A Số loại giao tử đực bằng số loại giao tử cái và bằng 2 loại..
B Đã xẩy ra hiện tượng hoán vị gen ở quá trình tạo hạt phấn.
C ở đời con chỉ có 4 kiểu tổ hợp hợp tử.
D Cây thấp hoa trắng có kiểu gen đồng hợp lặn.
A Cây cao hoa đỏ là những tính trạng trội.
B F1 có kiểu gen dị hợp chéo về hai cặp gen.
C ở đời F2 không có kiểu hình đồng hợp lặn về cả 2 tính trạng.
D Đã có hiện tượng hoán vị gen hoặc trội không hoàn toàn.
A Tần số hóan vị gen trong nhóm gen liên kết
B Số lượng NST trong nhân của 1 loài
C Trình tự sắp xếp các nucleotit trong phân tử ADN
D Phân bố NST trong nhân của 1 loài
A Tổng tỉ lệ % 2 kiểu hình khác bố mẹ
B Tổng tỉ lệ % 2 kiểu hình giống bố mẹ
C Tổng tỉ lệ % 2 kiểu hình có tỉ lệ nhỏ trong 4 kiểu hình sinh ra
D Tổng tỉ lệ % 1 kiểu hình có tỉ lệ nhỏ và 1 kiểu hình có tỉ lệ lớn trong 4 kiểu hình sinh ra
A Đã có hoán vị gen với tần số 40%.
B Cây bố mẹ có kiểu gen dị hợp không đều
C ở đời con, cây mang 2 tính trạng trội chiếm tỷ lệ 36%.
D ở đời con, cây cho hạt gạo đục chín muộn có tỷ lệ 21%.
A Thế hệ P có kiểu gen AaBb và aabb.
B Thân cao, hoa trắng là những tính tính trạng lặn.
C Kiểu hình thân thấp hoa trắng luôn có kiểu gen đồng hợp.
D ở đời con chỉ có 4 kiểu tổ hợp giao tử.
A Di truyền liên kết hoàn toàn cả 3 tính trạng.
B Kích thước cây và dạng hạt di truyền liên kết hoàn toàn với nhau và di truyền PLĐL với thời gian chín của hạt.
C Kích thước cây và thời gian chín của hạt di truyền liên kết hoàn toàn với nhau và di truyền PLĐL với dạng hạt.
D 3 tính trạng di truyền độc lập nhau.
A 1 trơn, có tua cuốn : 1 nhăn, không có tua cuốn
B 9 trơn, tua cuốn : 3 nhăn, có tua cuốn : 3 trơn, không tua cuốn : 1 nhăn, không tua cuốn
C 1 trơn,không tua cuốn : 2 trơn có tua cuốn : 1 nhăn có tua cuốn
D 3 trơn có tua cuốn : 1 nhăn không tua cuốn
A 8
B 16
C 32
D 64
A 0,2.
B 0,3.
C 0,4.
D 0,1.
A 50%.
B 40%.
C 20%.
D 10%.
A 48%.
B 30%
C 56%.
D 36%.
A 1:1:1:1.
B 4:4:1:1.
C 3:3:2:2.
D Không xác định được.
A 9%
B 6%.
C 6,25%.
D 1%.
A 5%.
B 22,5%.
C 45%.
D 25%.
A 50% thân xám, cánh dài : 50% thân xám, cánh cụt
B 50% thân xám, cánh dài : 50% thân đen, cánh dài
C 41% xám, dài : 41% đen, cụt : 9% xám, cụt : 9% đen, dài
D 9% xám, dài : 9% đen, cụt : 41% xám, cụt : 41% đen, dài
A 50%.
B 35%.
C 15%
D 30%.
A ABD = ABd = abD = abd = 4,5%.
B ABD = ABd = abD = abd = 9%.
C ABD = Abd = aBD = abd = 9%.
D ABD = Abd = aBD = abd = 4,5%.
A ABCD.
B BCAD.
C ACBD.
D CADB.
A AaXBDXbd.
B AaXBDXBd
C AaXBdXbd
D AaXBdXBD
A 2,25%
B 9%
C 2,5%
D 6,75%
A Số loại giao tử đực bằng số loại giao tử cái và bằng 2 loại..
B Đã xẩy ra hiện tượng hoán vị gen ở quá trình tạo hạt phấn.
C ở đời con chỉ có 4 kiểu tổ hợp hợp tử.
D Cây thấp hoa trắng có kiểu gen đồng hợp lặn.
A Cây cao hoa đỏ là những tính trạng trội.
B F1 có kiểu gen dị hợp chéo về hai cặp gen.
C ở đời F2 không có kiểu hình đồng hợp lặn về cả 2 tính trạng.
D Đã có hiện tượng hoán vị gen hoặc trội không hoàn toàn.
A Tần số hóan vị gen trong nhóm gen liên kết
B Số lượng NST trong nhân của 1 loài
C Trình tự sắp xếp các nucleotit trong phân tử ADN
D Phân bố NST trong nhân của 1 loài
A Tổng tỉ lệ % 2 kiểu hình khác bố mẹ
B Tổng tỉ lệ % 2 kiểu hình giống bố mẹ
C Tổng tỉ lệ % 2 kiểu hình có tỉ lệ nhỏ trong 4 kiểu hình sinh ra
D Tổng tỉ lệ % 1 kiểu hình có tỉ lệ nhỏ và 1 kiểu hình có tỉ lệ lớn trong 4 kiểu hình sinh ra
A Đã có hoán vị gen với tần số 40%.
B Cây bố mẹ có kiểu gen dị hợp không đều
C ở đời con, cây mang 2 tính trạng trội chiếm tỷ lệ 36%.
D ở đời con, cây cho hạt gạo đục chín muộn có tỷ lệ 21%.
A Thế hệ P có kiểu gen AaBb và aabb.
B Thân cao, hoa trắng là những tính tính trạng lặn.
C Kiểu hình thân thấp hoa trắng luôn có kiểu gen đồng hợp.
D ở đời con chỉ có 4 kiểu tổ hợp giao tử.
A Di truyền liên kết hoàn toàn cả 3 tính trạng.
B Kích thước cây và dạng hạt di truyền liên kết hoàn toàn với nhau và di truyền PLĐL với thời gian chín của hạt.
C Kích thước cây và thời gian chín của hạt di truyền liên kết hoàn toàn với nhau và di truyền PLĐL với dạng hạt.
D 3 tính trạng di truyền độc lập nhau.
A 1 trơn, có tua cuốn : 1 nhăn, không có tua cuốn
B 9 trơn, tua cuốn : 3 nhăn, có tua cuốn : 3 trơn, không tua cuốn : 1 nhăn, không tua cuốn
C 1 trơn,không tua cuốn : 2 trơn có tua cuốn : 1 nhăn có tua cuốn
D 3 trơn có tua cuốn : 1 nhăn không tua cuốn
A 8
B 16
C 32
D 64
A 0,2.
B 0,3.
C 0,4.
D 0,1.
A 50%.
B 40%.
C 20%.
D 10%.
A 48%.
B 30%
C 56%.
D 36%.
A 1:1:1:1.
B 4:4:1:1.
C 3:3:2:2.
D Không xác định được.
A 9%
B 6%.
C 6,25%.
D 1%.
A 5%.
B 22,5%.
C 45%.
D 25%.
A 50% thân xám, cánh dài : 50% thân xám, cánh cụt
B 50% thân xám, cánh dài : 50% thân đen, cánh dài
C 41% xám, dài : 41% đen, cụt : 9% xám, cụt : 9% đen, dài
D 9% xám, dài : 9% đen, cụt : 41% xám, cụt : 41% đen, dài
A 50%.
B 35%.
C 15%
D 30%.
A ABD = ABd = abD = abd = 4,5%.
B ABD = ABd = abD = abd = 9%.
C ABD = Abd = aBD = abd = 9%.
D ABD = Abd = aBD = abd = 4,5%.
A ABCD.
B BCAD.
C ACBD.
D CADB.
A AaXBDXbd.
B AaXBDXBd
C AaXBdXbd
D AaXBdXBD
A 2,25%
B 9%
C 2,5%
D 6,75%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK