A Điều kiện sống phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
B Điều kiện sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C Điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
D Điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
A 0,375AA : 0,100Aa : 0,525aa
B 0,25AA : 0,40Aa : 0,35aa
C 0,425AA : 0,050Aa : 0,525aa
D 0,35AA : 0,20Aa : 0,45aa
A (1), (3), (4), (5)
B (1), (2), (4), (5)
C (2), (4), (5), (6)
D (1), (4), (5), (6)
A (1) -> (2) -> (3)
B (3) -> (1) -> (2)
C (2) -> (3) -> (1)
D (3) -> (2) -> (1)
A Cách li địa li duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.
B Cách li địa li trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng xác định.
C Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
D Cách li địa lí ngăn cản các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau.
A Nguồn sống của môi trường giảm, không đủ cung cấp nhu cầu tối thiểu của các cá thể trong quần thể.
B Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể không có khả năng chống chọi sự thay đổi từ môi trường .
C Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể.
D Khả năng sinh sản thấp do cơ hội gặp nhau của cá thể đực với cá thể cái it.
A Các axitamin liên kết với nhau tạo nên các chuỗi polipeptit đơn giản.
B Các nucleotit liên kết với nhau tạo nên các phân tử axit nucleic.
C Hình thành nên các tế bào sơ khai (tế bào nguyên thủy).
D Từ các chất vô cơ hình thành nên các chất hữu cơ đơn giản.
A 9 cây hoa đỏ : 4 cây hoa tím : 3 cây hoa trắng.
B 9 cây hoa đỏ : 3 cây hoa tím : 4 cây hoa trắng.
C 12 cây hoa tím : 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
D 12 cây hoa đỏ : 3 cây hoa tím : 1 cây hoa trắng.
A 5 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
B 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
C 11 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
D 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
A 50% và 25%.
B 25% và 50%.
C 25% và 25%
D 50% và 50%.
A ABb và A hoặc aBb và a
B ABb và a hoặc aBb và A.
C Abb và B hoặc ABB và b.
D ABB và abb hoặc AAB và aab
A AaBb x AaBb
B DD x dd
C x
D XAXABb x XaYBb.
A Cây cỏ ven bờ.
B Đàn cá chép trong ao.
C Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh.
D Cây trong vườn.
A Thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X.
B Mất một cặp A – T.
C Mất một cặp G – X.
D Thay thế một cặp G- X bằng một cặp A – T.
A 27,95%.
B 16,91%
C 11,04%
D 22,43%
A XAXAY, XaXaY.
B XaY, XAY.
C XAXAY, XaY.
D XAXaY, XaY.
A Bốn bộ nhiễm sắc thể đơn bội của bốn loài khác nhau.
B Bốn bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của bốn loài khác nhau.
C Ba bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của ba loài khác nhau.
D Hai bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của hai loài khác nhau.
A Tiêu chuẩn di truyền (tiêu chuẩn cách li sinh sản).
B Tiêu chuẩn sinh lí – hóa sinh.
C Tiêu chuẩn địa lí – sinh thái.
D Tiêu chuẩn hình thái.
A Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
B Gai xương rồng, tua cuốn của đậu Hà Lan đều là do sự biến dạng cúa lá.
C Chi trước của động vật có xương sống có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau
D Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa hoa vẫn còn di tích của nhụy.
A 45
B 90
C 15
D 135
A 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa
B 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa.
C 0,30AA : 0,45Aa : 0,25aa.
D 0,10AA : 0,65Aa : 0,25aa.
A Thể không
B Thể ba.
C Thể một
D Thể bốn.
A Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể không xảy ra do đó không ảnh hưởng đến số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể.
B Khi mật độ cá thể trong quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau làm tăng khả năng sinh sản.
C Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể. Nhờ có cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể được duy trì ở mức độ phù hợp đảm bảo sự sự tồn tại và phát triển .
D Cạnh tranh cùng loài, ăn thịt đồng loại giữa các cá thể trong quần thể là những trường hợp phổ biến và có thể dẫn đến tiêu diệt loài.
A Alen trội có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
B Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau.
C Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng không thay đổi.
D Alen lặn có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
A AA x aa
B XAXa x XAY
C AA x Aa
D XAXA x XaY
A Khoảng thuận lợi cho loài
B Giới hạn chịu đựng về nhân tố nhiệt độ
C Điểm gây chết giới hạn được
D Điểm gây chết giới hạn trên
A 2n+2 và 2n-2 hoặc 2n+2+1 và 2n-2-1
B 2n+1+1 và 2n-1-1 hoặc 2n+1-1 và 2n-1+1
C 2n+1-1 và 2n-2-1 hoặc 2n+2+1 và 2n-1+1
D 2n+1+1 và 2n-2 hoawjc2n+2 và 2n-1-1
A Tạo ra giống cà chua co gen làm chín quả bất hoạt
B Tạo ra giống cừu sản sinh protein huyết thanh của người trong sữa
C Tạo ra giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β-carotein (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt
D Tạo ra giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen
A Hoán vị gen đã xảy ra với cả bố và mẹ ở tần số 20%
B Hoán vị gen đã xảy ra với cả bố và mẹ ở tần số 16%
C Hoán vị gen đã xảy ra với cả bố và mẹ ở tần số 40%
D Hoán vị gen đã xảy ra với cả bố hoặc mẹ ở tần số 16%
A Vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A)
B Gen điều hòa - vùng vận hành – vùng khởi động -nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A)
C Gen điều hòa - vùng khởi động - vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A)
D Vùng khởi động - gen điều hòa- vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A)
A Hình thành các nhóm phân loại trên loài
B Biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành của loài mới
C Biến đổi kiều hình của quần thể dẫn tới sự hình thành của loài mới
D Biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình
A Quần thể gồm các cây có hoa màu đỏ và các cây có hoa màu hồng
B Quần thể gồm tất cả các cây đều có hoa màu hồng
C Quần thể gồm tất cả các cây có hoa màu đỏ
D Quần thể gồm các cây có hoa màu đỏ và hoa màu trắng
A Sự phát tán hay di truyền của một nhóm cá thể ở quần thể này đi lập quần thể mới
B Giao phối không ngẫu nhiên xảy ra trong quần thể
C Đột biến xảy ra trong quần thể theo hướng biến đổi alen A thành alen a
D Quần thể chuyển từ tự phối sang ngẫu phối
A Người – tinh tinh – vượn Gibbon – khỉ Rhesut – khỉ Vervet – khỉ Capuchin.
B Người – tinh tinh – khỉ Vervet – vượn Gibbon – khỉ capuchin – khỉ Rhesut.
C Người – tinh tinh – khỉ Rhesut – vượn Gibbon – khỉ capuchin – khỉ Vervet
D Người – tinh tinh – vượn Gibbon – khỉ Vervet – khỉ Rhesut – khỉ capuchin.
A (1), (4)
B (2), (3)
C (2), (4)
D (3), (4)
A Môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường sinh vật.
B Môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường bên trong.
C Môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường ngoài.
D Môi trường đất, môi trường nước ngọt, môi trường nước mặn, môi trường trên cạn.
A Có số lượng nhiếm sắc thể trong tế bào xoma khác nhau và có kiểu hình giống nhau.
B Có số lượng nhiếm sắc thể trong tế bào xoma giống nhau và có kiểu hình giống nhau.
C Có số lượng nhiếm sắc thể trong tế bào xoma khác nhau và có kiểu hình khác nhau
D Có số lượng nhiếm sắc thể trong tế bào xoma giống nhau và có kiểu hình khác nhau
A Gây đột biến để các gen gây bệnh trong người thành gen lành.
B Thay thế các gen đột biến gây bệnh trong cơ thể người bằng gen lành.
C Loại bỏ ra khỏi cơ thể người bệnh các sản phẩm dịch mã của gen gây bệnh.
D Dưa các protein ức chế vào trong cơ thể người để các protein này ức chế hoạt động của gen gây bệnh.
A Lai hai giống ban đầu với nhau tạo ra F1; cho F1 lai trở lại với cây có kiểu gen AABBdd tạo F2. Các cây có kiểu hình (A-bbD-) thu được ở F2 chính là giống cây AabbDD
B Lai hai giống ban đầu với nhau tạo ra F1; cho F1 tự thụ phấn tạo F2, chọn các cây F2 có kiểu hình (A-bbD-) rồi chọn phương pháp tế bào học để xác định cây có kiểu gen AabbDD
C Lai hai giống ban đầu với nhau tạo ra F1; rồi chọn cây có kiểu hình (A-bbD-) cho tự thụ phấn qua một số thế hệ để tạo ra giống cây có kiểu gen AabbDD.
D Lai hai giống ban đầu với nhau tạo ra F1; cho F1 tự thụ phấn tạo F2, rồi chọn cây F2 có kiểu hình (A-bbD-) cho tự thụ phấn qua một số thế hệ để tạo ra giống cây có kiểu gen AAbbDD.
A (1), (2), (6)
B (1), (3), (6)
C (2), (6), (7)
D (3), (4), (7)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK