A Có thể ức chế gen của tế bào nhận để gen cần chuyển biểu hiện tính trạng
B Mang được gen cần chuyển
C Tồn tại độc lập và tự nhân đôi trong tế bào nhân
D Có thể cài gen cần chuyển vào bộ gen của tế bào nhận
A 2,3,5,6
B 1,2,3,5
C 1,4,5,7
D 3,5,6
A Trong quần thể ở các thế hệ sau tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn quy định các đặc tính xấu, bệnh di truyền ở giống tăng làm giảm năng suất chất lượng của giống
B Do giống để giống bằng phương pháp thông thường nên sức nảy mầm giảm
C Do giống có thể bị nhiễm sâu bệnh trên đồng ruộng vào giống từ các vụ trước
D Do giống căng quá nhiều thế hệ gen bị rối loạn hoạt động
A Là nơi cho ARN cho polimeraza bám vào khởi động quá trình phiên mã của các gen cấu trúc và gen điều hòa
B Là nơi cho ARN polimeraza bám vào khởi động quá trình phiên mã của gen điều hòa
C Liên kết với protein ức chế để ngăn quá trình phiên mã
D Là nơi cho ARN polimeraza bám vào khởi động quá trình phiên mã của các gen cấu trúc
A Gen, ARN, protein
B Gen,Protein
C Gen, ARN
D ARN, protein
A Do tiếp hợp lệch giữa 2 cromatit khác nguồn trong thời ki đầu giảm phân I
B Tác nhân đột biến tác động gây đứt, gãy NST trong phân bào
C Một đoạn NST bị đứt và quay 180 độ và nối vào vị trí cũ trên NST
D Do NST nhân đôi nhưng thoi phân bào không hình thành
A 4
B 3
C 5
D 2
A NST kép tại kì giữa nguyên phân bao gồm 2 cromatit dính nhau tại tâm động co xoắn cực đại làm đường kính có thể đạt đươc kích thước 1400nm
B Đơn vị cấu trúc cơ bản của NST là nucleoxom
C NST có cấu trúc xoắn qua nhiều cấp độ khác nhau
D Cấu trúc siêu xoắn tạo ra đường kính của NST khoảng 30nm
A Tính trạng kháng thuốc ở đời con chỉ xuất hiện ở các cơ thể cái
B Con cái không có khả năng kháng thuốc ở thế hệ bố mẹ chỉ mang 1 loại alen về tính trạng kháng thuốc
C Khả năng kháng thuốc ở hợp tử sẽ bị thay đổi khi bị thay bằng một nhân có cấu trúc di truyền khác
A Tần số của các alen ở phần đực và phần cái như nhau
B Quần thể trên có duy nhất kiểu gen dị hợp
C Quần thể trên có duy nhất kiểu gen đồng hợp trội
D Tần số của các alen ở phần đực và phần cái khác nhau
A 2 loại aB và Ab với tỉ lệ 1:1
B 4 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen
C 4 loại aB,Ab,AB,ab với tỉ lệ 1:1:1:1
D 2 loại AB,ab với tỉ lệ 1:1
A Lai thuận và lại nghịch cho kết quả khác nhau
B Có hiện tượng di truyền chéo
C Tính trạng không bao giờ biển hiện ở cơ thể XX
D Tính trạng dễ biểu hiện ở cơ thể mang cặp NST giới tính XY
A Một số bệnh di truyền phân tử có thể phát sinh trong đời sống cá thể và không di truyền
B Tất cả các bệnh di truyền do cha mẹ truyền cho con
C Bệnh tật di truyền là bệnh của bộ máy di truyền
D NST có số lượng gen càng nhiều thì thể đột biến số lượng NST đó càng hiếm gặp hoặc không gặp
A Menden đã sử dụng phép lai phân tích để kiểm tra giả thuyết của mình
B Nhân tố di truyền mà Men den giả định sinh học hiện đại phát hiện chính là gen trong tế bào
C Bản chất quy luật phân li của Men den là sự phân li đồng đều của cặp alen về các giao tử trong quá trình giảm phân
D Quy luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng biến dị tổ hợp phong phú ở loài giao phối
A Chứa bộ ba đối mã
B Có liên kết điphotphoeste
C Có liên kết hidro
D Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
A 3,5,6
B 2,3,7
C 3,4,6
D 2,3,5
A 5’ GUAXUUAAAGGXUUX3’
B 5’XAUGAAUUUXXGAAG3’
C 5’GAAGXXUUUAAGUAX3’
D 3’GUAXUUAAAGGXUUX5’
A Chọn lọc tự nhiên là động lực thúc đẩy sinh giới tiến hóa
B CLTN là quá trình tạo ra các nòi mới trong phạm vi một loài
C Kết quả CLTN là sự sống sót và sinh sản của những sinh vật thích nghi nhất với môi trường
D Nội dung của CLTN là tích lũy cao biến dị có lợi và đào thải biến dị có hại cho sinh vật
A Trong quần thể ngẫu phối khi không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì có thể duy trì trạng thái cấu trúc di truyền qua một số thế hệ
B Nếu tần số alen ở phần đực và cái bằng nhau và cấu trúc quần thể chưa cần bằng nhưng chỉ sau môt thế hệ ngẫu phối quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền
C Ở trạng thái cân bằng cấu trúc di truyền quần thể tuân theo công thức (p+q)2 = 1 với p và q là tần số tương đối của 2 alen khác của 1 gen
D Quần thể ngẫu phối qua nhiều thế hệ tạo ra các dòng thuần chủng khác nhau về các cặp gen
A Tế bào động vật không có tính toàn năng
B Ở động vật có quá trình phân hóa
C Ở động vật không có quá trình phân hóa
D Tế bào sinh dưỡng ở động vật không phân bào
A Thể tam bội và thể tam nhiễm kép
B Thể song nhị bội và thể tứ bội
C Thể khảm tứ bội ở bộ phận lá và thể song nhị bội
D Thể tam bội và thể tam nhiễm
A Sự biến đổi của kiểu gen do ảnh hưởng của môi trường là một thường biến
B Mức phản ứng của kiểu gen có thể rộng hay hẹp tùy thuộc vào từng loại tính trạng
C Sự mềm dẻo kiểu hình giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường
D Mức phản ứng càng rộng thì sinh vật càng thích nghi cao
A AaBb x aaBb
B AaBb x aabb
C AaBb x AAbb
D AaBb X AaBb
A 2,4,5
B 1,2,3
C 2,3,6
D 1,3,6
A Nhân giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp
B Tạo giống lai có ưu thế lai cao
C Nuôi cấy hạt phấn kết hợp đa bội hóa
D Nuôi cấy mô sẹo từ các cơ thể thuần chủng
A Hệ gen của tất cả các loài virut chỉ có ADN dạng mạch kép hoặc dạng đơn
B Hệ gen của sinh vật nhân sơ bao gồm tất cả các gen trong vùng nhân và trong tất cả các plasmit
C Hai mạch của gen đều mang thông tin di truyền
D Gen của sinh vật nhân thực có dạng mạch xoắn kép và trong vùng mã hóa chứa tất cả các bộ ba mang thông tin mã hóa cho loại sản phẩm nhất định
A 2:2:1:1
B 1:1:1:1
C 3:3:1:1
D 2:1:1:1
A 4990
B 9980
C 2445
D 4980
A 4 và 32
B 1 và 128
C 4 và 128
D 1 và 32
A 4
B 2
C 3
D 1
A Quá trình đột biến trên có thể tạo ra tối đa 8 loại giao tử
B Các loại giao tử bình thường Ab,aB,ab,AB được tạo ra tỉ lệ bằng nhau mỗi loại chiếm 0,175
C Giao tử AaB và b có thể được tạo ra với tỉ lệ mỗi loại là 0,075
D Quá trình giảm phân tạo ra tối đa 2 kiểu giao tử đột biến AaB và b
A ADN đột biến và ADN ban đầu có tổng số nucleotit bằng nhau
B ADN đột biến có 3899 liên kết hidro
C Kiểu đột biến thêm một cặp A-T
D Số nucleotit loại G trong ADN đột biến 899
A F1 đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%
B Ở F2 có 11 kiểu gen quy định thân thấp, hoa đỏ và 15 kiểu gen quy định thân cao hoa đỏ
C Đã xảy ra hiện tượng 1 trong hai gen quy định chiều cao cây liên kết không hoàn toàn với gen quy định màu hoa
D Tỉ lệ cây thân thấp hoa đỏ thuần chủng ở F2 là 5,5%
A 3 cặp gen trên 2 cặp NST có hoán vị gen
B 3 cặp gen trên 3 cặp NST khác nhau
C 3 cặp gen trên 1 cặp NST có hoán vị gen
D 3 cặp gen trên 2 cặp NST và liên kết hoàn toàn
A 16%
B 8,16%
C 14,06%
D 6,54%
A Nuôi hạt phấn lúa chiêm trong ống nghiệm → cơ thể đơn bội → Trồng cây trong phòng lạnh → lựa chọn cơ thể có khả năng chịu lạnh → nhân thành giống mới
B Nuôi hạt giống lúa chiêm nuôi cấy trong môi trường nhân tạo trong điều kiện lạnh 8-100C → chọn lọc mô chịu lạnh → Kích thích tạo cây trưởng thành → Nhân thành giống chịu lạnh
C Nuôi hạt giống lúa chiêm nuôi cấy trên môi trường trong cơ thể đơn bội → trồng cây trong phòng lạnh → chọn lọc tạo cây chịu lạnh → xử lý conxisin trên cơ thể lúa -> chọn lọc thể lưỡng bội và nhân lên thành giống chịu lạnh
D Nuôi hạt giống lúa chiêm nuôi cấy trên môi trường nhân tạo trong điều kiện lạnh 8-100C → chọn lọc mô chịu lạnh→ Xử lí hóa chất consixin → chọn lọc tạo cây lưỡng bội → nhân lên thành giống chịu lạnh
A 1:4:6:4:1
B 9:3:3:1
C 1:5:10:10:5:1
D 1:6:9:9:6:1
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK