A 10% và 12%
B 12% và 10%
C 9% và 10%
D 10% và 9%
A Sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi.
B Tạo ra các kiểu gen thích nghi từ đó tạo ra các cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.
C Tạo ra các kiểu gen thích nghi mà không đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.
D Vừa giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi, vừa tạo ra các kiểu gen thích nghi.
A Giao tử có 1275 Timin
B Giao tử có 1725 Xitôzin
C Giao tử có 1050 Ađêmin
D Giao tử có 1500 Guanin
A Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.
B Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
D Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
A Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong.
B Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong.
C Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu.
D Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.
A 3 đen, không sừng, cao : 6 lang, không sừng, cao : 3 vàng, không sừng, cao : 1 đen, có sừng, cao : 2 lang, có sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao.
B 6 đen, không sừng, cao : 3 lang, không sừng, cao : 3 vàng, không sừng, cao : 1 đen, có sừng, cao : 2 lang, có sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao.
C 9 đen, không sừng, cao:3 đen, có sừng, cao:3 lang, không sừng, cao: 1 lang, không sừng, cao.
D 3 đen, không sừng, cao : 6 lang, có sừng, cao : 3 vàng, không sừng, cao : 1 đen, có sừng, cao : 2 lang, không sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao.
A 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa
B 0,30AA : 0,45Aa : 0,25aa
C 0,10AA : 0,65Aa : 0,25aa
D 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa
A 85
B 36
C 39
D 108
A Thể một
B Thể không
C Thể ba
D Thể bốn
A 0,0025%.
B 99,9975%
C 0,75%
D 99,25%.
A . f = 20%
B . f = 40%
C . f = 20%
D . f = 40%
A Quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
B Diễn ra trong phạm vi phân bố khá hẹp qua thời gian tương đối ngắn và có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm
C Chịu tác động của quá trình đột biến, giao phối, chọn lọc.
D Tạo thành loài mới chưa cách li sinh sản hẳn với quần thể gốc
A 5 AAA : 1AAa : 5 Aaa : 1 aaa
B 5 AAA : 1 AAa : 1 Aaa : 5 aaa
C 1 AAA : 5 AAa : 1Aaa : 5 aaa
D 1 AAA : 5 AAa : 5 Aaa : 1 aaa
A Không liên quan đến đột biến hoặc tổ hợp đột biến đã phát sinh trong quần thể.
B Liên quan đến những đột biến và tổ hợp đột biến phát sinh ngẫu nhiên từ trước.
C Là sự biến đổi đồng loạt để thích ứng trực tiếp với môi trường có DDT.
D Chỉ xuất hiện tạm thời do tác động trực tiếp của DDT.
A A=T=380, G=X=360
B A=T=360, G=X=380
C A=180, T=200, G=240, X=360
D A=200, T=180, G=120, X=240
A Ảnh hưởng trực tiếp của thức ăn là lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu.
B Khi chuyển sang ăn lá, sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích nghi với môi trường.
C Chọn lọc tự nhiên tích luỹ các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể sâu.
D Chọn lọc tự nhiên tích luỹ các biến dị cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ.
A 1- nuôi trồng trong các điều kiện khác nhau 2- theo dõi,thống kê kiểu hình 3-tạo ra các cá thể có cùng một kiểu gen
B 1-tạo ra các cá thể có cùng một kiểu gen 2- nuôi trồng trong các điều kiện khác nhau 3- theo dõi,thống kê kiểu hình
C 1- theo dõi,thống kê kiểu hình 2-tạo ra các cá thể có cùng một kiểu gen 3- nuôi trồng trong các điều kiện khác nhau
D 1-tạo ra các cá thể có cùng một kiểu gen 2- theo dõi,thống kê kiểu hình 3- nuôi trồng trong các điều kiện khác nhau
A Không phân li của toàn bộ bộ NST 2n trong nguyên phân của tế bào soma ở đỉnh sinh trưởng của cành cây.
B Không phân li của toàn bộ bộ NST 2n trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử
C Không phân li của toàn bộ bộ NST 2n trong nguyên phân của tế bào soma tạo ra tế bào 4n
D Không phân li của toàn bộ bộ NST 2n trong giảm phân của tế bào sinh dục tạo giao từ 2n, qua thụ tinh tạo ra từ tứ bội
A Cambri -> Ôcđôvic ->Xilua ->Đêvôn -> Than đá -> Pecmi.
B Ôcđôvic -> Cambri -> Xilua ->Than đá -> Pecmi -> Đêvôn.
C Ôcđôvic -> Xilua -> Đêvôn -> Cambri -> Than đá -> Pecmi.
D Cambri ->Xilua -> Than đá -> Ốcđôvic -> Pecmi -> Đềvôn.
A Quá trình hấp thu của cơ thể thuộc mắt xích sau thấp hơn so với cơ thể thuộc mắt xích trước.
B Hiệu suất sinh thái của mắt xích sau thấp hơn hiệu suất sinh thái thuộc mắt xích trước.
C Quá trình bài tiết và hô hấp của cơ thể sống.
D Sản lượng của sinh vật thuộc mắt xích trước cao hơn sản lượng sinh vật thuộc mắt xích sau.
A 4 :2 : 2: 2:2 :1 :1 : 1 :1
B 1: 2 :1 :2 :4 :2 :1 :1 :1
C 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1 :1 :2 :1
D 3 : 3 : 1 :1 : 3 : 3: 1: 1 : 1
A 0,5
B 0,33
C 0,25
D 0,75
A Giải thích được sự hình thành loài mới.
B Phát hiện vai trò của CLTN và chọn lọc nhân tạo trong tiến hóa của vật nuôi, cây trồng và các loài hoang dại.
C Chứng minh toàn bộ sinh giới ngày nay có một nguồn gốc chung.
D Đề xuất khái niệm biến dị cá thể, nêu lên tính vô hướng của loại biến dị này.
A 10,0%
B 7,5%
C 5,0%
D 2,5%
A Nhân tố môi trường tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để thích nghi
B Nhân tố môi trường tác động gián tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để thích nghi
C Nhân tố môi trường tác động trực tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để tự vệ
D Nhân tố môi trường tác động trực tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để thích nghi
A Mất hiệu quả nhóm.
B Sức sinh sản giảm
C Gen lặn có hại biểu hiện
D Không kiếm đủ thức ăn.
A Cặp nhiễm sắc thể giới tính XX của mẹ sau khi tự nhân đôi không phân ly ở kỳ sau phân bào I của giảm phân tạo giao tử XX.
B Cặp nhiễm sắc thể giới tính của bố sau khi tự nhân đôi không phân ly ở phân bào II của giảm phân tạo giao tử YY.
C Cặp nhiễm sắc thể giới tính của bố và mẹ đều không phân ly ở kỳ sau phân bào I của giảm phân tạo giao tử XX và YY.
D Cặp nhiễm sắc thể giới tính XY sau khi tự nhân đôi không phân ly ở kỳ sau phân bào I của giảm phân ở bố tạo giao tử XY.
A Mất 1 axitamin và làm thay đổi 10 axitamin liên tiếp sau axitamin thứ nhất của chuổi pôlipeptit.
B Mất 1 axitamin và làm thay đổi 9 axitamin liên tiếp sau axitamin thứ nhất của chuổi pôlipeptit.
C Mất 1 axitamin và làm thay đổi 10 axitamin đầu tiên của chuổi pôlipeptit.
D Mất 1 axitamin và làm thay đổi 9 axitamin đầu tiên của chuổi pôlipeptit.
A Hình thành loài mới bằng con đường địa lý hay xảy ra đối với các loài động vật có khả năng phát tán mạnh.
B Điều kiện địa lý là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật, từ đó tạo thành loài mới.
C Trong những điều kiện địa lý khác nhau, CLTN đã tích lũy các đột biến và các biến dị tổ hợp theo những hướng khác nhau.
D Hình thành loài mới bằng con đường địa lý diễn ra chậm chạp trong thời gian lịch sử lâu dài.
A tARN là một polinuclêôtit gồm 80-100 nuclêotit cuộn xoắn 1 đầu, trên cơ sở liên kết theo NTBS giữa tất cả các ribônuclêotit , 1 đầu mang axitamin và một đầu mang bộ ba đối mã
B tARN là một polinuclêôtit gồm 80-100 ribônuclêotit không tạo xoắn, 1 đầu mang axitamin và một đầu mang bộ ba đối mã
C tARN là một polinuclêôtit gồm 80-100 nuclêotit cuộn xoắn ở 1 đầu có đoạn có cặp bazơnitric liên kết theo NTBS tạo nên các thuỳ tròn, một đầu tự do mang axitamin đặc hiệu và một thuỳ tròn mang bộ ba đối mã
D tARN là một polinuclêôtit có số nuclêotit tương ứng với số nuclêotit trên 1 mạch của gen cấu trúc
A Mỗi gen đều quy định 1 tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn
B Các gen cùng 1 nhiễm sắc thể liên kết với nhau còn các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể đồng dạng nhau phân ly độc lập với nhau trong quá trình di truyền.
C Số lượng gen trong tế bào rất lớn còn số lượng NST lại hạn chế
D Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể có rất nhiều cặp gen và trong mỗi tế bào có nhiều cặp nhiễm sắc thể đồng dạng nhau.
A (1) ; (3)
B (2) ; (3)
C (1) ; (4)
D (2) ; (4)
A 75% trắng; 12,5% vàng; 12,5% tím.
B 25% trắng; 50% vàng; 25% tím.
C 75% vàng; 12,5% trắng; 12,5% tím
D 25% vàng; 50% trắng; 25% tím.
A AA : Aa : aa.
B AA : Aa : aa.
C AA : Aa : aa
D AA : Aa : aa.
A 300 cây
B 150 cây
C 450 cây
D 600 cây.
A Tạo ra được các thực vật chuyển gen cho năng xuất rất cao và có nhiều đặc tính quí.
B Tạo ra được các động vật chuyển gen mà các phép lai khác không thể thực hiện được.
C Sản xuất một loại prôtêin nào đó với số lượng lớn trong một thời gian ngắn.
D Khả năng cho tái tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài rất xa nhau trong hệ thống phân loại.
A I -3, II -1, III -2
B I -2, II -3, III -1
C I -1, II -3, III -2
D I -1, II -2, III -3
A A : a = 0,7 : 0,3.
B A : a = 0,5 : 0,5.
C A : a = 0,8 : 0,2
D A : a = 0,6 : 0,4
A Tỷ lệ phần trăm số giao tử mang gen hoán vị trên tổng số giao tử sinh ra.
B Tỷ lệ phần trăm số cá thể mang kiểu hình khác bố mẹ trên tổng cá thể thu được trong phép lai phân tích.
C Tỷ lệ phần trăm giữa số cá thể có trao đổi chéo trên tổng số cá thể thu được trong phép lai phân tích.
A H2O ,CO2 ,CH4 ,N2
B H2O ,CO2 ,CH4 ,NH3
C H2O,CH4 ,NH3 , H2
D H2O ,O2 ,CH4 ,N2
A Thể 4 nhiễm hoặc thể 2 nhiễm kép
B Thể 4n hoặc thể 3 nhiễm
C Thể 3n hoặc thể 3 nhiễm kép
D Thể 3n hoặc thể 3 nhiễm
A Nếu không có thể truyền thì gen có vào được tế bào nhận cũng không thể nhân lên và phân li đồng đều về các tế bào con khi tế bào phân chia.
B Nếu không có thể truyền thì gen cần chuyển sẽ không chui vào được tế bào nhận.
C Nếu không có thể truyền thì gen sẽ không thể tạo ra sản phẩm trong tế bào nhận
D Nếu không có thể truyền thì khó có thể thu được nhiều sản phẩm của gen trong tế bào nhận.
A Sự hình thành đầy đủ các ngành động vật không xương sống.
B Sự chinh phục đất liền của thực vật và động vật.
C Sự xuất hiện lưỡng cư và bò sát.
D Sự xuất hiện quyết trần.
A 3,6 cM.
B 18 cM.
C 36 cM
D 9 cM.
A XAXaY, XaY
B XAXAY, XaY
C XAXaY, Xa XaY
D XAY, XaY
A Nữ giới ( 0,49 XMXM : 0,42 XMXm : 0,09 XmXm ), nam giới ( 0,3 XMY : 0,7 XmY ).
B Nữ giới ( 0,36 XMXM : 0,48 XMXm : 0,16 XmXm ), nam giới ( 0,4 XMY : 0,6 XmY ).
C Nữ giới ( 0,81 XMXM : 0,18 XMXm : 0,01 XmXm ), nam giới ( 0,9 XMY : 0,1 XmY ).
D Nữ giới ( 0,04 XMXM : 0,32 XMXm : 0,64 XmXm ), nam giới ( 0,8 XMY : 0,2 XmY ).
A Aabb x aaBb
B AaBb x AaBb.
C AaBb x aaBb
D AaBb x Aabb
A Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau.
B Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo.
C Tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao.
D Tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đáy.
A Chữ viết và tư duy trừu tượng.
B Sự giống nhau về cấu tạo bộ xương của người và động vật có xương sống.
C Sự giống nhau trong phát triển phôi của người và phôi của động vật có xương sống.
D Các cơ quan thoái hoá (ruột thừa, nếp thịt nhỏ ở khoé mắt).
A (2) và (4)
B (1) và (3).
C (1) và (4).
D (2) và (3).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK