A 7200 nucleotit và 5985 lượt tARN.
B 3600 nucleotit và 1995 lượt tARN.
C 3600 nucleotit và 5985 lượt tARN.
D 1800 nucleotit và 2985 lượt tARN.
A Trong một quần thể, sự chọn lọc tự nhiên làm giảm tính đa dạng của sinh vật
B Cạnh tranh cùng loài là một trong những nhân tố gây ra sự chọn lọc tự nhiên
C Áp lực của chọn lọc tự nhiên càng lớn thì sự hình thành các đặc điểm thích nghi càng chậm
D Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa của sinh giới
A (1) và (2)
B (3) và (4)
C (1) và (4)
D (2) và (3)
A , tần số hoán vị gen bằng 20%
B , tần số hoán vị gen bằng 40%
C , tần số hoán vị gen bằng 40%
D , tần số hoán vị gen bằng 20%
A Tế bào sinh dục bị đột biến khi thực hiện giảm phân.
B Một hay một số tế bào sinh dưỡng bị đột biến đa bội.
C Hợp tử bị đột biến đa bội.
D Sự thụ tinh giữa các giao tử bất thường.
A I, III, IV, V
B I, III, IV
C II, III, IV, V
D I, II, IV
A Tự thụ phấn
B Lai tế bào sinh dưỡng
C Tự thụ phấn và lai phân tích
D Nuôi cấy hạt phấn
A Xilua – Ôcđôvic – Cambri – Đêvôn – Than đá – Pecmi
B Cambri – Ôcđôvic - Xilua – Đêvôn– Than đá – Pecmi
C Cambri – Ôcđôvic – Đêvôn - Xilua– Than đá – Pecmi
D Ôcđôvic – Cambri – Xilua – Đêvôn – Than đá – Pecmi
A 100% cây hoa tím
B 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa tím.
C 3 cây hoa tím : 1 cây hoa đỏ
D 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa tím.
A Trường hợp thay thế 1 cặp nuclêôtit ở mã mở đầu, sau đó nhờ enzim sửa sai vẫn xảy ra quá trình phiên mã.
B Trường hợp thay thế 1 cặp nuclêôtit dẫn đến thay thế 1 axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
C Trường hợp thay thế 1 cặp nuclêôtit ở mã mở đầu, làm ngưng quá trình tổng hợp prôtêin của gen.
D Trường hợp sau đột biến, tính trạng biểu hiện không theo mong muốn của con người.
A Cộng sinh giữa các cá thể
B Phân tầng trong quần xã
C Biến động số lượng của các quần thể
D Diễn thế sinh thái
A Axit phôtphoric, đường ribôzơ, 1 bazơnitric
B Đường Đêôxiribô, Axit phôtphoric, Axit amin
C Axit phôtphoric, đường ribôzơ, Ađênin
D Axit phôtphoric, Đường Đêôxiribô, 1 bazơnitric
A XDXdY, do đột biến thể dị bội có tần số thấp.
B XDdY, do đột biến gen có tần số thấp.
C XdYD, do dạng này thường bị gây chết
D XDXd, do dạng này thường bị gây chết.
A Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của 2 cặp NST đồng dạng.
B Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 crômatit của 1 NST kép xảy ra vào kì trước I giảm phân.
C Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 crômatit của cặp NST tương đồng ở kì trước I giảm phân.
D Sự tiếp hợp theo chiều dọc của 2 crômatit của cặp NST tương đồng ở thể kép khi giảm phân.
A 1 AAAA : 8 AAAa : 18 Aaaa : 8 AAaa : 1 aaaa
B 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8 Aaaa : 1 aaaa
C 1 AAAA : 8 AAaa: 18 AAAa : 8 Aaaa : 1 aaaa
D 1 AAAA : 4 AAAa : 6 Aaaa : 4 Aaaa : 1 aaaa
A Qui luật phân li
B Tương tác bổ sung
C Tương tác cộng gộp
D Tương tác át chế
A Quá trình đột biến, quá trình chọn lọc tự nhiên, các cơ chế cách li.
B Quá trình giao phối, quá trình chọn lọc tự nhiên, các cơ chế cách li.
C Quá trình đột biến, quá trình giao phối, quá trình chọn lọc tự nhiên.
D Quá trình biến dị, quá trình di truyền, quá trình chọn lọc tự nhiên.
A r2 + 2pq
B r2 + 2pr.
C r2 + 2qr + q2.
D pr + qr + r2.
A Chọn lọc tự nhiên là quá trình tạo ra các nòi và thứ mới trong phạm vi một loài
B Chọn lọc tự nhiên là quá trình sống sót của ngững dạng sinh vật thích nghi nhất với môi trường sống
C Chọn lọc tự nhiên là quá trình tích lũy các biến dị có lợi, đào thải biến dị bất lợi đối với sinh vật
D Chọn lọc tự nhiên là động lực thúc đẩy sinh giới tiến hóa
A 5
B 31
C 15
D 7
A AA + Aa + aa.
B 0,25AA + 0,50 Aa + 0,25aa.
C AA +Aa +aa
D AA + Aa + aa
A Không có khả năng sinh sản hữu tính
B Bộ nhiễm sắc thể tồn tại theo từng cặp tương đồng
C Tế bào sinh dưỡng mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của 2 loài khác nhau
D Hàm lượng ADN trong tế bào sinh dưỡng tăng lên so với dạng lưỡng bội
A 4 hoa đỏ nhạt : 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
B 3 hoa đỏ : 3 hoa đỏ nhạt : 1 hoa trắng
C 9 hoa đỏ : 3 hoa đỏ nhạt : 1 hoa trắng
D 4 hoa đỏ : 3 hoa đỏ nhạt : 1 hoa trắng
A 1, 2
B 3, 4
C 1, 3, 4
D 2, 3, 4
A AABB x AaBb
B x ( tần số hoán vị 40%)
C AaBb x aaBb
D AAbb x aaBB hoặc AABB x aabb
A Thay thế 15 nucleotit liên tiếp.
B Mất 3 cặp nucleotit thuộc 3 cođon liên tiếp.
C Mất 3 cặp nucleotit liên tiếp
D Mất 3 cặp nucleotit thuộc 4 cođon liên tiếp
A Thực vật hạt trần và bò sát chiếm ưu thế
B Sự phát triển ưu thế của thực vật hạt kín và thú
C Sự phát triển ưu thế của thực vật hạt trần và thú
D Hệ thực vật phát triển, hệ động vật ít phát triển
A Đều có đơn phân giống nhau và liên kết theo nguyên tắc bổ sung
B Các đơn phân liên kết với nhau bằng liên kết photphodieste
C Đều cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, có tính đa dạng và đặc thù
D Đều có thành phần nguyên tố hóa học giống nhau
A Nhiều bằng chứng thực nghiệm thu được đã ủng hộ quan điểm cho rằng các chất hữu cơ đầu tiên trên Trái Đất được hình thành bằng con đường tổng hợp hóa học.
B Các chất hữu cơ đơn giản đầu tiên trên Trái Đất có thể được xuất hiện bằng con đường tổng hợp hóa học.
C Sự xuất hiện sự sống gắn liền với sự xuất hiện các đại phân tử hữu cơ có khả năng tự nhân đôi.
D Chọn lọc tự nhiên không tác động ở những giai đoạn đầu tiên của quá trình tiến hóa hình thành tế bào sơ khai mà chỉ tác động từ khi sinh vật đa bào đầu tiên xuất hiện.
A I.4 – II.5 – III.2 – IV.1 – V.3.
B I.1 – II.2 – III.3 – IV.4 – V.5.
C I.5 – II.2 – III.3 – IV.4 – V.1
D I.2 – II.1 – III.4 – IV.3 – V.5.
A 96 hay 24
B 48
C 24
D 96
A Đột biến gen trội trên nhiễm sắc thể thường B.
B Đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể X
C Đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể thường
D Đột biến gen lặn ở tế bào chất
A Mức độ quan hệ giữa các loài.
B Dòng năng lượng trong quần xã.
C Sinh khối của các bậc dinh dưỡng trong quần xã.
D Sự phụ thuộc về nguồn dinh dưỡng giữa các loài.
A Vì làm thay đổi tần số các kiểu gen trong quần thể.
B Vì tạo ra trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
C Vì tạo ra vô số biến dị tổ hợp.
D Vì tạo ra những tổ hợp gen thích nghi.
A Năng lượng thất thoát qua mỗi bậc dinh dưỡng của chuỗi thức ăn là rất lớn.
B Năng lượng của sinh vật sản xuất bao giờ cũng nhỏ hơn năng lượng của sinh vật tiêu thụ nó.
C Sự chuyển hóa vật chất diễn ra không theo chu kỳ.
D Sự biến đổi năng lượng diễn ra theo chu trình.
A Cách li sinh thái
B Cách li tập tính
C Cách li cơ học
D Cách li sinh sản
A 3
B 4
C 6
D 12
A Quy luật sinh thái không cho phép
B Sinh vật luôn đấu tranh sinh tồn với giới vô cơ và giới hữu cơ
C một loài có thể sử dụng nhiều loài khác làm thức ăn, một loài có thể là nguồn thức ăn cho nhiều loài
D hệ sinh thái là một cấu trúc đóng
A 45
B 0,495
C 0,3025
D 0,55
A Sinh vật này ăn sinh vật khác
B Hội sinh
C Hợp tác
D Cộng sinh
A Quan hệ ức chế - cảm nhiễm
B Quan hệ kí sinh – vật chủ
C Quan hệ hội sinh
D Quan hệ vật ăn thịt – con mồi
A Kích thước quần thể đạt mức tối đa
B Kích thước quần thể dưới mức tối thiểu
C Các cá thể phân bố một cách ngẫu nhiên
D Các cá thể phân bố theo nhóm
A Khoảng thuận lợi
B Khoảng chống chịu
C Giới hạn sinh thái
D Ổ sinh thái
A 21%
B 9%
C 15%
D 30%
A 56,25%
B 25%
C 3,75%
D 99,609375%
A Đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên
B Đột biến, giao phối, chọn lọc nhân tạo
C Biến dị, di truyền, chọn lọc tự nhiên
D Biến dị, di truyền, chọn lọc nhân tạo
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK