Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Thi onlineÔn tập di truyền tương tác gen số 1

Thi onlineÔn tập di truyền tương tác gen số 1

Câu hỏi 1 :

 Tùy từng kiểu tương tác, kết quả phân li kiểu hình của phép lai 1 sẽ là:  

A 1 : 1 : 1 : 1 hoặc 3 : 1                                                         

B 1 : 1 : 1 : 1 hay biến đổi của tỉ lệ này

C 3 : 3 : 1 : 1 hay biến đổi của tỉ lệ này                                 

D 3 :1 hay 1 : 2 : 1

Câu hỏi 2 :

 Tùy từng kiểu tương tác, kết quả phân li kiểu hình của phép lai 2 và 3 sẽ là:  

A 3 : 3 : 1 : 1 hay biến đổi của tỉ lệ này                                            

B . 9 : 3 : 3 : 1 hay biến đổi của tỉ lệ này

C 4 :3 : 1 hoặc 6 : 1 : 1 hoặc 3 : 3 : 3                                    

D  3 : 3 : 1 : 1 hoặc 5 : 3 hoặc 7 : 1

Câu hỏi 3 :

Trong trường hợp nào, kết quả phép lai 2 và 3 giống nhau về tỉ lệ phân li kiểu hình?  

A  tương tác bổ trợ và tương tác át chế                    

B khi kiểu tương tác có vai trò gen A và B tương đương

C  khi kiểu tương tác chỉ có duy nhất một cách qui ước gen            

D . B và C đúng

Câu hỏi 4 :

 Chiều cao cây cao nhất là:

A  120 cm                              

B 140 cm                               

C 110 cm                               

D  100cm

Câu hỏi 5 :

 Cây ngô cao 100cm có kiểu gen có thể là một trong bao nhiêu trường hợp?

A  1 trong 3                            

B 1 trong 6                            

C 1 trong 9                            

D  1 trong 10

Câu hỏi 6 :

Tính trạng màu sắc quả được chi phối bởi :

A qui luật phân li      

B tương tác bổ trợ                

C gen đa hiệu                        

D tương tác át chế

Câu hỏi 7 :

Đặc điểm di truyền của cả hai cặp tính trạng :

A  2 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng trội lặn hoàn toàn.

B 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng, trong đó 1 cặp gen phân li độc lập với 2 cặp liên kết không hoàn toàn.

C  3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng, cả 3 cặp di truyền phân li độc lập với nhau.

D một tính trạng trội hoàn toàn, một tính trạng trội không hoàn toàn.

Câu hỏi 8 :

Kiểu gen của cá thể đem lai phân tích là :  

A Aa \frac{BD}{bd}

B Aa\frac{Bd}{bD}

C Aa\frac{Bd}{bD} hoặc Bd \frac{Ad}{aD}

D AaBbDd

Câu hỏi 9 :

Tính trạng màu sắc được chi phối bởi :  

A A. Tác động bổ trợ     

B  tác động át chế                  

C tác động cộng gộp             

D  qui luật phân li

Câu hỏi 10 :

Tính trạng hình dạng quả được chi phối bởi :

A A. Tác động bổ trợ     

B  tác động át chế                  

C  tác động cộng gộp             

D qui luật phân li

Câu hỏi 11 :

Sự di truyền của hai cặp tính trạng trên được chi phối bởi :

A A. 3 cặp gen qui định hai cặp qui định hai cặp tính trạng cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng và liên kết gen.

B  2 cặp gen qui định hai cặp tính trạng và phân li độc lập

C  3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng, 3 cặp gen đều phân li độc lập với nhau

D  2 cặp gen qui định hai cặp tính trạng và xảy ra hoán vị gen

Câu hỏi 12 :

Đặc điểm di truyền của tính trạng màu sắc hoa :                 

A  tương tác cộng gộp                       

B  tương tác át chế    

C  tương tác bổ trợ                

D  trội không hoàn toàn

Câu hỏi 13 :

Tính trạng hình dạng hoa được chi phối bởi :

A  tác động bổ trợ                  

B qui luật phân li       

C  tương tác át chế                

D liên kết gen

Câu hỏi 14 :

 Sự di truyền cả hai cặp tính trạng được chi phối bởi :

A 2 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng phân li độc lập           

B  3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng đều liên kết gen

C 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng, trong đó 1 cặp gen phân li độc lập với 2 cặp liên kết

D 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng, cả 3 cặp di truyền phân li độc lập với nhau.

Câu hỏi 15 :

qui luật di truyền nào chi phối phép lai trên?

A A. tác động đa hiệu của gen                                       

B di truyền trội lặn không hoàn toàn

C  qui luật phân li                                                       

D  tác động át chế hai cặp gen không alen

Câu hỏi 17 :

 Phép lai  phân tích cây cho quả ngọt là :

A Aabb x aaBb                     

B AaBb x aabb         

C AaBb x aabb hoặc Aabb x aaBb               

D AaBb x AaBb

Câu hỏi 18 :

Kết quả tự thụ phấn cơ thể quả ngọt trên thì  sẽ cho tỉ lệ kiểu gen và tỉ lệ kiểu hình lần lượt là :

A A. 9 : 3 : 3 : 1 và 13 : 3                      

B  (1 : 2 : 1)2 và 15 : 1            

C  (1 : 2 : 1)2 và 9 : 7              

D  (1 : 2 : 1)2  và 13 : 3

Câu hỏi 19 :

Đem giao phấn F1 với cá thể khác, thế hệ lai phân li 5 quả ngọt : 3 quả chua. Nếu gen át chế là A kiểu gen của cá thể lai với F1 là :

A  AaBb                                 

B  aaBb                                  

C Aabb                                  

D Aabb hoặc aaBb

Câu hỏi 20 :

 Trong điều kiện gen át chế là A. Phép lai giữa F1 với cá thể khác cho F2 phân li 7 quả ngọt : 1 cây quả chua. Kiểu gen của cây đem lai với F1 là :

A  Aabb                                 

B  aaBb                                  

C  Aabb hoặc aaBb                

D aabb

Câu hỏi 21 :

Cách qui ước gen nào phù hợp với qui luật di truyền đã được xác định :

A  A-B- : quả chua ; A-bb = aaB- = aabb : quả ngọt             

B A-B- : quả ngọt ; A-bb = aaB- = aabb : quả chua

C . A-B- = A-bb = aabb quả ngọt ; aaB- quả chua hoặc A-B- = aaB- = aabb quả ngọt ; A-bb quả chua

D  A-B- = A-bb = aaB- : quả ngọt ; aabb quả chua

Câu hỏi 22 :

Phép lai trên chịu sự chi phối của qui luật di truyền nào ?

A bổ trợ                    

B  cộng gộp                

C át chế                               

D  tế bào chất

Câu hỏi 23 :

 Cách qui ước gen nào sau đây đúng cho trường hợp nói trên?

A A-B- = A-bb = aaB- hoa trắng; aabb hoa tím                   

B  A-B- = A-bb = aabb hoa trắng; aaB- hoa tím hoặc A-B- = aaB- = aabb hoa trắng; A-bb hoa tím

C  A hoa trắng; a hoa tím                   

D A-B- hoa tím; A-bb = aaB- = aabb hoa trắng

Câu hỏi 24 :

 Kiểu gen của F1 và cá thể đem lai với F1 lần lượt là:

A AaBb x Aabb hoặc AaBb x aaBb             

B  Aa x Aa                 

C  AaBb x Aabb        

D AaBb x aabb

Câu hỏi 25 :

 Tùy từng kiểu tương tác, kết quả phân li kiểu hình của phép lai 1 sẽ là:  

A 1 : 1 : 1 : 1 hoặc 3 : 1                                                         

B 1 : 1 : 1 : 1 hay biến đổi của tỉ lệ này

C 3 : 3 : 1 : 1 hay biến đổi của tỉ lệ này                                 

D 3 :1 hay 1 : 2 : 1

Câu hỏi 26 :

 Tùy từng kiểu tương tác, kết quả phân li kiểu hình của phép lai 2 và 3 sẽ là:  

A 3 : 3 : 1 : 1 hay biến đổi của tỉ lệ này                                            

B . 9 : 3 : 3 : 1 hay biến đổi của tỉ lệ này

C 4 :3 : 1 hoặc 6 : 1 : 1 hoặc 3 : 3 : 3                                    

D  3 : 3 : 1 : 1 hoặc 5 : 3 hoặc 7 : 1

Câu hỏi 27 :

Trong trường hợp nào, kết quả phép lai 2 và 3 giống nhau về tỉ lệ phân li kiểu hình?  

A  tương tác bổ trợ và tương tác át chế                    

B khi kiểu tương tác có vai trò gen A và B tương đương

C  khi kiểu tương tác chỉ có duy nhất một cách qui ước gen            

D . B và C đúng

Câu hỏi 28 :

 Chiều cao cây cao nhất là:

A  120 cm                              

B 140 cm                               

C 110 cm                               

D  100cm

Câu hỏi 29 :

 Cây ngô cao 100cm có kiểu gen có thể là một trong bao nhiêu trường hợp?

A  1 trong 3                            

B 1 trong 6                            

C 1 trong 9                            

D  1 trong 10

Câu hỏi 30 :

Tính trạng màu sắc quả được chi phối bởi :

A qui luật phân li      

B tương tác bổ trợ                

C gen đa hiệu                        

D tương tác át chế

Câu hỏi 31 :

Đặc điểm di truyền của cả hai cặp tính trạng :

A  2 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng trội lặn hoàn toàn.

B 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng, trong đó 1 cặp gen phân li độc lập với 2 cặp liên kết không hoàn toàn.

C  3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng, cả 3 cặp di truyền phân li độc lập với nhau.

D một tính trạng trội hoàn toàn, một tính trạng trội không hoàn toàn.

Câu hỏi 32 :

Kiểu gen của cá thể đem lai phân tích là :  

A Aa \frac{BD}{bd}

B Aa\frac{Bd}{bD}

C Aa\frac{Bd}{bD} hoặc Bd \frac{Ad}{aD}

D AaBbDd

Câu hỏi 33 :

Tính trạng màu sắc được chi phối bởi :  

A A. Tác động bổ trợ     

B  tác động át chế                  

C tác động cộng gộp             

D  qui luật phân li

Câu hỏi 34 :

Tính trạng hình dạng quả được chi phối bởi :

A A. Tác động bổ trợ     

B  tác động át chế                  

C  tác động cộng gộp             

D qui luật phân li

Câu hỏi 35 :

Sự di truyền của hai cặp tính trạng trên được chi phối bởi :

A A. 3 cặp gen qui định hai cặp qui định hai cặp tính trạng cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng và liên kết gen.

B  2 cặp gen qui định hai cặp tính trạng và phân li độc lập

C  3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng, 3 cặp gen đều phân li độc lập với nhau

D  2 cặp gen qui định hai cặp tính trạng và xảy ra hoán vị gen

Câu hỏi 36 :

Đặc điểm di truyền của tính trạng màu sắc hoa :                 

A  tương tác cộng gộp                       

B  tương tác át chế    

C  tương tác bổ trợ                

D  trội không hoàn toàn

Câu hỏi 37 :

Tính trạng hình dạng hoa được chi phối bởi :

A  tác động bổ trợ                  

B qui luật phân li       

C  tương tác át chế                

D liên kết gen

Câu hỏi 38 :

 Sự di truyền cả hai cặp tính trạng được chi phối bởi :

A 2 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng phân li độc lập           

B  3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng đều liên kết gen

C 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng, trong đó 1 cặp gen phân li độc lập với 2 cặp liên kết

D 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng, cả 3 cặp di truyền phân li độc lập với nhau.

Câu hỏi 39 :

qui luật di truyền nào chi phối phép lai trên?

A A. tác động đa hiệu của gen                                       

B di truyền trội lặn không hoàn toàn

C  qui luật phân li                                                       

D  tác động át chế hai cặp gen không alen

Câu hỏi 41 :

 Phép lai  phân tích cây cho quả ngọt là :

A Aabb x aaBb                     

B AaBb x aabb         

C AaBb x aabb hoặc Aabb x aaBb               

D AaBb x AaBb

Câu hỏi 42 :

Kết quả tự thụ phấn cơ thể quả ngọt trên thì  sẽ cho tỉ lệ kiểu gen và tỉ lệ kiểu hình lần lượt là :

A A. 9 : 3 : 3 : 1 và 13 : 3                      

B  (1 : 2 : 1)2 và 15 : 1            

C  (1 : 2 : 1)2 và 9 : 7              

D  (1 : 2 : 1)2  và 13 : 3

Câu hỏi 43 :

Đem giao phấn F1 với cá thể khác, thế hệ lai phân li 5 quả ngọt : 3 quả chua. Nếu gen át chế là A kiểu gen của cá thể lai với F1 là :

A  AaBb                                 

B  aaBb                                  

C Aabb                                  

D Aabb hoặc aaBb

Câu hỏi 44 :

 Trong điều kiện gen át chế là A. Phép lai giữa F1 với cá thể khác cho F2 phân li 7 quả ngọt : 1 cây quả chua. Kiểu gen của cây đem lai với F1 là :

A  Aabb                                 

B  aaBb                                  

C  Aabb hoặc aaBb                

D aabb

Câu hỏi 45 :

Cách qui ước gen nào phù hợp với qui luật di truyền đã được xác định :

A  A-B- : quả chua ; A-bb = aaB- = aabb : quả ngọt             

B A-B- : quả ngọt ; A-bb = aaB- = aabb : quả chua

C . A-B- = A-bb = aabb quả ngọt ; aaB- quả chua hoặc A-B- = aaB- = aabb quả ngọt ; A-bb quả chua

D  A-B- = A-bb = aaB- : quả ngọt ; aabb quả chua

Câu hỏi 46 :

Phép lai trên chịu sự chi phối của qui luật di truyền nào ?

A bổ trợ                    

B  cộng gộp                

C át chế                               

D  tế bào chất

Câu hỏi 47 :

 Cách qui ước gen nào sau đây đúng cho trường hợp nói trên?

A A-B- = A-bb = aaB- hoa trắng; aabb hoa tím                   

B  A-B- = A-bb = aabb hoa trắng; aaB- hoa tím hoặc A-B- = aaB- = aabb hoa trắng; A-bb hoa tím

C  A hoa trắng; a hoa tím                   

D A-B- hoa tím; A-bb = aaB- = aabb hoa trắng

Câu hỏi 48 :

 Kiểu gen của F1 và cá thể đem lai với F1 lần lượt là:

A AaBb x Aabb hoặc AaBb x aaBb             

B  Aa x Aa                 

C  AaBb x Aabb        

D AaBb x aabb

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK