A các cơ chế cách li
B chọn lọc tự nhiên
C phân li tính trạng
D quá trình đột biến
A kiểu hình của cá thể
B quần thể
C cá thể
D kiểu gen của cá thể
A đột biến và thường biến.
B đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể.
C đột biến và biến dị tổ hợp.
D biến dị cá thể và biến dị xác định.
A phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể
B tạo ra những cá thể có khả năng phản ứng linh hoạt trước sự thay đổi của môi trường hình thành những tổ hợp gen có tiềm năng thích nghi
C hình thành những tổ hợp gen có tiềm năng thích nghi
D phân hoá khả năng sống sót giữa các cá thể trong loài
A CLTN không tác động đối với từng gen riêng rẽ
B CLTN tác động đối với toàn bộ kiểu gen
C CLTN không tác động đối với từng cá thể riêng rẽ
D CLTN tác động đối với cả quần thể
A Dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên các quần thể có vốn gen thích nghi hơn sẽ thay thế những quần thể kém thích nghi
B Mặt chủ yếu của CLTN là sự phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể
C CLTN không tác động với từng gen riêng rẽ mà tác động với toàn bộ kiểu gen, không chỉ tác động với từng cá thể riêng rẽ mà còn đối với cả quần thể
D CLTN đảm bảo sự sống sót của những cá thể mang các đột biến có lợi qua đó đảm bảo trạng thái cân bằng thành phần kiểu gen của quần thể
A Sự cạnh tranh không những xảy ra giữa những nhóm cá thể thuộc các tổ, các dòng trong một quần thể mà còn xảy ra đối với cá thể cùng loài
B Dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên các quần thể có vốn gen thích nghi hơn sẽ thay thế những quần thể kém thích nghi
C Trong thiên nhiên loài phân bố thành những quần thể cách ly nhau bởi những khoảng thiếu điều kiện thuận lợi
D Chọn lọc quần thể xảy ra sau khi quá trình chọn lọc cá thể được chọn lọc xong
A trở thành một đối tượng chọn lọc
B mang kiểu gen tập hợp được nhiều đột biến trung tính
C cách ly các cá thể trong quần thể gốc
D có kiểu gen phản ứng thành những kiểu hình có lợi trước môi trường để đảm bảo sự sống sót của cá thể
A Nêu rõ cơ chế tác dụng của ngoại cảnh
B Phân biệt được biến dị di truyền và biến dị không di truyền
C Làm sáng tỏ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền biến dị
D Đề cao vai trò của chọn lọc tự nhiên trong quá trình hình thành loài mới
A Thực chất của CLTN là sự phân hoá khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể
B Đối tượng tác động chủ yếu của CLTN là cá thể và quần thể
C CLTN là nhân tố định hướng quá trình tiến hoá
D Đột biến và thường biến đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên
A duy trì kiểu gen phản ứng thành những kiểu hình có lợi đối với môi trường
B phân hoá khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C đảm bảo sự sống sót của những cá thể mang đặc điểm có lợi hơn trong quần thể.
D làm tăng tỷ lệ những cá thể thích nghi nhất trong nội bộ quần thể
A đột biến, di - nhập gen, giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.
B đột biến, di - nhập gen, giao phối ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên và các cơ chế cách li.
C quá trình đột biến, quá trình tự phối, quá trình chọn lọc tự nhiên và các cơ chế cách li.
D biến dị, di truyền, giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên và phân li tính trạng.
A Tần số gen đồng hợp trội và lặn tăng, tần số gen dị hợp giảm.
B Tần số gen đồng hợp trội tăng, tần số gen đồng hợp lặn và dị hợp giảm.
C Tần số gen trội giảm, tần số gen đồng hợp lặn tăng
D Tần số gen đồng hợp trội giảm, tần số gen đồng hợp lặn tăng.
A các yếu tố ngẫu nhiên.
B đột biến.
C di - nhập gen.
D giao phối không ngẫu nhiên.
A 1, 2, 6.
B 2, 3, 6.
C 3, 4, 5
D 1, 2, 5.
A được thực hiện thông qua trao đổi giao tử, cá thể giữa các quần thể.
B làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
C làm phong phú thêm vốn gen của quần thể.
D làm nghèo vốn gen của quần thể.
A sự tác động của yếu tố ngẫu nhiên.
B sự tác động của chọn lọc tự nhiên.
C sự tác động của di - nhập gen.
D chọn lọc vận động.
A di - nhập gen.
B chọn lọc tự nhiên.
C các yếu tố ngẫu nhiên.
D giao phối không ngẫu nhiên.
A trao đổi cá thể giữa các quần thể.
B trao đổi cá thể giữa các loài.
C sự xuất cư các cá thể sang quần thể lân cận.
D sự nhập cư của cá thể từ nơi khác tới.
A các cơ chế cách li
B chọn lọc tự nhiên
C phân li tính trạng
D quá trình đột biến
A kiểu hình của cá thể
B quần thể
C cá thể
D kiểu gen của cá thể
A đột biến và thường biến.
B đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể.
C đột biến và biến dị tổ hợp.
D biến dị cá thể và biến dị xác định.
A phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể
B tạo ra những cá thể có khả năng phản ứng linh hoạt trước sự thay đổi của môi trường hình thành những tổ hợp gen có tiềm năng thích nghi
C hình thành những tổ hợp gen có tiềm năng thích nghi
D phân hoá khả năng sống sót giữa các cá thể trong loài
A CLTN không tác động đối với từng gen riêng rẽ
B CLTN tác động đối với toàn bộ kiểu gen
C CLTN không tác động đối với từng cá thể riêng rẽ
D CLTN tác động đối với cả quần thể
A Dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên các quần thể có vốn gen thích nghi hơn sẽ thay thế những quần thể kém thích nghi
B Mặt chủ yếu của CLTN là sự phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể
C CLTN không tác động với từng gen riêng rẽ mà tác động với toàn bộ kiểu gen, không chỉ tác động với từng cá thể riêng rẽ mà còn đối với cả quần thể
D CLTN đảm bảo sự sống sót của những cá thể mang các đột biến có lợi qua đó đảm bảo trạng thái cân bằng thành phần kiểu gen của quần thể
A Sự cạnh tranh không những xảy ra giữa những nhóm cá thể thuộc các tổ, các dòng trong một quần thể mà còn xảy ra đối với cá thể cùng loài
B Dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên các quần thể có vốn gen thích nghi hơn sẽ thay thế những quần thể kém thích nghi
C Trong thiên nhiên loài phân bố thành những quần thể cách ly nhau bởi những khoảng thiếu điều kiện thuận lợi
D Chọn lọc quần thể xảy ra sau khi quá trình chọn lọc cá thể được chọn lọc xong
A trở thành một đối tượng chọn lọc
B mang kiểu gen tập hợp được nhiều đột biến trung tính
C cách ly các cá thể trong quần thể gốc
D có kiểu gen phản ứng thành những kiểu hình có lợi trước môi trường để đảm bảo sự sống sót của cá thể
A Nêu rõ cơ chế tác dụng của ngoại cảnh
B Phân biệt được biến dị di truyền và biến dị không di truyền
C Làm sáng tỏ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền biến dị
D Đề cao vai trò của chọn lọc tự nhiên trong quá trình hình thành loài mới
A Thực chất của CLTN là sự phân hoá khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể
B Đối tượng tác động chủ yếu của CLTN là cá thể và quần thể
C CLTN là nhân tố định hướng quá trình tiến hoá
D Đột biến và thường biến đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên
A duy trì kiểu gen phản ứng thành những kiểu hình có lợi đối với môi trường
B phân hoá khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C đảm bảo sự sống sót của những cá thể mang đặc điểm có lợi hơn trong quần thể.
D làm tăng tỷ lệ những cá thể thích nghi nhất trong nội bộ quần thể
A đột biến, di - nhập gen, giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.
B đột biến, di - nhập gen, giao phối ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên và các cơ chế cách li.
C quá trình đột biến, quá trình tự phối, quá trình chọn lọc tự nhiên và các cơ chế cách li.
D biến dị, di truyền, giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên và phân li tính trạng.
A Tần số gen đồng hợp trội và lặn tăng, tần số gen dị hợp giảm.
B Tần số gen đồng hợp trội tăng, tần số gen đồng hợp lặn và dị hợp giảm.
C Tần số gen trội giảm, tần số gen đồng hợp lặn tăng
D Tần số gen đồng hợp trội giảm, tần số gen đồng hợp lặn tăng.
A các yếu tố ngẫu nhiên.
B đột biến.
C di - nhập gen.
D giao phối không ngẫu nhiên.
A 1, 2, 6.
B 2, 3, 6.
C 3, 4, 5
D 1, 2, 5.
A được thực hiện thông qua trao đổi giao tử, cá thể giữa các quần thể.
B làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
C làm phong phú thêm vốn gen của quần thể.
D làm nghèo vốn gen của quần thể.
A sự tác động của yếu tố ngẫu nhiên.
B sự tác động của chọn lọc tự nhiên.
C sự tác động của di - nhập gen.
D chọn lọc vận động.
A di - nhập gen.
B chọn lọc tự nhiên.
C các yếu tố ngẫu nhiên.
D giao phối không ngẫu nhiên.
A trao đổi cá thể giữa các quần thể.
B trao đổi cá thể giữa các loài.
C sự xuất cư các cá thể sang quần thể lân cận.
D sự nhập cư của cá thể từ nơi khác tới.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK