A Sự biểu hiện của alen này át hoàn toàn sự biểu hiện của alen khác trong cùng một locus gen.
B Sự biểu hiện của alen này át hoàn toàn sự biểu hiện của alen khác giữa các locus gen.
C Trội không hoàn toàn.
D Đồng trội.
A Theo dòng mẹ
B Liên kết với giới tính
C Riêng rẽ
D Pha trộn
A 7/16.
B 3/16.
C 5/16.
D 9/16.
A Gen (ADN) → tARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.
B Gen (ADN) → mARN → tARN → Prôtêin → Tính trạng.
C Gen (ADN) → mARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.
D Gen (ADN) → mARN → tARN → Pôlipeptit → Tính trạng.
A A. kiểu hình ở thế hệ con hoàn toàn giống bố mẹ.
B đặc tính di truyền đồng nhất nhưng không ổn định qua các thế hệ.
C đặc tính di truyền đồng nhất và ổn định qua các thế hệ.
D kiểu hình ở thế hệ sau hoàn toàn giống bố hoặc giống mẹ.
A 1, 2, 3, 4
B 2, 3, 4, 1
C 3, 2, 4, 1
D 2, 1, 3, 4
A Cho F1 lai phân tích.
B Cho F2 tự thụ phấn.
C Cho F1 giao phấn với nhau.
D Cho F1 tự thụ phấn.
A A. mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp nhân tố di truyền quy đinh
B mỗi tính trạng của cơ thể do một cặp nhân tố di truyền qui đinh.
C do sự phân li đồng đều của cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tử chỉ chứa 1 nhân tố của cặp
D các giao tử là thuần khiết.
A mỗi giao tử đều chứa một nhân tố di truyền của bố và mẹ.
B mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền của bố hoặc mẹ.
C mỗi g.tử chứa cặp nhân tố di truyền của bố và mẹ, nhưng không có sự pha trộn.
D mỗi giao tử đều chứa cặp nhân tố di truyền hoặc của bố hoặc của mẹ.
A Nếu thế hệ lai đồng tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen đồng hợp
B Nếu thế hệ lai phân tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen đồng hợp
C Nếu thế hệ lai phân tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen dị hợp
D Nếu thế hệ lai đồng tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen dị hợp
A A. Sự phân chia của NST
B Sự nhân đôi và phân li của NST
C Sự tiếp hợp và bắt chéo NST.
D Sự phân chia tâm động ở kì sau.
A Các gen cùng nằm trên một NST và sự phân li NST diễn ra bình thường
B Gen nằm trên vùng tương đồng của NSTgiới tính
C Gen nằm trong NST và xảy ra sự rối loạn phân li của NST trong giảm phân
D Các gen cùng nằm trên 1 NST và xảy ra hoán vị với tần số là 50%
A 3 trường hợp
B 5 trường hợp
C 4 trường hợp
D 2 trường hợp
A
B
C
D
A Aabb × aaBb.
B AaBb × AaBb.
C AaBb × aabb.
D aaBB × aabb.
A 18,75%.
B 37,5%.
C 12,5%.
D 56,25%.
A
B
C
D
A 8 loại kiểu hình và tỉ lệ 9 : 18 : 9 : 3 : 6 : 3 : 3 : 6 : 3 : 1 : 2 : 1.
B 8 loại kiểu hình và tỉ lệ 27 : 9 : 9 : 3 : 9 : 3 : 3 : 1.
C 12 loại kiểu hình và tỉ lệ 9 : 18 : 9 : 3 : 6 : 3 : 3 : 6 : 3 : 1 : 2 : 1.
D 12 loại kiểu hình và tỉ lệ 27 : 9 : 9 : 3 : 9 : 3 : 3 : 1.
A 10.
B 28.
C 54.
D 27.
A 6.
B 4.
C 12.
D 8.
A F1 có 27 kiểu gen.
B Số loại giao tử của P là 8.
C F1 có 8 kiểu hình.
D F1 có tỉ lệ kiểu gen bằng (1:2:1)3.
A
B
C
D
A
B
C
D
A Sự biểu hiện của alen này át hoàn toàn sự biểu hiện của alen khác trong cùng một locus gen.
B Sự biểu hiện của alen này át hoàn toàn sự biểu hiện của alen khác giữa các locus gen.
C Trội không hoàn toàn.
D Đồng trội.
A Theo dòng mẹ
B Liên kết với giới tính
C Riêng rẽ
D Pha trộn
A 7/16.
B 3/16.
C 5/16.
D 9/16.
A Gen (ADN) → tARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.
B Gen (ADN) → mARN → tARN → Prôtêin → Tính trạng.
C Gen (ADN) → mARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.
D Gen (ADN) → mARN → tARN → Pôlipeptit → Tính trạng.
A A. kiểu hình ở thế hệ con hoàn toàn giống bố mẹ.
B đặc tính di truyền đồng nhất nhưng không ổn định qua các thế hệ.
C đặc tính di truyền đồng nhất và ổn định qua các thế hệ.
D kiểu hình ở thế hệ sau hoàn toàn giống bố hoặc giống mẹ.
A 1, 2, 3, 4
B 2, 3, 4, 1
C 3, 2, 4, 1
D 2, 1, 3, 4
A Cho F1 lai phân tích.
B Cho F2 tự thụ phấn.
C Cho F1 giao phấn với nhau.
D Cho F1 tự thụ phấn.
A A. mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp nhân tố di truyền quy đinh
B mỗi tính trạng của cơ thể do một cặp nhân tố di truyền qui đinh.
C do sự phân li đồng đều của cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tử chỉ chứa 1 nhân tố của cặp
D các giao tử là thuần khiết.
A mỗi giao tử đều chứa một nhân tố di truyền của bố và mẹ.
B mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền của bố hoặc mẹ.
C mỗi g.tử chứa cặp nhân tố di truyền của bố và mẹ, nhưng không có sự pha trộn.
D mỗi giao tử đều chứa cặp nhân tố di truyền hoặc của bố hoặc của mẹ.
A Nếu thế hệ lai đồng tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen đồng hợp
B Nếu thế hệ lai phân tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen đồng hợp
C Nếu thế hệ lai phân tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen dị hợp
D Nếu thế hệ lai đồng tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen dị hợp
A A. Sự phân chia của NST
B Sự nhân đôi và phân li của NST
C Sự tiếp hợp và bắt chéo NST.
D Sự phân chia tâm động ở kì sau.
A Các gen cùng nằm trên một NST và sự phân li NST diễn ra bình thường
B Gen nằm trên vùng tương đồng của NSTgiới tính
C Gen nằm trong NST và xảy ra sự rối loạn phân li của NST trong giảm phân
D Các gen cùng nằm trên 1 NST và xảy ra hoán vị với tần số là 50%
A 3 trường hợp
B 5 trường hợp
C 4 trường hợp
D 2 trường hợp
A
B
C
D
A Aabb × aaBb.
B AaBb × AaBb.
C AaBb × aabb.
D aaBB × aabb.
A 18,75%.
B 37,5%.
C 12,5%.
D 56,25%.
A
B
C
D
A 8 loại kiểu hình và tỉ lệ 9 : 18 : 9 : 3 : 6 : 3 : 3 : 6 : 3 : 1 : 2 : 1.
B 8 loại kiểu hình và tỉ lệ 27 : 9 : 9 : 3 : 9 : 3 : 3 : 1.
C 12 loại kiểu hình và tỉ lệ 9 : 18 : 9 : 3 : 6 : 3 : 3 : 6 : 3 : 1 : 2 : 1.
D 12 loại kiểu hình và tỉ lệ 27 : 9 : 9 : 3 : 9 : 3 : 3 : 1.
A 10.
B 28.
C 54.
D 27.
A 6.
B 4.
C 12.
D 8.
A F1 có 27 kiểu gen.
B Số loại giao tử của P là 8.
C F1 có 8 kiểu hình.
D F1 có tỉ lệ kiểu gen bằng (1:2:1)3.
A
B
C
D
A
B
C
D
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK