A 3
B 10
C 8
D 5
A Có 6 kiểu gen dị hợp về cả 3 tính trạng nói trên.
B Có 27 loại kiểu hình về cả 3 tính trạng nói trên.
C Có 3 kiểu gen khác nhau về tính trạng nhóm máu.
D Có 12 kiểu gen đồng hợp về 3 tính trạng nói trên.
A 9/64
B 7/64
C 9/128
D 7/128
A Phép lai A : 50% quả đỏ và 50% quả vàng ; Phép lai B : 100% quả đỏ.
B Phép lai A : 100% quả đỏ ; Phép lai B : 100% quả vàng .
C Phép lai A : 50% quả đỏ và 50% quả vàng; Phép lai B : 100% quả vàng.
D Phép lai A : 100% quả đỏ ; Phép lai B : 50% quả đỏ và 50% quả vàng .
A
B
C
D
A 4 loại kiểu hình : 8 loại kiểu gen.
B 8 loại kiểu hình : 12 loại kiểu gen.
C 8 loại kiểu hình : 27 loại kiểu gen.
D 4 loại kiểu hình : 12 loại kiểu gen.
A HT >HĐ >HV >HN
B HĐ >HN >HV >HT
C HV >HĐ >HN >HT
D HN >HĐ >HV >HT
A 8 loại kiểu hình và tỉ lệ 27 : 9 : 9 : 3 : 9 : 3 : 3 : 1
B 8 loại kiểu hình và tỉ lệ 9 : 18 : 9 : 3 : 6 : 3 : 3 : 6 : 3 : 1 : 2 : 1
C 12 loại kiểu hình và tỉ lệ 27 : 9 : 9 : 3 : 9 : 3 : 3 : 1
D 12 loại kiểu hình và tỉ lệ 9 : 18 : 9 : 3 : 6 : 3 : 3 : 6 : 3 : 1 : 2 : 1
A 3 cao đỏ:6 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.
B 1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.
C 1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 3 thấp đỏ:6 thấp hồng:3 thấp trắng.
D 6 cao đỏ:3 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.
A Sự tổ hợp lại các gen do phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST, hay do sự hoán vị gen trong giảm phân.
B Sự giảm số lượng NST trong giảm phân đã tạo tiền đề cho sự hình thành các hợp tử lưỡng bội khác nhau.
C Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp tính trạng khi bố, mẹ có kiểu hình khác nhau.
D Sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử đực và cái, tạo thành nhiều kiểu tổ hợp giao tử.
A aabbdd =
B aaB-Dd =
C A-bbdd =
D A-bbD- =
A 6
B 16
C 8
D 12
A AaBb x Aabb là 3A-B-:3aabb:1aaBb:1Aabb
B AaBb x aaBb là 3A-B-:3aaB-:1A-bb:1aabb
C AaBb x aaBb là 3A-B-:3A-bb:1aaBb:1aabb
D không có trường hợp nào ở trên
A 3n và 4n
B (3:1)n và 4n
C (1:2:1)n và 4n
D 2n và 4n
A Liên kết gen
B Hoán vị gen
C Phân li độc lập
D Tương tác gen
A Khi xét riêng mỗi tính trạng đều phân li ở F2 với tỉ lệ trung bình 3:1.
B F2 có biểu hiện tăng xuất hiện các biến dị tổ hợp.
C F1 đồng tính nhưng F2 lại có sự phân li 4 loại kiểu hình.
D F1 dị hợp hai cặp gen, F2 xuất hiện 4 loại kiểu hình xấp xỉ tỉ lệ 9:3:3:1
A AaBb x AaBb
B AaBb x Aabb
C AaBb x aaBb
D AB//ab x AB//ab
A 3
B 2
C 1
D 4
A 2
B 4
C 1
D 3
A 2
B 4
C 6
D 8
A F2 xuất hiện 4 loại kiểu hình khác nhau
B F2 xuất hiện 16 kiểu tổ hợp giao tử của F1
C F1 dị hợp hai cặp gen, F2 xuất hiện loại KH (aaB-)=
D Từng tính trạng đều có sự phân li về KH
A Bố mẹ thuần chủng khác nhau về hai cặp gen tương phản thì F1 phải dị hợp về hai cặp gen đó.
B F1 dị hợp về hai cặp gen, biểu hiện kiểu hình hoa kép, màu trắng nên các tính trạng này trội hoàn toàn so với hoa đơn, màu tím.
C Tự thụ phấn F1 dị hợp hai cặp gen, F2 xuất hiện loại kiểu hình ( aaB-) = nên 4 loại kiểu hình của F2 tuân theo công thức ( 3+1)2
D Do trên, hai cặp tính trạng được di truyền theo quy luật hoán vị gen.
A AABB x AaBb
B AaBb x aaBb
C AAbb x aaBB hoặc AABB x aabb
D AB//ab x AB//ab ( TSHV 40%)
A 3
B 10
C 8
D 5
A Có 6 kiểu gen dị hợp về cả 3 tính trạng nói trên.
B Có 27 loại kiểu hình về cả 3 tính trạng nói trên.
C Có 3 kiểu gen khác nhau về tính trạng nhóm máu.
D Có 12 kiểu gen đồng hợp về 3 tính trạng nói trên.
A 9/64
B 7/64
C 9/128
D 7/128
A Phép lai A : 50% quả đỏ và 50% quả vàng ; Phép lai B : 100% quả đỏ.
B Phép lai A : 100% quả đỏ ; Phép lai B : 100% quả vàng .
C Phép lai A : 50% quả đỏ và 50% quả vàng; Phép lai B : 100% quả vàng.
D Phép lai A : 100% quả đỏ ; Phép lai B : 50% quả đỏ và 50% quả vàng .
A
B
C
D
A 4 loại kiểu hình : 8 loại kiểu gen.
B 8 loại kiểu hình : 12 loại kiểu gen.
C 8 loại kiểu hình : 27 loại kiểu gen.
D 4 loại kiểu hình : 12 loại kiểu gen.
A HT >HĐ >HV >HN
B HĐ >HN >HV >HT
C HV >HĐ >HN >HT
D HN >HĐ >HV >HT
A 8 loại kiểu hình và tỉ lệ 27 : 9 : 9 : 3 : 9 : 3 : 3 : 1
B 8 loại kiểu hình và tỉ lệ 9 : 18 : 9 : 3 : 6 : 3 : 3 : 6 : 3 : 1 : 2 : 1
C 12 loại kiểu hình và tỉ lệ 27 : 9 : 9 : 3 : 9 : 3 : 3 : 1
D 12 loại kiểu hình và tỉ lệ 9 : 18 : 9 : 3 : 6 : 3 : 3 : 6 : 3 : 1 : 2 : 1
A 3 cao đỏ:6 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.
B 1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.
C 1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 3 thấp đỏ:6 thấp hồng:3 thấp trắng.
D 6 cao đỏ:3 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.
A Sự tổ hợp lại các gen do phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST, hay do sự hoán vị gen trong giảm phân.
B Sự giảm số lượng NST trong giảm phân đã tạo tiền đề cho sự hình thành các hợp tử lưỡng bội khác nhau.
C Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp tính trạng khi bố, mẹ có kiểu hình khác nhau.
D Sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử đực và cái, tạo thành nhiều kiểu tổ hợp giao tử.
A aabbdd =
B aaB-Dd =
C A-bbdd =
D A-bbD- =
A 6
B 16
C 8
D 12
A AaBb x Aabb là 3A-B-:3aabb:1aaBb:1Aabb
B AaBb x aaBb là 3A-B-:3aaB-:1A-bb:1aabb
C AaBb x aaBb là 3A-B-:3A-bb:1aaBb:1aabb
D không có trường hợp nào ở trên
A 3n và 4n
B (3:1)n và 4n
C (1:2:1)n và 4n
D 2n và 4n
A Liên kết gen
B Hoán vị gen
C Phân li độc lập
D Tương tác gen
A Khi xét riêng mỗi tính trạng đều phân li ở F2 với tỉ lệ trung bình 3:1.
B F2 có biểu hiện tăng xuất hiện các biến dị tổ hợp.
C F1 đồng tính nhưng F2 lại có sự phân li 4 loại kiểu hình.
D F1 dị hợp hai cặp gen, F2 xuất hiện 4 loại kiểu hình xấp xỉ tỉ lệ 9:3:3:1
A AaBb x AaBb
B AaBb x Aabb
C AaBb x aaBb
D AB//ab x AB//ab
A 3
B 2
C 1
D 4
A 2
B 4
C 1
D 3
A 2
B 4
C 6
D 8
A F2 xuất hiện 4 loại kiểu hình khác nhau
B F2 xuất hiện 16 kiểu tổ hợp giao tử của F1
C F1 dị hợp hai cặp gen, F2 xuất hiện loại KH (aaB-)=
D Từng tính trạng đều có sự phân li về KH
A Bố mẹ thuần chủng khác nhau về hai cặp gen tương phản thì F1 phải dị hợp về hai cặp gen đó.
B F1 dị hợp về hai cặp gen, biểu hiện kiểu hình hoa kép, màu trắng nên các tính trạng này trội hoàn toàn so với hoa đơn, màu tím.
C Tự thụ phấn F1 dị hợp hai cặp gen, F2 xuất hiện loại kiểu hình ( aaB-) = nên 4 loại kiểu hình của F2 tuân theo công thức ( 3+1)2
D Do trên, hai cặp tính trạng được di truyền theo quy luật hoán vị gen.
A AABB x AaBb
B AaBb x aaBb
C AAbb x aaBB hoặc AABB x aabb
D AB//ab x AB//ab ( TSHV 40%)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK