A 1 : 1 : 1 : 1 hoặc 3 : 1
B 1 : 1 : 1 : 1 hay biến đổi của tỉ lệ này
C 3 : 3 : 1 : 1 hay biến đổi của tỉ lệ này
D 3 :1 hay 1 : 2 : 1
A 3 : 3 : 1 : 1 hay biến đổi của tỉ lệ này
B . 9 : 3 : 3 : 1 hay biến đổi của tỉ lệ này
C 4 :3 : 1 hoặc 6 : 1 : 1 hoặc 3 : 3 : 3
D 3 : 3 : 1 : 1 hoặc 5 : 3 hoặc 7 : 1
A tương tác bổ trợ và tương tác át chế
B khi kiểu tương tác có vai trò gen A và B tương đương
C khi kiểu tương tác chỉ có duy nhất một cách qui ước gen
D . B và C đúng
A 1 trong 3
B 1 trong 6
C 1 trong 9
D 1 trong 10
A qui luật phân li
B tương tác bổ trợ
C gen đa hiệu
D tương tác át chế
A 2 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng trội lặn hoàn toàn.
B 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng, trong đó 1 cặp gen phân li độc lập với 2 cặp liên kết không hoàn toàn.
C 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng, cả 3 cặp di truyền phân li độc lập với nhau.
D một tính trạng trội hoàn toàn, một tính trạng trội không hoàn toàn.
A A. Tác động bổ trợ
B tác động át chế
C tác động cộng gộp
D qui luật phân li
A A. Tác động bổ trợ
B tác động át chế
C tác động cộng gộp
D qui luật phân li
A A. 3 cặp gen qui định hai cặp qui định hai cặp tính trạng cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng và liên kết gen.
B 2 cặp gen qui định hai cặp tính trạng và phân li độc lập
C 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng, 3 cặp gen đều phân li độc lập với nhau
D 2 cặp gen qui định hai cặp tính trạng và xảy ra hoán vị gen
A tương tác cộng gộp
B tương tác át chế
C tương tác bổ trợ
D trội không hoàn toàn
A tác động bổ trợ
B qui luật phân li
C tương tác át chế
D liên kết gen
A 2 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng phân li độc lập
B 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng đều liên kết gen
C 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng, trong đó 1 cặp gen phân li độc lập với 2 cặp liên kết
D 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng, cả 3 cặp di truyền phân li độc lập với nhau.
A A. tác động đa hiệu của gen
B di truyền trội lặn không hoàn toàn
C qui luật phân li
D tác động át chế hai cặp gen không alen
A Aabb x aaBb
B AaBb x aabb
C AaBb x aabb hoặc Aabb x aaBb
D AaBb x AaBb
A A. 9 : 3 : 3 : 1 và 13 : 3
B (1 : 2 : 1)2 và 15 : 1
C (1 : 2 : 1)2 và 9 : 7
D (1 : 2 : 1)2 và 13 : 3
A AaBb
B aaBb
C Aabb
D Aabb hoặc aaBb
A Aabb
B aaBb
C Aabb hoặc aaBb
D aabb
A A-B- : quả chua ; A-bb = aaB- = aabb : quả ngọt
B A-B- : quả ngọt ; A-bb = aaB- = aabb : quả chua
C . A-B- = A-bb = aabb quả ngọt ; aaB- quả chua hoặc A-B- = aaB- = aabb quả ngọt ; A-bb quả chua
D A-B- = A-bb = aaB- : quả ngọt ; aabb quả chua
A bổ trợ
B cộng gộp
C át chế
D tế bào chất
A A-B- = A-bb = aaB- hoa trắng; aabb hoa tím
B A-B- = A-bb = aabb hoa trắng; aaB- hoa tím hoặc A-B- = aaB- = aabb hoa trắng; A-bb hoa tím
C A hoa trắng; a hoa tím
D A-B- hoa tím; A-bb = aaB- = aabb hoa trắng
A AaBb x Aabb hoặc AaBb x aaBb
B Aa x Aa
C AaBb x Aabb
D AaBb x aabb
A 1 : 1 : 1 : 1 hoặc 3 : 1
B 1 : 1 : 1 : 1 hay biến đổi của tỉ lệ này
C 3 : 3 : 1 : 1 hay biến đổi của tỉ lệ này
D 3 :1 hay 1 : 2 : 1
A 3 : 3 : 1 : 1 hay biến đổi của tỉ lệ này
B . 9 : 3 : 3 : 1 hay biến đổi của tỉ lệ này
C 4 :3 : 1 hoặc 6 : 1 : 1 hoặc 3 : 3 : 3
D 3 : 3 : 1 : 1 hoặc 5 : 3 hoặc 7 : 1
A tương tác bổ trợ và tương tác át chế
B khi kiểu tương tác có vai trò gen A và B tương đương
C khi kiểu tương tác chỉ có duy nhất một cách qui ước gen
D . B và C đúng
A 1 trong 3
B 1 trong 6
C 1 trong 9
D 1 trong 10
A qui luật phân li
B tương tác bổ trợ
C gen đa hiệu
D tương tác át chế
A 2 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng trội lặn hoàn toàn.
B 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng, trong đó 1 cặp gen phân li độc lập với 2 cặp liên kết không hoàn toàn.
C 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng, cả 3 cặp di truyền phân li độc lập với nhau.
D một tính trạng trội hoàn toàn, một tính trạng trội không hoàn toàn.
A A. Tác động bổ trợ
B tác động át chế
C tác động cộng gộp
D qui luật phân li
A A. Tác động bổ trợ
B tác động át chế
C tác động cộng gộp
D qui luật phân li
A A. 3 cặp gen qui định hai cặp qui định hai cặp tính trạng cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng và liên kết gen.
B 2 cặp gen qui định hai cặp tính trạng và phân li độc lập
C 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng, 3 cặp gen đều phân li độc lập với nhau
D 2 cặp gen qui định hai cặp tính trạng và xảy ra hoán vị gen
A tương tác cộng gộp
B tương tác át chế
C tương tác bổ trợ
D trội không hoàn toàn
A tác động bổ trợ
B qui luật phân li
C tương tác át chế
D liên kết gen
A 2 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng phân li độc lập
B 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng đều liên kết gen
C 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng, trong đó 1 cặp gen phân li độc lập với 2 cặp liên kết
D 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng, cả 3 cặp di truyền phân li độc lập với nhau.
A A. tác động đa hiệu của gen
B di truyền trội lặn không hoàn toàn
C qui luật phân li
D tác động át chế hai cặp gen không alen
A Aabb x aaBb
B AaBb x aabb
C AaBb x aabb hoặc Aabb x aaBb
D AaBb x AaBb
A A. 9 : 3 : 3 : 1 và 13 : 3
B (1 : 2 : 1)2 và 15 : 1
C (1 : 2 : 1)2 và 9 : 7
D (1 : 2 : 1)2 và 13 : 3
A AaBb
B aaBb
C Aabb
D Aabb hoặc aaBb
A Aabb
B aaBb
C Aabb hoặc aaBb
D aabb
A A-B- : quả chua ; A-bb = aaB- = aabb : quả ngọt
B A-B- : quả ngọt ; A-bb = aaB- = aabb : quả chua
C . A-B- = A-bb = aabb quả ngọt ; aaB- quả chua hoặc A-B- = aaB- = aabb quả ngọt ; A-bb quả chua
D A-B- = A-bb = aaB- : quả ngọt ; aabb quả chua
A bổ trợ
B cộng gộp
C át chế
D tế bào chất
A A-B- = A-bb = aaB- hoa trắng; aabb hoa tím
B A-B- = A-bb = aabb hoa trắng; aaB- hoa tím hoặc A-B- = aaB- = aabb hoa trắng; A-bb hoa tím
C A hoa trắng; a hoa tím
D A-B- hoa tím; A-bb = aaB- = aabb hoa trắng
A AaBb x Aabb hoặc AaBb x aaBb
B Aa x Aa
C AaBb x Aabb
D AaBb x aabb
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK