A 100% mắt đỏ
B 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng
C 100% ruồi cái đều mắt trắng : 100% ruồi đực đều mắt đỏ
D 100% ruồi mắt trắng
A 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng
B 100% ruồi cái mắt đỏ : 100% ruồi đực mắt trắng
C 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng (mắt trắng toàn ở con đực)
D Ruồi cái có hai loại kiểu hình, ruồi đực chỉ có một loại kiểu hình
A 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng
B Tất cả ruồi cái mắt trắng : tất cả ruồi đực mắt đỏ
C 1 cái mắt đỏ : 1 đực mắt trắng
D 1 cái mắt đỏ : 1 cái mắt trắng : 1 đực mắt đỏ : 1 đực mắt trắng
A XAY x XaO
B XAY x XaXa
C XaY x XAXa
D XaY x XAXA
A NST thường
B NST Y
C NST X và Y
D NST X
A Hội chứng Claiphenter, dính ngón tay 2, 3
B Bệnh mù màu, máu khó đông
C Bênh ung thư máu, hội chứng Đao
D Hội chứng 3X, hội chứng Toocner
A ddXMXm x DdXMY
B DdXMXm x DdXMY
C DdXMXM x DdXMY
D DdXMXm x ddXMY
A Tất cả con trai của họ đều bị bệnh mù màu đỏ xanh lục
B Tất cả con trai của họ đều bị bệnh máu khó đông
C Tất cả con gái của họ đều bị bệnh máu khó đông
D Tất cả con gái của họ đều bị bệnh mù màu đỏ xanh lục Xét tính trạng máu khó đông :
A 50%.
B 12,5%.
C 25%.
D 0%
A 100% con trai bình thường
B 50% số con gái mắc bệnh đó.
C 100% con gái đều mắc bệnh đó.
D 100% con trai mắc bệnh đó.
A 100%
B 25%
C 50%
D 75%
A ♂XRXr x ♀XrY.
B ♂XRXR x ♀XrY.
C ♂XRXr x ♀XRY.
D ♂XrXr x ♀XRY.
A 100%
B 25%
C 75%
D 50%
A XAXAY và XaXaY
B XAY và XaY
C XAXAY và XaY
D XAXaY và XaY
A \(\frac{{ABD}}{{abd}}\) x \(\frac{{AbD}}{{aBd}}\)
B \(\frac{{AD}}{{ad}}\)Bb x \(\frac{{AD}}{{ad}}\)Bb
C \(\frac{{Bd}}{{bD}}\)Aa x \(\frac{{Bd}}{{bD}}\)Aa
D \(\frac{{ABd}}{{abD}}\) x \(\frac{{Abd}}{{aBD}}\)
A \(\frac{{Ab}}{{aB}}\)Dd x \(\frac{{AB}}{{ab}}\)dd
B \(\frac{{AB}}{{ab}}\)\(\frac{{DE}}{{dE}}\)x \(\frac{{AB}}{{ab}}\)\(\frac{{DE}}{{dE}}\)
C AaBbDd x AaBbDd
D \(\frac{{Ab}}{{aB}}\)XDXd x \(\frac{{AB}}{{ab}}\)XDY
A XbXb x XBY
B XBXb x XbY
C XBXB x
D XBXb x XBY
A AAXBXb x aaXBY
B AAXBXB x AaXbY
C AAXbXb x AaXBY
D AaXBXb x AaXBY
A 2,5%
B 8,75%
C 3,75%
D 10%
A 3 kiểu gen, 3 kiểu giao phối.
B 6 kiểu gen, 4 kiểu giao phối.
C 5 kiểu gen, 6 kiểu giao phối.
D 3 kiểu gen, 6 kiểu giao phối.
A alen lặn nằm trên NST thường.
B alen trội nằm trên NST thường.
C alen lặn nằm trên NST giới tính X .
D alen trội nằm trên NST giới tính X
A 100% mắt đỏ
B 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng
C 100% ruồi cái đều mắt trắng : 100% ruồi đực đều mắt đỏ
D 100% ruồi mắt trắng
A 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng
B 100% ruồi cái mắt đỏ : 100% ruồi đực mắt trắng
C 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng (mắt trắng toàn ở con đực)
D Ruồi cái có hai loại kiểu hình, ruồi đực chỉ có một loại kiểu hình
A 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng
B Tất cả ruồi cái mắt trắng : tất cả ruồi đực mắt đỏ
C 1 cái mắt đỏ : 1 đực mắt trắng
D 1 cái mắt đỏ : 1 cái mắt trắng : 1 đực mắt đỏ : 1 đực mắt trắng
A XAY x XaO
B XAY x XaXa
C XaY x XAXa
D XaY x XAXA
A NST thường
B NST Y
C NST X và Y
D NST X
A Hội chứng Claiphenter, dính ngón tay 2, 3
B Bệnh mù màu, máu khó đông
C Bênh ung thư máu, hội chứng Đao
D Hội chứng 3X, hội chứng Toocner
A ddXMXm x DdXMY
B DdXMXm x DdXMY
C DdXMXM x DdXMY
D DdXMXm x ddXMY
A Tất cả con trai của họ đều bị bệnh mù màu đỏ xanh lục
B Tất cả con trai của họ đều bị bệnh máu khó đông
C Tất cả con gái của họ đều bị bệnh máu khó đông
D Tất cả con gái của họ đều bị bệnh mù màu đỏ xanh lục Xét tính trạng máu khó đông :
A 50%.
B 12,5%.
C 25%.
D 0%
A 100% con trai bình thường
B 50% số con gái mắc bệnh đó.
C 100% con gái đều mắc bệnh đó.
D 100% con trai mắc bệnh đó.
A 100%
B 25%
C 50%
D 75%
A ♂XRXr x ♀XrY.
B ♂XRXR x ♀XrY.
C ♂XRXr x ♀XRY.
D ♂XrXr x ♀XRY.
A 100%
B 25%
C 75%
D 50%
A XAXAY và XaXaY
B XAY và XaY
C XAXAY và XaY
D XAXaY và XaY
A \(\frac{{ABD}}{{abd}}\) x \(\frac{{AbD}}{{aBd}}\)
B \(\frac{{AD}}{{ad}}\)Bb x \(\frac{{AD}}{{ad}}\)Bb
C \(\frac{{Bd}}{{bD}}\)Aa x \(\frac{{Bd}}{{bD}}\)Aa
D \(\frac{{ABd}}{{abD}}\) x \(\frac{{Abd}}{{aBD}}\)
A \(\frac{{Ab}}{{aB}}\)Dd x \(\frac{{AB}}{{ab}}\)dd
B \(\frac{{AB}}{{ab}}\)\(\frac{{DE}}{{dE}}\)x \(\frac{{AB}}{{ab}}\)\(\frac{{DE}}{{dE}}\)
C AaBbDd x AaBbDd
D \(\frac{{Ab}}{{aB}}\)XDXd x \(\frac{{AB}}{{ab}}\)XDY
A XbXb x XBY
B XBXb x XbY
C XBXB x
D XBXb x XBY
A AAXBXb x aaXBY
B AAXBXB x AaXbY
C AAXbXb x AaXBY
D AaXBXb x AaXBY
A 2,5%
B 8,75%
C 3,75%
D 10%
A 3 kiểu gen, 3 kiểu giao phối.
B 6 kiểu gen, 4 kiểu giao phối.
C 5 kiểu gen, 6 kiểu giao phối.
D 3 kiểu gen, 6 kiểu giao phối.
A alen lặn nằm trên NST thường.
B alen trội nằm trên NST thường.
C alen lặn nằm trên NST giới tính X .
D alen trội nằm trên NST giới tính X
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK