A Tập hợp các gen trong các cơ thể khác nhau của loài
B Toàn bộ các kiểu gen trong cơ thể của một cá thể
C Toàn bộ các gen nằm trong tế bào của cơ thể sinh vật
D Toàn bộ các kiểu gen nằm trong tế bào của một cơ thể sinh vật
A AaBbDd
B AaBbdd
C AabbDd
D Cả ba kiểu gen trên
A Một vài cặp tính trạng nào đó được nghiên cứu
B Toàn bộ các tính trạng lặn của một cơ thể
C Toàn bộ các tính trạng trội của cơ thể
D Toàn bộ các đặc tính của cơ thể
A Dị hợp một cặp gen
B Dị hợp hai cặp gen
C Đồng hợp trội
D Đồng hợp lặn
A Đồng hợp lặn
B Dị hợp
C Đồng hợp trội và dị hợp
D Đồng hợp trội
A Kiểu hình có hai tính lặn
B Kiểu hình có hai tính trội
C Kiểu hình có một tính trội và một tính lặn
D Kiểu hình 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn.
A Số cá thể thu được phải đủ lớn
B Tính trội hoàn toàn
C Bố mẹ thuần chủng
D Mỗi tính trạng do một gen qui định
A A. P;K;G
B T;K;Th
C N;K;Th
D P;G;G
A Aabb
B AaBB
C AABb
D AaBb
A AaBb x aabb và Aabb x aaBb
B AABB x aabb và AABb x Aabb
C AAbb x aaBB và AaBb x AaBb
D AaBb x aabb và AaBB x AaBB
A 9 kiểu gen, 2 kiểu hình
B 9 kiểu gen, 3 kiểu hình
C 7 kiểu gen, 4 kiểu hình
D 9 kiểu gen, 4 kiểu hình
A 27 , 12, 4
B 27, 8, 64
C 64 , 12, 27
D 27, 12, 64
A 3/64 và 16 dòng thuần
B 1/64 và 8 dòng thuần
C 27/64 và 8 dòng thuần
D 9/64 và 16 dòng thuần
A ABD = ABd = aBD = aBd = 25%
B ABD = ABd = 20%; aBD = aBd = 30%
C ABD = abd = ABd = abD = 25%
D ABD = abd = 30%; aBD = Abd = 20%
A Thể dị hợp
B Tạo 4 loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau
C Lai phân tích cho 4 kiểu hình với tỉ lệ ngang nhau (nếu mỗi gen qui định một tính trạng)
D Tạo giao tử aBD có tỉ lệ 12,5%
A 3/256
B 1/16
C 81/256
D 27/256
A 27/64
B 9/64
C 18/64
D 36/64
A AaBb x Aabb.
B AaBb x aaBb. .
C AaBb x AaBb.
D AaBb x AABB.
A 1 : 1 : 1 : 1
B 3 : 1
C 1 : 2 : 1 : 2 : 4 : 2 : 1 : 2 : 1
D 9 : 3 : 3 : 1
A 1
B 1, 3
C 1, 2, 3
D 2, 3
A aaBb x aabb
B Aabb x aabb
C AaBb x aabb
D AaBb x AABB
A aaBb x Aabb.
B AaBb x aaBb.
C AaBb x Aabb
D AaBB x aabb.
A 1 : 2 : 1
B 1 : 1
C 9 : 3 : 3 : 1
D 3 : 1
A Tập hợp các gen trong các cơ thể khác nhau của loài
B Toàn bộ các kiểu gen trong cơ thể của một cá thể
C Toàn bộ các gen nằm trong tế bào của cơ thể sinh vật
D Toàn bộ các kiểu gen nằm trong tế bào của một cơ thể sinh vật
A AaBbDd
B AaBbdd
C AabbDd
D Cả ba kiểu gen trên
A Một vài cặp tính trạng nào đó được nghiên cứu
B Toàn bộ các tính trạng lặn của một cơ thể
C Toàn bộ các tính trạng trội của cơ thể
D Toàn bộ các đặc tính của cơ thể
A Dị hợp một cặp gen
B Dị hợp hai cặp gen
C Đồng hợp trội
D Đồng hợp lặn
A Đồng hợp lặn
B Dị hợp
C Đồng hợp trội và dị hợp
D Đồng hợp trội
A Kiểu hình có hai tính lặn
B Kiểu hình có hai tính trội
C Kiểu hình có một tính trội và một tính lặn
D Kiểu hình 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn.
A Số cá thể thu được phải đủ lớn
B Tính trội hoàn toàn
C Bố mẹ thuần chủng
D Mỗi tính trạng do một gen qui định
A A. P;K;G
B T;K;Th
C N;K;Th
D P;G;G
A Aabb
B AaBB
C AABb
D AaBb
A AaBb x aabb và Aabb x aaBb
B AABB x aabb và AABb x Aabb
C AAbb x aaBB và AaBb x AaBb
D AaBb x aabb và AaBB x AaBB
A 9 kiểu gen, 2 kiểu hình
B 9 kiểu gen, 3 kiểu hình
C 7 kiểu gen, 4 kiểu hình
D 9 kiểu gen, 4 kiểu hình
A 27 , 12, 4
B 27, 8, 64
C 64 , 12, 27
D 27, 12, 64
A 3/64 và 16 dòng thuần
B 1/64 và 8 dòng thuần
C 27/64 và 8 dòng thuần
D 9/64 và 16 dòng thuần
A ABD = ABd = aBD = aBd = 25%
B ABD = ABd = 20%; aBD = aBd = 30%
C ABD = abd = ABd = abD = 25%
D ABD = abd = 30%; aBD = Abd = 20%
A Thể dị hợp
B Tạo 4 loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau
C Lai phân tích cho 4 kiểu hình với tỉ lệ ngang nhau (nếu mỗi gen qui định một tính trạng)
D Tạo giao tử aBD có tỉ lệ 12,5%
A 3/256
B 1/16
C 81/256
D 27/256
A 27/64
B 9/64
C 18/64
D 36/64
A AaBb x Aabb.
B AaBb x aaBb. .
C AaBb x AaBb.
D AaBb x AABB.
A 1 : 1 : 1 : 1
B 3 : 1
C 1 : 2 : 1 : 2 : 4 : 2 : 1 : 2 : 1
D 9 : 3 : 3 : 1
A 1
B 1, 3
C 1, 2, 3
D 2, 3
A aaBb x aabb
B Aabb x aabb
C AaBb x aabb
D AaBb x AABB
A aaBb x Aabb.
B AaBb x aaBb.
C AaBb x Aabb
D AaBB x aabb.
A 1 : 2 : 1
B 1 : 1
C 9 : 3 : 3 : 1
D 3 : 1
A AaBbDd
B AaBbdd
C AabbDd
D Cả ba kiểu gen trên
A Dị hợp một cặp gen
B Dị hợp hai cặp gen
C Đồng hợp trội
D Đồng hợp lặn
A Đồng hợp lặn
B Dị hợp
C Đồng hợp trội và dị hợp
D Đồng hợp trội
A Kiểu hình có hai tính lặn
B Kiểu hình có hai tính trội
C Kiểu hình có một tính trội và một tính lặn
D Kiểu hình 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn.
A Số cá thể thu được phải đủ lớn
B Tính trội hoàn toàn
C Bố mẹ thuần chủng
D Mỗi tính trạng do một gen qui định
A Aabb
B AaBB
C AABb
D AaBb
A AaBb x aabb và Aabb x aaBb
B AABB x aabb và AABb x Aabb
C AAbb x aaBB và AaBb x AaBb
D AaBb x aabb và AaBB x AaBB
A 9 kiểu gen, 2 kiểu hình
B 9 kiểu gen, 3 kiểu hình
C 7 kiểu gen, 4 kiểu hình
D 9 kiểu gen, 4 kiểu hình
A 27 , 12, 4
B 27, 8, 64
C 64 , 12, 27
D 27, 12, 64
A 3/64 và 16 dòng thuần
B 1/64 và 8 dòng thuần
C 27/64 và 8 dòng thuần
D 9/64 và 16 dòng thuần
A ABD = ABd = aBD = aBd = 25%
B ABD = ABd = 20%; aBD = aBd = 30%
C ABD = abd = ABd = abD = 25%
D ABD = abd = 30%; aBD = Abd = 20%
A Thể dị hợp
B Tạo 4 loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau
C Lai phân tích cho 4 kiểu hình với tỉ lệ ngang nhau (nếu mỗi gen qui định một tính trạng)
D Tạo giao tử aBD có tỉ lệ 12,5%
A 3/256
B 1/16
C 81/256
D 27/256
A 27/64
B 9/64
C 18/64
D 36/64
A AaBb x Aabb.
B AaBb x aaBb. .
C AaBb x AaBb.
D AaBb x AABB.
A 1 : 1 : 1 : 1
B 3 : 1
C 1 : 2 : 1 : 2 : 4 : 2 : 1 : 2 : 1
D 9 : 3 : 3 : 1
A 1
B 1, 3
C 1, 2, 3
D 2, 3
A aaBb x aabb
B Aabb x aabb
C AaBb x aabb
D AaBb x AABB
A 1 : 2 : 1
B 1 : 1
C 9 : 3 : 3 : 1
D 3 : 1
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK