A 4
B 6
C 8
D 10
A Tính trạng do nhiều gen quy định.
B Tính trạng trội không hoàn toàn.
C Có hiện tượng gen gây chết.
D Tính trạng đơn gen đa alen.
A 1/1024
B 3/16
C 33/64
D 15/256
A 75%
B 66,7%.
C 50%
D 33,3%
A Hoặc CCch hoặc CCh hoặc Cc.
B CchCh và Cchc
C CCch , CCh
D CCh
A Không xác định được vì không biết được tính trạng trội/ lặn.
B 20%
C 28,8%.
D 16,17%.
A AB CD; ab cd; AB cd; ab CD.
B Ab CD; aB cd; AB Cd; ab cD
C Ab Cd; Ab cD; aB Cd; aB cD
D Ab cd; aB CD; AB Cd; ab cD.
A át chế kiểu 13 : 3.
B cộng gộp kiểu 15 : 1.
C bổ trợ kiểu 9 : 7
D át chế kiểu 13 : 3 hoặc 15:1.
A át chế kiểu 12 : 3 : 1.
B át chế kiểu 9 : 4 : 3.
C bổ trợ kiểu 9 : 6 : 1.
D hoặc 12 : 3 : 1 hoặc 9 : 6 : 1 hoặc 9 : 4 : 3.
A I và IV.
B I và II.
C II và III.
D III và IV
A 4%
B 10%
C 10,5%.
D 8%.
A AaBb x aabb hoÆc Aabb x aaBb.
B AABb x Aabb
C AaBb x Aabb
D AAbb x Aabb hoÆc AaBb x Aabb
A 10 hạt đen : 7 hạt xám : 1 hạt trắng.
B 12 hạt đen : 5 hạt xám : 1 hạt trắng.
C 10 đen : 5 xám : 3 trắng.
D 12 đen : 3 xám : 3 trắng.
A 0,175 và 0,63.
B 0,75% và 0,3.
C 0,175% và 0,3%.
D 0,75 và 0,63.
A 1/16
B 3/16
C 1/4
D 9/16
A AaBb x AaBB
B Aabb x AABb
C AaBb x AaBb
D Aabb x AaBb
A \(\frac{{Ab}}{{aB}}\) × \(\frac{{Ab}}{{aB}}\)
B AaBb x AaBb
C \(\frac{{AB}}{{ab}}\) x \(\frac{{Ab}}{{aB}}\)
D \(\frac{{AB}}{{ab}}\) x \(\frac{{AB}}{{ab}}\)
A 20%
B 15%
C 5%
D 10%
A 9/32
B 3/16
C 1/4
D 1/8
A Trội hoàn toàn
B Liên kết giới tính, di truyền chéo
C Di truyền theo dòng mẹ
D Liên kết giới tính, di truyền thẳng
A 4
B 6
C 8
D 10
A Tính trạng do nhiều gen quy định.
B Tính trạng trội không hoàn toàn.
C Có hiện tượng gen gây chết.
D Tính trạng đơn gen đa alen.
A 1/1024
B 3/16
C 33/64
D 15/256
A 75%
B 66,7%.
C 50%
D 33,3%
A Hoặc CCch hoặc CCh hoặc Cc.
B CchCh và Cchc
C CCch , CCh
D CCh
A Không xác định được vì không biết được tính trạng trội/ lặn.
B 20%
C 28,8%.
D 16,17%.
A AB CD; ab cd; AB cd; ab CD.
B Ab CD; aB cd; AB Cd; ab cD
C Ab Cd; Ab cD; aB Cd; aB cD
D Ab cd; aB CD; AB Cd; ab cD.
A át chế kiểu 13 : 3.
B cộng gộp kiểu 15 : 1.
C bổ trợ kiểu 9 : 7
D át chế kiểu 13 : 3 hoặc 15:1.
A át chế kiểu 12 : 3 : 1.
B át chế kiểu 9 : 4 : 3.
C bổ trợ kiểu 9 : 6 : 1.
D hoặc 12 : 3 : 1 hoặc 9 : 6 : 1 hoặc 9 : 4 : 3.
A I và IV.
B I và II.
C II và III.
D III và IV
A 4%
B 10%
C 10,5%.
D 8%.
A AaBb x aabb hoÆc Aabb x aaBb.
B AABb x Aabb
C AaBb x Aabb
D AAbb x Aabb hoÆc AaBb x Aabb
A 10 hạt đen : 7 hạt xám : 1 hạt trắng.
B 12 hạt đen : 5 hạt xám : 1 hạt trắng.
C 10 đen : 5 xám : 3 trắng.
D 12 đen : 3 xám : 3 trắng.
A 0,175 và 0,63.
B 0,75% và 0,3.
C 0,175% và 0,3%.
D 0,75 và 0,63.
A 1/16
B 3/16
C 1/4
D 9/16
A AaBb x AaBB
B Aabb x AABb
C AaBb x AaBb
D Aabb x AaBb
A \(\frac{{Ab}}{{aB}}\) × \(\frac{{Ab}}{{aB}}\)
B AaBb x AaBb
C \(\frac{{AB}}{{ab}}\) x \(\frac{{Ab}}{{aB}}\)
D \(\frac{{AB}}{{ab}}\) x \(\frac{{AB}}{{ab}}\)
A 20%
B 15%
C 5%
D 10%
A 9/32
B 3/16
C 1/4
D 1/8
A Trội hoàn toàn
B Liên kết giới tính, di truyền chéo
C Di truyền theo dòng mẹ
D Liên kết giới tính, di truyền thẳng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK