A ARN có kích thước nhỏ hơn ADN
B ARN có thành phần nuclêôtit loại uraxin.
C ARN có thể nhân đôi mà không cần đến enzim (prôtêin).
D ARN là hợp chất hữu cơ đa phân tử
A Phôi sinh học so sánh nghiên cứu những đặc điểm khác nhau trong giai đoạn đầu, giống nhau ở giai đoạn sau trong quá trình phát triển phôi của các loài.
B Phôi sinh học so sánh chỉ nghiên cứu những đặc điểm giống nhau trong quá trình phát triển phôi của các loài động vật
C Phôi sinh học so sánh nghiên cứu những đặc điểm giống nhau và khác nhau trong quá trình phát triển phôi của các loài động vật
D Phôi sinh học so sánh chỉ nghiên cứu những đặc điểm khác nhau trong quá trình phát triển phôi của các loài động vật
A Hươu đứng dưới đất để gặm lá, lá cao dần nên chúng cố gắng vươn cao cổ để lấy thức ăn.
B Trong các hươu non sinh ra, có con cổ dài có con cổ ngắn, những con cổ dài lấy thức ăn tốt hơn nên sống sót và con cháu ngày một đông.
C Trong đàn hươu cổ ngắn có thể xuất hiện một ít con cổ dài, con cổ dài lấy thức ăn tốt hơn nên sống sót và sinh sản.
D Trong đàn hươu cổ ngắn xuất hiện một con cổ dài, con cổ dài lấy thức ăn tốt hơn nên sống sót và sinh sản
A Làm thay đổi tần số alen của quần thể.
B Không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
C Làm giảm sự đa dạng di truyền
D Góp phần tạo tổ hợp gen thích nghi.
A Môi trường sàng lọc những biến dị có sẵn trong quần thể, không tạo ra các đặc điểm thích nghi.
B Môi trường thay đổi tạo nên tạo ra các đặc điểm thích nghi.
C Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen nhanh trong trường hợp chống lại alen lặn có hại.
D Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen chậm trong trường hợp alen trội có hại.
A Virut ra đời sau mang nhiều đặc điểm thích nghi với đời sống kí sính hơn virut ra đời trước đó.
B Kết quả của quá trình tiến hóa trong quần thể virut.
C Hình thành loài virut mới.
D Virut mới đề kháng được với vacxin cũ.
A Đột biến
B Di nhập gen
C chọn lọc tự nhiên
D Yếu tố ngẫu nhiên
A triệt để khỏi quần thể nếu đó là alen lặn.
B khỏi quần thể rất nhanh nếu đó là alen trội.
C không triệt để khỏi quần thể nếu đó là alen trội.
D khỏi quần thể rất chậm nếu đó là alen trội.
A nhiễm sắc thể
B kiểu gen.
C alen.
D kiểu hình.
A tốc độ tích luỹ những biến đổi thu được trong đời cá thể do ảnh hưởng trực tiếp của ngoại cảnh.
B áp lực của chọn lọc tự nhiên.
C tốc độ sinh sản của loài.
D quá trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi loài
A nó ảnh hưởng đến điều kiện khí hậu của trái đất và phát tán, tiến hóa, tuyệt chủng của nhiều loài sinh vật
B nó ảnh hưởng đến điều kiện khí hậu của trái đất và phát tán, tiến hóa của sinh vật.
C nó ảnh hưởng đến điều kiện khí hậu của trái đất và sự tiến hóa của sinh vật.
D nó làm xuất hiện các dãy núi, động đất, sóng thần dẫn đến tuyệt chủng của nhiều loài sinh vật.
A tần số alen trội và tần số alen lặn đều được duy trì ổn định qua các thế hệ.
B tần số alen trội và tần số alen lặn đều giảm dần qua các thế hệ.
C tần số alen trội ngày càng tăng, tần số alen lặn ngày càng giảm.
D Quần thể có xu hướng đồng nhất về kiểu gen và kiểu hình
A (2) và (3).
B (1) và (4).
C (1) và (3).
D (3) và (4).
A Hình thành bàn tay con người là cơ quan thực hiện hoạt động chế tạo công cụ theo mục đích.
B Hình thành bàn tay con người là cơ quan lao động.
C Hình thành bàn tay con người là sản phẩm của lao động.
D Hình thành bàn tay con người giúp con người có bộ não có khả năng tư duy
A Đi lom khom bằng hai chi sau, vẫn phải tì hai chi trước xuống mặt đất
B Mặt dài và lớn hơn hộp sọ, góc quai hàm lớn
C Cột sống hình chữ S, lồng ngực hẹp bề trước sau
D Tay dài hơn chân, gót chân không kéo dài ra sau, ngón chân dài
A đi bằng hai chi sau.
B biết nuôi con và chăm sóc con
C không có đuôi.
D biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động
A tái hiện một số đặc điểm của động vật do sự phát triển không bình thường của phôi
B tồn tại những di tích của những cơ quan xưa kia khá phát triển ở động vật có xương sống
C lập lại một giai đoạn lịch sử của tổ tiên trong quá trình phát triển cơ thể
D lập lại các giai đoạn lịch sử của động vật trong quá trình phát triển phôi
A Đào thải những biến dị có hại, tích lũy những biến dị có lợi phù hợp với mục tiêu sản xuất của con người
B Tích lũy những biến dị trong một thời gian dài trong những điều kiện sản xuất khác nhau
C Do sự thích nghi của vật nuôi, cây trồng theo những kĩ thuật chăn nuôi, trồng trọt khác nhau
D Trong mỗi loài vật nuôi hay cây trồng, sự chọn lọc có thể được tiến hành theo nhiều hướng khác nhau
A Hai ruồi giấm khác loài sinh sản ra những con lai bất thụ
B Một loài ếch chỉ giao phối vào tháng Tư, loài ếch khác chỉ giao phối vào tháng Năm
C Tinh trùng của mỗi loài giun biển chỉ xâm nhập vào trứng cùng loài
D Hai loài công có vũ điệu kết đôi giao phối khác nhau
A con đường địa lí
B con đường sinh thái
C con đường lai xa và đa bội hoá
D con đường tự đa bội
A ARN có kích thước nhỏ hơn ADN
B ARN có thành phần nuclêôtit loại uraxin.
C ARN có thể nhân đôi mà không cần đến enzim (prôtêin).
D ARN là hợp chất hữu cơ đa phân tử
A Phôi sinh học so sánh nghiên cứu những đặc điểm khác nhau trong giai đoạn đầu, giống nhau ở giai đoạn sau trong quá trình phát triển phôi của các loài.
B Phôi sinh học so sánh chỉ nghiên cứu những đặc điểm giống nhau trong quá trình phát triển phôi của các loài động vật
C Phôi sinh học so sánh nghiên cứu những đặc điểm giống nhau và khác nhau trong quá trình phát triển phôi của các loài động vật
D Phôi sinh học so sánh chỉ nghiên cứu những đặc điểm khác nhau trong quá trình phát triển phôi của các loài động vật
A Hươu đứng dưới đất để gặm lá, lá cao dần nên chúng cố gắng vươn cao cổ để lấy thức ăn.
B Trong các hươu non sinh ra, có con cổ dài có con cổ ngắn, những con cổ dài lấy thức ăn tốt hơn nên sống sót và con cháu ngày một đông.
C Trong đàn hươu cổ ngắn có thể xuất hiện một ít con cổ dài, con cổ dài lấy thức ăn tốt hơn nên sống sót và sinh sản.
D Trong đàn hươu cổ ngắn xuất hiện một con cổ dài, con cổ dài lấy thức ăn tốt hơn nên sống sót và sinh sản
A Làm thay đổi tần số alen của quần thể.
B Không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
C Làm giảm sự đa dạng di truyền
D Góp phần tạo tổ hợp gen thích nghi.
A Môi trường sàng lọc những biến dị có sẵn trong quần thể, không tạo ra các đặc điểm thích nghi.
B Môi trường thay đổi tạo nên tạo ra các đặc điểm thích nghi.
C Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen nhanh trong trường hợp chống lại alen lặn có hại.
D Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen chậm trong trường hợp alen trội có hại.
A Virut ra đời sau mang nhiều đặc điểm thích nghi với đời sống kí sính hơn virut ra đời trước đó.
B Kết quả của quá trình tiến hóa trong quần thể virut.
C Hình thành loài virut mới.
D Virut mới đề kháng được với vacxin cũ.
A Đột biến
B Di nhập gen
C chọn lọc tự nhiên
D Yếu tố ngẫu nhiên
A triệt để khỏi quần thể nếu đó là alen lặn.
B khỏi quần thể rất nhanh nếu đó là alen trội.
C không triệt để khỏi quần thể nếu đó là alen trội.
D khỏi quần thể rất chậm nếu đó là alen trội.
A nhiễm sắc thể
B kiểu gen.
C alen.
D kiểu hình.
A tốc độ tích luỹ những biến đổi thu được trong đời cá thể do ảnh hưởng trực tiếp của ngoại cảnh.
B áp lực của chọn lọc tự nhiên.
C tốc độ sinh sản của loài.
D quá trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi loài
A nó ảnh hưởng đến điều kiện khí hậu của trái đất và phát tán, tiến hóa, tuyệt chủng của nhiều loài sinh vật
B nó ảnh hưởng đến điều kiện khí hậu của trái đất và phát tán, tiến hóa của sinh vật.
C nó ảnh hưởng đến điều kiện khí hậu của trái đất và sự tiến hóa của sinh vật.
D nó làm xuất hiện các dãy núi, động đất, sóng thần dẫn đến tuyệt chủng của nhiều loài sinh vật.
A tần số alen trội và tần số alen lặn đều được duy trì ổn định qua các thế hệ.
B tần số alen trội và tần số alen lặn đều giảm dần qua các thế hệ.
C tần số alen trội ngày càng tăng, tần số alen lặn ngày càng giảm.
D Quần thể có xu hướng đồng nhất về kiểu gen và kiểu hình
A (2) và (3).
B (1) và (4).
C (1) và (3).
D (3) và (4).
A Hình thành bàn tay con người là cơ quan thực hiện hoạt động chế tạo công cụ theo mục đích.
B Hình thành bàn tay con người là cơ quan lao động.
C Hình thành bàn tay con người là sản phẩm của lao động.
D Hình thành bàn tay con người giúp con người có bộ não có khả năng tư duy
A Đi lom khom bằng hai chi sau, vẫn phải tì hai chi trước xuống mặt đất
B Mặt dài và lớn hơn hộp sọ, góc quai hàm lớn
C Cột sống hình chữ S, lồng ngực hẹp bề trước sau
D Tay dài hơn chân, gót chân không kéo dài ra sau, ngón chân dài
A đi bằng hai chi sau.
B biết nuôi con và chăm sóc con
C không có đuôi.
D biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động
A tái hiện một số đặc điểm của động vật do sự phát triển không bình thường của phôi
B tồn tại những di tích của những cơ quan xưa kia khá phát triển ở động vật có xương sống
C lập lại một giai đoạn lịch sử của tổ tiên trong quá trình phát triển cơ thể
D lập lại các giai đoạn lịch sử của động vật trong quá trình phát triển phôi
A Đào thải những biến dị có hại, tích lũy những biến dị có lợi phù hợp với mục tiêu sản xuất của con người
B Tích lũy những biến dị trong một thời gian dài trong những điều kiện sản xuất khác nhau
C Do sự thích nghi của vật nuôi, cây trồng theo những kĩ thuật chăn nuôi, trồng trọt khác nhau
D Trong mỗi loài vật nuôi hay cây trồng, sự chọn lọc có thể được tiến hành theo nhiều hướng khác nhau
A Hai ruồi giấm khác loài sinh sản ra những con lai bất thụ
B Một loài ếch chỉ giao phối vào tháng Tư, loài ếch khác chỉ giao phối vào tháng Năm
C Tinh trùng của mỗi loài giun biển chỉ xâm nhập vào trứng cùng loài
D Hai loài công có vũ điệu kết đôi giao phối khác nhau
A con đường địa lí
B con đường sinh thái
C con đường lai xa và đa bội hoá
D con đường tự đa bội
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK