ sợi cơ bản→ crômatit.
A Quá trinh đột biến và biến động di truyền.
B Quá trình đột biến và cơ chế cách li.
C Quá trình giao phối và chọn lọc tự nhiên.
D Quá trình đột biên và quá trình giao phối.
A 6
B 3
C 4
D 5
A Khi tần số alen trội bằng tần số alen lặn.
B Khi tần số alen trội gần bằng 1 và tần số alen lặn gần bằng 0.
C Khi tần số alen trội gần bằng 0 và tần số alen lặn gần bằng 1.
D
Khi tần số alen trội bằng 2 lần tần số alen lặn.
A G = X= 320, A = T = 280
B G = X = 240, A = T = 360.
C G = X = 360, A = T = 240
D G = X = 280, A = T = 320.
A (1), (4)
B (2),(3)
C (1), (2).
D (1), (3)
A Ở quần thể vi khuẩn, chọn lọc chống lại alen trội diễn ra nhanh và triệt để hơn chọn lọc chống alen lặn.
B Áp lực của chọn lọc tự nhiên phụ thuộc vào khả năng phát sinh và tích lũy các đột biến của loài.
C Chọn lọc tự nhiên không tác động lên từng cá thể mà chỉ tác động lên quàn thể vì quần thể là đơn vị tiến hóa cơ sở.
D Chọn lọc tự nhiên không thể làm xuất hiện một đặc điểm mới trong quần thể sinh vật.
A Kiểm tra giả thiết nêu ra.
B Xác định quy luật di truyền chi phối phép lai.
C Xác định tính trạng trội, lặn.
D Xác định cá thể thuần chủng.
A Cách li tập tính
B Cách li sinh thái
C Cách li điạ lí.
D Cách li sinh sản.
A (1), (3), (5), (6)
B (l),(4),(5),(6).
C (1), (3), (4), (5), (6).
D (3), (4), (5), (6)
A Tế bào sinh trứng đang nguyên phân.
B Tế bào sinh tinh đang nguyên phân.
C Tế bào sinh tinh hay tế bào sinh trứng đang giảm phân.
D Tế bào sinh dưỡng đang nguyên phân.
A (2)→ (l)→ (3) → (4)
B (l) → (2) → (3) → (4).
C (1) → (3)→(4) → (2)
D (2) → (1) → (4) → (3).
A P: AaBb × AaBb
B P: AABb × Aabb
C P: Aabb × aaBb.
D P: AaBB × Aabb.
A P:♂XA XA × ♀Xa Y
B P: ♀AAXBXB × ♂aaXbY.
C P: ♂AAXbXb × ♀aaXbY.
D P: ♀XAXA × ♂XaY.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK