A Có khả năng lây bệnh cho các cá thể khác trong quần thể
B Có sức sống bình thương nhưng bị mất hoặc giảm đáng kể khả năng sinh sản
C Có khả năng sinh sản bình thường nhưng sức sống yếu
D Có sức sống và khả năng sinh sản bình thường
A Các gen nằm trên 1 NST có số lần nhân đôi khác nhau, số lần phiên mã khác nhau
B Các gen nằm trong 1 tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau, số lần phiên mã bằng nhau
C Các gen trên các NST khác nhau của cùng một tế bào có số lần nhân đôi khác nhau, số lần phiên mã khác nhau
D Các gen trên các NST khác nhau của cùng một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau, số lần phiên mã khác nhau
A Vi khuẩn có số lượng gen ít hơn sinh vật nhân thực
B Vi khuẩn có bộ NST đơn bội và sinh sản nhanh
C Vi khuẩn dễ bị kháng sinh tiêu diệt
D Vi khuẩn có kích thước nhỏ và cấu tạo đơn giản
A Nito được trả lại môi trường vô cơ chủ yếu nhờ hoạt động của vi khuẩn phản nitrat hóa
B Thực vật là nhóm sinh vật có khả năng chuyền hóa nitrat thành amon
C Nito đi vào quần xã dưới dạng nitrat và amon
D Các loài vi khuẩn cố định nito có vai trò rất quan trọng vì chúng có khả năng chuyển hóa nito phân tử thành amon cung cấp cho thực vật
A 0,035
B 0,046
C 0,105
D 0,026
A Có nhiệt độ dao động từ 250C đến 350C; độ ẩm từ 75% đến 95%
B Có nhiệt độ dao động từ 100C đến 300C; độ ẩm từ 85% đến 95%
C Có nhiệt độ dao động từ 100C đến 300C; độ ẩm từ 75% đến 95%
D Có nhiệt độ dao động từ 250C đến 350C; độ ẩm từ 85% đến 95%
A 0,3AA : 0,45Aa : 0,25aa
B 0,1AA : 0,65Aa : 0,25aa
C 0,45AA : 0,3Aa : 0,25aa
D 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa
A Có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự
B Có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau
C Cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau
D Cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau
A Bò làm nhiệm vụ sinh con cho nên phần lớn dinh dưỡng để tạo sữa
B Bò là động vật nhai lại nên hao phí thức ăn nhiều hơn so với cá
C Bò là động vật đẳng nhiệt và sống trên cạn nên hao phí năng lượng lớn hơn cá
D Bò được dùng để kéo cây nên hao phí năng lượng lớn hơn so với cá
A Quan hệ ức chế cảm nhiễm
B Quan hệ kí sinh- vật chủ
C Quan hệ cạnh tranh
D Quan hệ vật ăn thịt – con mồi
A Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tòan
B ADN vùng nhân có dạng kép mạch thẳng
C ADN vùng nhân được liên kết với histon nên ADN được đóng xoăn theo nhiều mức độ khác nhau
D Tất cả các vi khuẩn đều có ADN vùng nhân nhưng chỉ có 1 số vi khuẩn có plasmid
A 30%
B 35%
C 40%
D 20%
A 1,2,5
B 2,3,5
C 2,3,4
D 1,3,5
A 16 kcal/m2/ năm
B 13,1 kcal/m2/ năm
C 131 kcal/m2/ năm
D 160 kcal/m2/ năm
A Sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ (3:1)
B Sự phân li độc lập của các alen trong giảm phân.
C Sự phân li độc lập của các tính trạng.
D Sự tổ hợp tự do các alen trong thụ tinh.
A b, c, d, e, f, h
B a, c, d, e, f, g
C a, b, c, d, e, f
D c, d, e, f, g, h
A 31,25%
B 18,75%
C 50%
D 62,5%
A 2 → 1 → 3
B 1 → 2 → 3
C 1 → 3→ 2
D 2 → 3 → 1
A Nuôi cấy hạt phấn sau đó gây lưỡng bội hóa
B Lai xa kết hợp với đa bội hóa
C Dung hợp tế bào trần
D Nhân bản vô tính
A Chọc dô dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST giới tính X
B Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi phân tích ADN
C Chọn dỏ dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST thường
D Sinh thiết tua nhau lấy thai tế bào phôi cho phân tích protein
A Alen trội có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể
B Alen lặn có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể
C Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau
D Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng không thay đổi
A Thảo nguyên, rừng mưa nhiệt đới, rừng Taiga, đồng rêu hàn đới
B Rừng Taiga, rừng mưa nhiệt đới ,thảo nguyên ,đồng rêu hàn đới
C Rừng mưa nhiệt đới , Thảo nguyên , rừng Taiga ,đồng rêu hàn đới
D Đồng rêu hàn đới, rừng Taiga, thảo nguyên, rừng mưa nhiệt đới
A Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn
B Enzim ligaza (enzim nổi) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh
C Enzim ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ →5’
D Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chữ Y
A Đại Thái cổ, đại nguyên sinh, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh
B Đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh ,đại nguyên sinh, đại Tân sinh
C Đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại nguyên sinh ,đại Trung sinh, đại Tân sinh
D Đại Cổ sinh, Đại Thái cổ, đại nguyên sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh
A 371, 185, 278 , 93
B 371, 185, 278 , 92
C 92, 185 , 278 , 371
D 185 , 371 , 93 , 278
A Tạo ra giống lúa “ gạo vàng “ có khả năng tổng hợp β- caroten ( tiền chất tạo vitamin A) trong hạt
B Tạo ra giống cà chua có gen làm chín quả bất hoạt
C Tạo ra giống cây trông lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen
D Tạo ra giống cừu sinh sản protein huyết thanh của người
A Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).
B Sợi cơ bản.
C Sợi nhiễm sắc ( sợi chất nhiễm sắc ).
D Cromatit.
A Tăng cường cạnh tranh nhau dẫn tới làm tăng tốc độ tiến hóa loài.
B Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng từ môi trường.
C Hỗ trợ lẫn nhau để chống chọi với điều kiện bất lợi từ môi trường.
D Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
A Trong quá trình diễn thể nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã tăng dần.
B Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc càng dễ bị thay đổi.
C Độ đa dạng của quần xã càng cao thì sự phân hóa ổ sinh thái càng mạnh.
D Độ đa dạng của quần xã phụ thuộn vào điều kiện sống của môi trường
A 16 kiểu gen, 8 kiểu hình.
B 81 kiểu gen, 8 kiểu hình.
C 81 kiểu gen, 9 kiểu hình.
D 16 kiểu gen, 4 kiểu hình.
A Thay đổi nucleotit thứ nhất trong mỗi bộ ba.
B Thay đổi nucleotit đầu tiên trong mỗi bộ ba.
C Thay đổi nucleotit thứ hai trong mỗi bộ ba.
D Thay đổi nucleotit thứ ba trong mỗi bộ ba.
A Chủ yếu ở trạng thái dị hợp.
B Phân hóa thành dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
C Tăng thể dị hợp và giảm thể đồng hợp.
D Đa dạng và phong phú về kiểu gen.
A 2, 3, 5
B 1, 2, 3
C 2, 3, 4
D 1, 2, 3, 4, 5
A 10%
B 25%
C 20%
D 40%
A Aa = aa = 0,5
B Aa= 0,03125; AA= aa = 0,484375
C Aa= 0,5; AA = aa = 0,25
D Aa = 0,32 ; AA = aa = 0,34
A 0,78AA + 0,04Aa + 0,18aa
B 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa
C 0,76AA + 0,08Aa + 0,16aa
D 0,72AA + 0,16Aa + 0,12aa
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK