A Các đoạn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối ligaza
B Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung
C Xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (tái bản)
D Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn
A (1), (2) và (3)
B (2) và (3)
C (2), (3) và (4)
D (3) và (5)
A Để cắt bỏ axit amin mở đầu ra khỏi chuỗi pôlipeptit.
B Để gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mARN.
C Để axit amin được hoạt hóa và gắn với tARN.
D Để các ribôxôm dịch chuyển trên mARN.
A (2), (3), (5)
B (2), (3), (4)
C (1), (4), (5)
D (1), (2), (4)
A Mất một cặp nuclêôtit
B Thêm một cặp nuclênôtit
C Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp T-A
D Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp G-X.
A 11nm
B 30nm
C 2nm
D 300nm
A 7 aa
B 6aa
C 4 aa
D 5 aa
A 9792 Å
B 4896 Å
C 5202 Å.
D 4692 Å
A 10%
B 20%
C 40%
D 30%
A Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau.
B Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
C Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất thành phần axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp.
D Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến.
A Tái bản ADN (nhân đôi ADN)
B Nhân đôi nhiễm sắc thể.
C Dịch mã
D Phiên mã.
A vùng điều hòa, vùng kết thúc, vùng mã hóa
B vùng mã hóa, vùng điều hòa, vùng kết thúc.
C vùng kết thúc, vùng mã hóa, vùng điều hòa
D vùng điều hòa, vũng mã hóa, vùng kết thúc.
A 3’UAX5’
B 5’AUG3’
C 3’AUG5’
D 5’UAX3’
A thể tam bội
B thể đơn bội.
C thể lưỡng bội
D thể tứ bội.
A Tất cả các đột biến gen đều có hại.
B Có nhiều dạng đột biến điểm như : mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
C Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
D Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình.
A Bốn loại
B Ba loại
C Hai loại
D Một loại
A Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.
B Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nuclêôtit.
C Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa.
D Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN.
A AaBbDdEe
B AaaBbDdEe
C AaBbEe
D AaBbDEe
A Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã thường khác nhau
B Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau
C Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau
D Các gen nằm trong một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau
A Lặp đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
B Mất đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C Mất đoạn và lặp đoạn nhiễm sắc thể.
D Lặp đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể.
A Chất cảm ứng liên kết với prôtêin ức chế làm cho prôtêin ức chế không liên kết với vùng vận hành.
B Chất cảm ứng liên kết với vùng vận hành (O) ức chế vùng vận hành hoạt động.
C Chất cảm ứng liên kết với vùng khởi động (P) ức chế vùng khởi động hoạt động.
D Chất cảm ứng liên kết với gen điều hoà (R) ức chế gen điều hoà hoạt động.
A AA, Aa, A, a
B AA, O
C Aa, O
D Aa, a
A Đều có sự hình thành các đoạn Okazaki
B Đều diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN.
C Đều có sự xúc tác của enzim ADN pôlimeraza.
D Đều theo nguyên tắc bổ sung.
A 4
B 8
C 6
D 2
A A = T = 501; G = X = 699
B A = T = 503; G = X = 697
C A = T = 500; G = X = 700
D A = T = 499; G = X = 701
A 3,4,6,7,8
B 2,3,6,7,8
C 1,2,3,4,6
D 4,5,6,7,8.
A 6494 A0 ; 80
B 6494 A 0 ;79
C 6492 A0 ; 80
D 6494 A0 ; 89
A Bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN.
B Bổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN
C Tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN.
D Nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục.
A A = T = 900; G = X = 599
B A = T = 600; G = X = 900.
C A = T = 599; G = X = 900
D A = T = 600; G = X = 899.
A Ở tế bào nhân thực mạch mới hình thành theo chiều 5’→3’, ở nhân sơ thì từ 3’→5’.
B Ở cả tế bào nhân thực và nhân sơ, mạch mới đều hình thành theo chiều 5’→3’.
C Ở vi khuẩn, khi ADN vòng tự sao thì có một đơn vị tái bản.
D Ở tế bào nhân thực có nhiều điểm sao chép cùng lúc trên 1 ADN.
A 506
B 408
C 322
D 644
A 15% T; 20% X; 30% A và 35 % G.
B 17,5% G; 17,5% X; 32,5% A và 32,5 % T.
C 22,5% T; 22,5% A; 27,5% G và 27,5 % X.
D 15% G; 30% X; 20% A và 35 % T.
A 2n = 16
B 2n = 26
C 3n = 36
D 3n = 24
A 3 lần
B 1 lần
C 4 lần
D 2 lần.
A II, VI
B I, III, IV, V
C I, II, III, V
D I, III
A Mất đoạn NST
B Lặp đoạn NST
C Đảo đoạn NST
D Chuyển đoạn NST
A 2
B 3
C 4
D 5
A 61
B 27
C 9
D 24
A Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân
B Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể
C Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không thể phân li
D Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường, không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính.
A (2), (3)
B (1), (4).
C (1), (2)
D (3), (4).
A Lượng sản phẩm của gen sẽ tăng lên nhưng cấu trúc của gen chỉ thay đổi đôi chút do biến đổi chỉ xảy ra ở vùng điều hòa không liên quan đến vùng mã hóa của gen.
B Lượng sản phẩm của gen sẽ giảm xuống do khả năng liên kết với ARN polymerase giảm xuống, nhưng cấu trúc sản phẩm của gen không thay đổi.
C Cấu trúc sản phẩm của gen không thay đổi nhưng lượng sản phẩm của gen có thể thay đổi theo hướng tăng cường hoặc giảm bớt.
D Cấu trúc sản phẩm của gen sẽ thay đổi kết quả thường là có hại vì nó phá vỡ mối quan hệ hài hòa giữa các gen trong kiểu gen và giữa cơ thể với môi trường.
A Thêm và thay thế một cặp nuclêôtit.
B Mất và thêm một cặp nuclêôtit.
C Mất và thay thế một cặp nuclêôtit.
D Thay thế và chuyển đổi vị trí của một cặp nuclêôtit.
A Dịch mã
B Nhân đôi ADN
C Phiên mã
D Giảm phân và thụ tinh.
A Thể một nhiễm
B Thể tam nhiễm
C Thể tứ nhiễm
D Thể khuyết nhiễm
A 6
B 11
C 22
D 23
A Vùng vận hành (O).
B Gen điều hòa (R).
C Các gen cấu trúc (Z, Y, A)
D Vùng khởi động (P).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK