A Đời F2 có 9 loại kiểu gen, trong đó có 6 kiểu gen quy định hoa hồng.
B Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 1 kiểu gen quy định hoa trắng.
C Đời F2 có 9 loại kiểu gen, trong đó 4 kiểu gen quy định hoa đỏ.
D Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 6 kiểu gen quy định hoa hồng.
A Đời Fb có 13 kiểu gen quy định kiểu hình lông trắng và 3 kiểu gen quy định kiểu hình lông đỏ.
B Đời Fb có 3 kiểu gen quy định kiểu hình lông trắng và 1 kiểu gen quy định kiểu hình lông đỏ.
C Đời Fb có 7 kiểu gen quy định kiểu hình lông trắng và 2 kiểu gen quy định kiểu hình lông đỏ.
D Đời Fb có 3 kiểu gen quy định kiểu hình lông trắng và 13 kiểu gen quy định kiểu hình lông đỏ.
A Cây cao 140cm có kiểu gen AABB.
B Có 4 kiểu gen quy định cây cao 120cm.
C Có 2 kiểu gen quy định cây cao 110cm.
D Cây cao 130cm có kiểu gen AABb hoặc AaBB.
A Do 5 cặp gen quy định.
B Do 7 cặp gen quy định.
C Do 6 cặp gen quy định.
D Do 8 cặp gen quy định.
A 2 kiểu gen.
B 28 kiểu gen.
C 10 kiểu gen.
D 12 kiểu gen.
A 4/9
B 8/9
C 1/9
D 1/4
A 4/9
B 5/6
C 1/9
D 2/9
A 3 lông đỏ : 1 lông trắng.
B 1 lông đỏ : 2 lông trắng.
C 1 lông đỏ : 1 lông trắng.
D 2 lông đỏ : 1 lông trắng.
A 1/36
B 1/6
C 3/32
D 7/32
A 1/6
B 1/4
C 5/6
D 1/9
A 25/81
B 3/8
C 1/3
D 2/9
A 1 lông đỏ : 1 lông trắng.
B 1 lông đỏ : 2 lông trắng.
C 100% lông đỏ.
D 3 lông đỏ : 1 lông trắng.
A 0,5625 đỏ : 0,375 xanh : 0,0625 trắng.
B 0,75 đỏ : 0,1875 xanh : 0,0625 trắng.
C 0,5625 đỏ : 0,1875 trắng : 0,25 xanh.
D 0,5625 đỏ : 0,25 trắng : 0,1875 xanh.
A 11,71875%.
B 43,75%.
C 10,9375%.
D 7,8125%.
A 1, 2, 3, 5, 6.
B 1, 2, 4, 5.
C 2, 3, 4, 5, 6.
D 1, 2, 4, 5, 6.
A 2 phép lai.
B 4 phép lai.
C 3 phép lai.
D 5 phép lai.
A Đời F2 có 9 loại kiểu gen, trong đó có 6 kiểu gen quy định hoa hồng.
B Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 1 kiểu gen quy định hoa trắng.
C Đời F2 có 9 loại kiểu gen, trong đó 4 kiểu gen quy định hoa đỏ.
D Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 6 kiểu gen quy định hoa hồng.
A Đời Fb có 13 kiểu gen quy định kiểu hình lông trắng và 3 kiểu gen quy định kiểu hình lông đỏ.
B Đời Fb có 3 kiểu gen quy định kiểu hình lông trắng và 1 kiểu gen quy định kiểu hình lông đỏ.
C Đời Fb có 7 kiểu gen quy định kiểu hình lông trắng và 2 kiểu gen quy định kiểu hình lông đỏ.
D Đời Fb có 3 kiểu gen quy định kiểu hình lông trắng và 13 kiểu gen quy định kiểu hình lông đỏ.
A Cây cao 140cm có kiểu gen AABB.
B Có 4 kiểu gen quy định cây cao 120cm.
C Có 2 kiểu gen quy định cây cao 110cm.
D Cây cao 130cm có kiểu gen AABb hoặc AaBB.
A Do 5 cặp gen quy định.
B Do 7 cặp gen quy định.
C Do 6 cặp gen quy định.
D Do 8 cặp gen quy định.
A 2 kiểu gen.
B 28 kiểu gen.
C 10 kiểu gen.
D 12 kiểu gen.
A 4/9
B 8/9
C 1/9
D 1/4
A 4/9
B 5/6
C 1/9
D 2/9
A 3 lông đỏ : 1 lông trắng.
B 1 lông đỏ : 2 lông trắng.
C 1 lông đỏ : 1 lông trắng.
D 2 lông đỏ : 1 lông trắng.
A 1/36
B 1/6
C 3/32
D 7/32
A 1/6
B 1/4
C 5/6
D 1/9
A 25/81
B 3/8
C 1/3
D 2/9
A 1 lông đỏ : 1 lông trắng.
B 1 lông đỏ : 2 lông trắng.
C 100% lông đỏ.
D 3 lông đỏ : 1 lông trắng.
A 0,5625 đỏ : 0,375 xanh : 0,0625 trắng.
B 0,75 đỏ : 0,1875 xanh : 0,0625 trắng.
C 0,5625 đỏ : 0,1875 trắng : 0,25 xanh.
D 0,5625 đỏ : 0,25 trắng : 0,1875 xanh.
A 11,71875%.
B 43,75%.
C 10,9375%.
D 7,8125%.
A 1, 2, 3, 5, 6.
B 1, 2, 4, 5.
C 2, 3, 4, 5, 6.
D 1, 2, 4, 5, 6.
A 2 phép lai.
B 4 phép lai.
C 3 phép lai.
D 5 phép lai.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK