A Giải phẫu học so sánh.
B Phôi sinh học so sánh.
C Sinh học phân tử.
D Tế bào học và sinh học phân tử.
A A = 375, U = 525, X = 150, G = 450.
B A = 325, U = 525, X = 150, G = 500.
C A = 230, U = 525, X = 150, G = 595.
D A = 225, U = 525, X = 150, G = 600.
A AabbDd x AaBbDd.
B AaBbDd x AaBbDd.
C aaBbdd x AaBbDd.
D AaBbdd x AaBbDD.
A 0,96.
B 1,36.
C 0,36.
D 1,56.
A 5’ XAGGATGAXATA 3’.
B 5’ TATGTXATXXTG 3’.
C 5’ GTXXTAXTGTAT 3’.
D 5’ GTX.XTXTGTAT 3’.
A
B
C
D
A Trong hệ sinh thái sự biến đổi năng lượng có tính tuần hoàn
B Trong hệ sinh thái sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng là rất lớn.
C Trong hệ sinh thái sự biến đổi vật chất diễn ra theo chu trình
D Phần lớn năng lượng truyền trong hệ sinh thái bị tiêu hao do hô hấp, tạo nhiệt,...
A XDXd x XDY.
B XdXd x XDY.
C XDXD x XdY.
D XDXd x XdY.
A Đột biến, giao phối và chọn lọc tự nhiên
B Đột biến, giao phối và di nhập gen
C Đột biến, di nhập gen và chọn lọc tự nhiên
D Đột biến, giao phối và các nhân tố ngẫu nhiên
A Đột biến nghịch.
B Chọn lọc tự nhiên.
C Giao phối không ngẫu nhiên.
D Các yếu tố ngẫu nhiên.
A 50
B 96
C 64
D 32
A Jura.
B Đêvôn.
C Triat (Tam điệp).
D Cacbon (Than đá).
A Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.
B Cách li địa lí có vai trò thúc đẩy sự phân hoá vốn gen của quần thể gốc.
C Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện cách li sinh sản.
D Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện các đột biến theo nhiều hướng khác nhau.
A Làm thay đổi tần số alen của loài.
B Hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vật.
C Hình thành các đơn vị phân loại trên loài.
D Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
A Gai xương rồng và gai hoa hồng.
B Gai xương rồng và tua cuốn ở đậu Hà Lan.
C Mang cá và mang tôm.
D Cánh sâu bọ và cánh dơi.
A 8
B 16
C 4
D 32
A Ưu thế lai được tạo ra từ việc lai các dòng bố và mẹ có kiểu gen dị hợp.
B Các đặc tính tốt của ưu thế lai được tăng cường và củng cố qua các thế hệ con cháu.
C Ưu thế lai thể hiện ở sinh trưởng phát triển nhanh, chống chịu tốt, năng suất cao.
D Các cơ thể có ưu thế lai cao là những cơ thể có kiểu gen ở trạng thái đồng hợp.
A 42,5%.
B 85%.
C 36,64%.
D 17,64%.
A 70,5%; 20,5%;4,5%;4,5%
B 9:3:3:1
C 51%; 24%;24%;1%
D 54%; 21%;21%; 4%
A 0,64AA : 0,32 Aa : 0, 04 aa
B 0,865AA : 0,01Aa : 0,135 aa
C 0,795 AA : 0,01Aa : 0,195aa
D 0,915AA : 0,001Aa : 0,085aa
A Các vi rut có bộ gen là ADN.
B Nhân tế bào nhân thực.
C Tế bào chất tế bào vi khuẩn.
D Tế bào chất tế bào nhân thực.
A Sự tác động của chọn tự nhiên thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B Sự đào thải các dạng kém thích nghi dưới tác động của điều kiện ngoại cảnh.
C Sự tác động của ngoại cảnh hoặc do sự thay đổi tập quán hoạt động ở động vật.
D Sự tác động của chọn nhân tạo thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
A Các chất hữu cơ đầu tiên xuất hiện trên trái đất là các axit amin.
B Các chất hữu cơ cao phân tử đầu tiên trên trái đất xuất hiện trong khí quyển nguyên thuỷ.
C Các chất hữu cơ đơn giản được hình thành trong khí quyển nguyên thuỷ của trái đất từ các chất vô cơ dưới tác động của nguồn năng lượng tự nhiên.
D Sự sống đầu tiên trên trái đất xuất hiện từ các chất vô cơ trong khí quyển nguyên thuỷ của trái đất dưới tác động của nguồn năng lượng tự nhiên.
A Kết hợp với prôtêin ức chế và ngăn cản prôtêin ức chế gắn vào vùng vận hành của operon
B Kết hợp với prôtêin ức chế, qua đó làm tăng hoạt tính của prôtêin này.
C Kết hợp với gen điều hoà qua đó ức chế hoạt động của gen này.
D Kết hợp với vùng vận hành của ôpêrôn, ngăn không cho prôtêin ức chế gắn vào vùng này.
A 8
B 16
C 6
D 32
A Dung hợp tế bào xôma (tế bào trần) của hai loài thành tế bào lai sau đó kích thích chúng phát triển thành cây lai.
B Cho hạt của hai loài nảy mầm trong cùng môi trường dinh dưỡng nhân tạo.
C Chuyển gen từ loài cây này sang tế bào của loài cây khác bằng véctơ là plasmid.
D Chuyển gen từ loài cây này sang tế bào của loài cây khác bằng véctơ là virut.
A Ở sinh vật nhân thực, các gen đột biến một khi đã xuất hiện, đều đi vào tất cả các tế bào con qua phân bào.
B Ở các loài giao phối, không phải tất cả các gen đột biến đều được di truyền từ bố mẹ cho con cái.
C Đột biến chuyển đoạn NST không làm mất đi các gen do đó không làm giảm sức sống hoặc gây chết cho sinh vật.
D Đột biến cấu trúc NST không có ý nghĩa trong quá trình hình thành loài mới.
A Cỏ - động vật ăn cỏ
B Động vật phù du - tảo phù du
C Kí sinh - vật chủ
D Vật dữ - con mồi
A Quy luật phân li.
B Quy luật tương tác át chế.
C Quy luật tương tác cộng gộp.
D Quy luật tương tác bổ sung.
A 7 có màu : 1 không màu.
B 5 có màu : 3 không màu.
C 5 có màu : 1 không màu.
D 3 có màu : 1 không màu.
A Gen cấu trúc gồm ba vùng: vùng điều hoà, vùng mã hoá và vùng kết thúc.
B Vùng điều hoà nằm ở đầu 3’của mạch gốc, mang thông tin mã hoá cho phân tử prôtêin ức chế.
C Phần lớn các gen ở sinh vật nhân thực có vùng mã hoá không liên tục, xen kẽ các êxôn là các intrôn.
D Vùng kết thúc nằm ở đầu 5’của mạch gốc mang tín hiệu kêt thúc phiên mã.
A XUG.
B UAG.
C TAX.
D UAX.
A Đột biến dị bội dạng 2n + 1.
B Dung hợp 2 NST với nhau.
C Một NST bị mất trong phân bào.
D Một NST bị các enzim phân huỷ.
A 0,9 và 0,1.
B 0,99 và 0,01.
C 0,5 và 0,5.
D 0,01 và 0,99.
A Chỉ có ở vi khuẩn
B Chỉ có trong ti thể và lạp thể
C Một số vi rút, tất cả vi khuẩn, ti thể và lạp thể
D Toàn bộ vi rút, tất cả vi khuẩn, ti thể và lạp thể
A 10%.
B 20%.
C 16%.
D 12%.
A Ngày càng phong phú, đa dạng là chiều hướng tiến hóa cơ bản nhất.
B Thích nghi ngày càng hợp lý là chiều hướng tiến hóa cơ bản nhất.
C Sự tác động tổng hợp của cả 3 chiều hướng tiến hóa.
D Tổ chức ngày càng cao là chiều hướng tiến hóa cơ bản nhất.
A Quần thể.
B Cá thể và loài.
C Loài.
D Cá thể.
A Sinh vật nhân thực, đại đa số các phân tử mARN tạo ra đều có các itron xen kẽ các exon và phải qua quá trình cắt các itron, nối exon.
B Ở sinh vật nhân sơ, quá trình phiên mã diễn ra trong tế bào chất, phân tử mARN hình thành tới đâu liền có các ribôxôm bám vào dịch mã.
C Ở sinh vật nhân thực, quá trình phiên mã xảy ra trên mạch gốc của gen cấu trúc vào kì trung gian của quá trình phân bào.
D Ở một số virut, mã di truyền có thể phiên từ phân tử ARN sang phân tử ADN nhờ enzim phiên mã ngược, sau đó phân tử ADN trực tiếp tham gia dịch mã.
A 6 x 109 cặp nuclêôtit
B (6 x 2) x 109 cặp nuclêôtit
C (6 x 2) x 109 nuclêôtit
D 6 x 109 nuclêôtit
A Chọn lọc tự nhiên
B Giao phối không ngẫu nhiên
C Biến dị tổ hợp.
D Đột biến.
A
B
C
D
A Lai kinh tế.
B Lai khác dòng kép.
C Lai thuận nghịch giữa các dòng thuần chủng.
D Lai các cá thể sinh ra từ một cặp bố mẹ.
A 1, 4, 5.
B 2, 3, 4.
C 2, 3, 5.
D 1, 4, 6.
A Ngô.
B Rau muống.
C Dưa hấu.
D Dâu tằm.
A
B
C
D
A aaBBDDEE x aabbddee.
B AabbDDEE x AABBDDee.
C aabbDDee x aabbddee.
D AAbbddEE x AABBDDEE.
A Khoảng giá trị từ điểm giới hạn dưới tới khoảng thuận lợi.
B Khoảng giá trị từ khoảng thuận lợi tới điểm giới hạn trên.
C Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái, ở đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển.
D Không gian sinh thái mà ở đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển.
A Các cặp alen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau và phân li độc lập nhau trong quá trình giảm phân.
B Các tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định và tính trạng trội phải trội hoàn toàn
C Phải phân tích trên 1 lượng lớn cá thể và các cặp gen quy định cá cặp tính trạng tương phản phải nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
D Bố mẹ khác nhau bởi các cặp tính trạng tương phản
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK