A thay thế A ở bộ ba nu đầu tiên bằng X.
B thay thế X ở bộ ba nu thứ ba bằng A.
C thay thế G ở bộ ba nu đầu tiên bằng A.
D thay thế U ở bộ ba nu đầu tiên bằng A.
A 62
B 2
C 64
D 32
A 497
B 499
C 45
D 500
A Mất 1 cặp G – X.
B Thay thế 3 cặp A – T bằng 3 cặp G - X.
C Thay thế 1 cặp G – X bằng 1 cặp A – T
D Thêm 1 cặp G – X.
A 5 lần.
B 8 lần.
C 4 lần
D 6 lần.
A 23
B 24
C 46
D 47
A 300nm.
B 11nm.
C 110 A0.
D 300 A0
A AA, O, aa
B Aa, a
C Aa, O
D AA, Aa, A, a
A 1,2,4,5.
B 4, 5, 6, 8.
C 1, 3, 7, 9
D 1, 4, 7 và 8.
A AAaa x Aa.
B Aaaa x Aa.
C AAAa x Aa.
D AAaa x AA.
A 3
B 10
C 8
D 5
A 56.5%
B 60%
C 42,2%.
D 75%
A 2/64
B 1/64
C 1/16
D 1/8
A \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\) hoặc \(\frac{{AB}}{{Ab}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\)
B \(\frac{{AB}}{{AB}} \times \frac{{ab}}{{ab}}\) hoặc \(\frac{{Ab}}{{ab}} \times \frac{{aB}}{{aB}}\)
C \(\frac{{Ab}}{{aB}} \times \frac{{aB}}{{Ab}}\) hoặc \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{ab}}{{AB}}\)
D \(\frac{{Ab}}{{aB}} \times \frac{{Ab}}{{aB}}\) hoặc \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{Ab}}{{aB}}\)
A 40 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình.
B 20 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình.
C 40 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
D 20 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
A \(Aa\frac{Bd}{bD}\); f = 30%
B \(Aa\frac{Bd}{bD}\); f = 40%
C \(Aa\frac{BD}{bd}\); f = 40%
D \(Aa\frac{BD}{bd}\); f = 30%
A 1 loại
B 2 loại.
C 4 loại
D 8 loại.
A XAXa x XaY
B XaXa x XAY
C XAXa x XAY
D XAXA x XaY
A 27/64 và 37/256
B 37/64 và 27/256
C 37/64 và 27/64
D 33/64 và 27/64.
A Tương tác át chế kiểu 12 : 3 : 1.
B Tương tác bổ trợ kiểu 15: 1
C Tương tác bổ trợ kiểu 9 : 6 : 1.
D Tương át chế kiểu 13 : 3.
A thay thế A ở bộ ba nu đầu tiên bằng X.
B thay thế X ở bộ ba nu thứ ba bằng A.
C thay thế G ở bộ ba nu đầu tiên bằng A.
D thay thế U ở bộ ba nu đầu tiên bằng A.
A 62
B 2
C 64
D 32
A 497
B 499
C 45
D 500
A Mất 1 cặp G – X.
B Thay thế 3 cặp A – T bằng 3 cặp G - X.
C Thay thế 1 cặp G – X bằng 1 cặp A – T
D Thêm 1 cặp G – X.
A 5 lần.
B 8 lần.
C 4 lần
D 6 lần.
A 23
B 24
C 46
D 47
A 300nm.
B 11nm.
C 110 A0.
D 300 A0
A AA, O, aa
B Aa, a
C Aa, O
D AA, Aa, A, a
A 1,2,4,5.
B 4, 5, 6, 8.
C 1, 3, 7, 9
D 1, 4, 7 và 8.
A AAaa x Aa.
B Aaaa x Aa.
C AAAa x Aa.
D AAaa x AA.
A 3
B 10
C 8
D 5
A 56.5%
B 60%
C 42,2%.
D 75%
A 2/64
B 1/64
C 1/16
D 1/8
A \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\) hoặc \(\frac{{AB}}{{Ab}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\)
B \(\frac{{AB}}{{AB}} \times \frac{{ab}}{{ab}}\) hoặc \(\frac{{Ab}}{{ab}} \times \frac{{aB}}{{aB}}\)
C \(\frac{{Ab}}{{aB}} \times \frac{{aB}}{{Ab}}\) hoặc \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{ab}}{{AB}}\)
D \(\frac{{Ab}}{{aB}} \times \frac{{Ab}}{{aB}}\) hoặc \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{Ab}}{{aB}}\)
A 40 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình.
B 20 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình.
C 40 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
D 20 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
A \(Aa\frac{Bd}{bD}\); f = 30%
B \(Aa\frac{Bd}{bD}\); f = 40%
C \(Aa\frac{BD}{bd}\); f = 40%
D \(Aa\frac{BD}{bd}\); f = 30%
A 1 loại
B 2 loại.
C 4 loại
D 8 loại.
A XAXa x XaY
B XaXa x XAY
C XAXa x XAY
D XAXA x XaY
A 27/64 và 37/256
B 37/64 và 27/256
C 37/64 và 27/64
D 33/64 và 27/64.
A Tương tác át chế kiểu 12 : 3 : 1.
B Tương tác bổ trợ kiểu 15: 1
C Tương tác bổ trợ kiểu 9 : 6 : 1.
D Tương át chế kiểu 13 : 3.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK