Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Các dạng bài tập di truyền tương tác gen

Các dạng bài tập di truyền tương tác gen

Câu hỏi 3 :

Nhận xét nào dưới đây là không đúng:

A Giữa kiểu gen và kiểu hình có mối quan hệ phức tạp

B  Kiểu gen là một tổ hợp gồm những tác động riêng rẽ

C Giữa kiểu gen và kiểu hình chịu ảnh hưởng của sự tác động qua lại giữa các gen và với môi trường xung quanh

D Ngoài sự tác động qua lại giữa các gen trong cặp alen còn có sự tác động qua lại giữa các gen không alen để cùng chi phối một thứ tính trạng

Câu hỏi 4 :

Qui luật di truyền nào làm xuất hiện biến dị tổ hợp khác hẳn với bố mẹ ?

A  tác động bổ trợ và tác động cộng gộp                          

B tương tác gen và hoán vị gen

C  tác động át chế và tác động cộng gộp                          

D tác động bổ trợ và tác động át chế

Câu hỏi 6 :

Khi xét sự di truyền một tính trạng, nội dung nào sau đây sai?

A Nếu thế hệ sau phân li kiểu hình tương đương 16 kiểu tổ hợp như 9 : 3 : 3 : 1 hay là biến đổi của tỉ lệ này, ta có thể xác định được kiểu tương tác cụ thể.

B Nếu thế hệ sau phân li tỉ lệ kiểu hình tỉ lệ 6 : 1 : 1  ta kết luận chắc chắn tính trạng di truyền do tương tác át chế của hai cặp gen không alen.

C Dựa vào kết quả lai phân tích một tính trạng, nếu đời sau phân li tỉ lệ 3 : 1 ta chỉ biết tính trạng di truyền tương tác chứ chưa biết được kiểu tương tác cụ thể.

D Tỉ lệ phân li kiểu hình 5 : 3 có thể phù hợp với kiểu tương tác bổ trợ hay át chế

Câu hỏi 7 :

Sự biểu hiện của kiểu gen thành kiểu hình ở sinh vật hết sức đa dạng và phong phú là do :

A mỗi tính trạng có thể do 1 hay nhiều gen chi phối                 

B  mỗi gen có thể chi phối nhiều tính trạng

C sự biểu hiện KH của sinh vật còn phụ thuộc vào môi trường              

D Cả A, B và C

Câu hỏi 9 :

Nhận xét nào dưới đây là không đúng:

A Giữa kiểu gen và kiểu hình có mối quan hệ phức tạp

B  Kiểu gen là một tổ hợp gồm những tác động riêng rẽ 

C Giữa kiểu gen và kiểu hình chịu ảnh hưởng của sự tác động qua lại giữa các gen và với môi trường xung quanh   

D Ngoài sự tác động qua lại giữa các gen trong cặp alen còn có sự tác động qua lại giữa các gen không alen để cùng chi phối một thứ tính trạng

Câu hỏi 10 :

Hiện tượng tác động của một gen lên nhiều tính trạng đã giải thích

A Sự xuất hiện hiện tượng biến dị tổ hợp

B Hiện tượng trội không hoàn toàn làm xuất hiện tính trạng trung gian

C Hiện tượng biến dị tương quan:sự thay đổi của tính trạng này luôn luôn đi kèm với sự thay đổi tương quan trên một tính trạng khác

D Sự tác động qua lại giữa các gen alen để cùng chi phối một thứ tính trạng

Câu hỏi 11 :

Tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời F2 là:

A 3 hoa kép : 1 hoa đơn   

B 9 kép : 7 đơn                   

C 9 đơn : 7 kép                

D 13 kép : 3 đơn

Câu hỏi 12 :

 Kiểu gen của P trong phép lai trên sẽ là:

A AABB x aabb             

B AAbb x aaBB   

C AABB x aabb hoặc AAbb x aaBB                  

D AABB x aabb hoặc AaBb x AaBb

Câu hỏi 13 :

Kết quả lai phân tích đời F1 sẽ là:  

A  3 đơn : 1 kép    

B 3 kép : 1 đơn     

C 5 đơn : 3 kép    

D  9 kép : 7 đơn

Câu hỏi 14 :

Tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời F2 sẽ là:

A 9 : 3 : 3 : 1                  

B 9 : 7     

C (1 : 2 : 1)2          

D 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1

Câu hỏi 15 :

Cách qui ước nào sau đây đúng cho trường hợp trên?

A A-B- = A-bb = aaB-: hoa kép ; aabb: hoa đơn             

B A-B- = A-bb = aabb: hoa kép; aaB-: hoa đơn

C A-B-: hoa kép; A-bb = aaB- = aabb: hoa đơn              

D A-B- = aaB- = aabb: hoa kép; A-bb: hoa đơn

Câu hỏi 16 :

Tỉ lệ 5 : 3 sẽ phù hợp với kết quả phép lai nào?

A AaBb x Aabb hoặc AaBb x aaBb    

B AaBb x aaBb hoặc AaBb x AaBb

C AABb x Aabb hoặc AaBb x aaBb           

D AaBb x aaBb hoặc AaBb x AaBB

Câu hỏi 17 :

Tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời F2 là :

A 1 cao : 1 thấp    

B 13 cao : 3 thấp              

C 13 thấp : 3 cao     

D  9 cao : 7 thấp

Câu hỏi 20 :

Biết chỉ xét sự di truyền về một tính trạng.  Tỉ lệ phân li kiểu hình 3 : 3 : 2 chỉ phù hợp với kiểu tương tác:

A át chế 9 : 3 : 4               

B bổ trợ 9 : 6 : 1               

C át chế 12 : 3 : 1             

D Câu B và C đúng

Câu hỏi 21 :

Biết chỉ xét sự di truyền về một tính trạng. Tỉ lệ phân li kiểu hình 5 : 3 phù hợp với kiểu tương tác:

A bổ trợ kiểu 9 : 7 hoặc cộng gộp kiểu 15 : 1      

B át chế kiểu 13 : 3 hoặc cộng gộp kiểu 15 : 1

C  bổ trợ kiểu 9 : 7 hoặc át chế kiểu 13 : 3           

D Chỉ bổ trợ 

Câu hỏi 22 :

Biết chỉ xét sự di truyền về một tính trạng. Tỉ lệ phân li kiểu hình 7 : 1  phù hợp với kiểu tương tác:

A bổ trợ kiểu 9 : 7 hoặc át chế kiểu 13 : 3           

B bổ trợ kiểu 9 : 7 hoặc cộng gộp kiểu 15 : 1      

C át chế kiểu 13 : 3 hoặc cộng gộp kiểu 15 : 1

D át chế kiểu 13 : 3

Câu hỏi 23 :

Biết chỉ xét sự di truyền về một tính trạng .Tỉ lệ kiểu hình 4 : 3 : 1 xuất hiện trong kiểu tương tác: 

A bổ trợ kiểu 9 : 6 : 1 hoặc 9 : 7                 

B tất cả các kiểu tương tác xuất hiện 3 kiểu hình

C bổ trợ kiểu 9 : 6 : 1 hoặc 12 : 3 : 1                   

D kiểu tương tác 12 : 3 : 1 và 9 : 7

Câu hỏi 24 :

Trong kiểu tương tác cộng gộp, kiểu hình phụ thuộc vào?

A Số alen trội trong kiểu gen.                

B Số alen trong kiểu gen.       

C Cặp gen đồng hợp.       

D Cặp gen dị hợp.

Câu hỏi 28 :

Nhận xét nào dưới đây là không đúng:

A Giữa kiểu gen và kiểu hình có mối quan hệ phức tạp

B  Kiểu gen là một tổ hợp gồm những tác động riêng rẽ

C Giữa kiểu gen và kiểu hình chịu ảnh hưởng của sự tác động qua lại giữa các gen và với môi trường xung quanh

D Ngoài sự tác động qua lại giữa các gen trong cặp alen còn có sự tác động qua lại giữa các gen không alen để cùng chi phối một thứ tính trạng

Câu hỏi 29 :

Qui luật di truyền nào làm xuất hiện biến dị tổ hợp khác hẳn với bố mẹ ?

A  tác động bổ trợ và tác động cộng gộp                          

B tương tác gen và hoán vị gen

C  tác động át chế và tác động cộng gộp                          

D tác động bổ trợ và tác động át chế

Câu hỏi 31 :

Khi xét sự di truyền một tính trạng, nội dung nào sau đây sai?

A Nếu thế hệ sau phân li kiểu hình tương đương 16 kiểu tổ hợp như 9 : 3 : 3 : 1 hay là biến đổi của tỉ lệ này, ta có thể xác định được kiểu tương tác cụ thể.

B Nếu thế hệ sau phân li tỉ lệ kiểu hình tỉ lệ 6 : 1 : 1  ta kết luận chắc chắn tính trạng di truyền do tương tác át chế của hai cặp gen không alen.

C Dựa vào kết quả lai phân tích một tính trạng, nếu đời sau phân li tỉ lệ 3 : 1 ta chỉ biết tính trạng di truyền tương tác chứ chưa biết được kiểu tương tác cụ thể.

D Tỉ lệ phân li kiểu hình 5 : 3 có thể phù hợp với kiểu tương tác bổ trợ hay át chế

Câu hỏi 32 :

Sự biểu hiện của kiểu gen thành kiểu hình ở sinh vật hết sức đa dạng và phong phú là do :

A mỗi tính trạng có thể do 1 hay nhiều gen chi phối                 

B  mỗi gen có thể chi phối nhiều tính trạng

C sự biểu hiện KH của sinh vật còn phụ thuộc vào môi trường              

D Cả A, B và C

Câu hỏi 34 :

Nhận xét nào dưới đây là không đúng:

A Giữa kiểu gen và kiểu hình có mối quan hệ phức tạp

B  Kiểu gen là một tổ hợp gồm những tác động riêng rẽ 

C Giữa kiểu gen và kiểu hình chịu ảnh hưởng của sự tác động qua lại giữa các gen và với môi trường xung quanh   

D Ngoài sự tác động qua lại giữa các gen trong cặp alen còn có sự tác động qua lại giữa các gen không alen để cùng chi phối một thứ tính trạng

Câu hỏi 35 :

Hiện tượng tác động của một gen lên nhiều tính trạng đã giải thích

A Sự xuất hiện hiện tượng biến dị tổ hợp

B Hiện tượng trội không hoàn toàn làm xuất hiện tính trạng trung gian

C Hiện tượng biến dị tương quan:sự thay đổi của tính trạng này luôn luôn đi kèm với sự thay đổi tương quan trên một tính trạng khác

D Sự tác động qua lại giữa các gen alen để cùng chi phối một thứ tính trạng

Câu hỏi 36 :

Tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời F2 là:

A 3 hoa kép : 1 hoa đơn   

B 9 kép : 7 đơn                   

C 9 đơn : 7 kép                

D 13 kép : 3 đơn

Câu hỏi 37 :

 Kiểu gen của P trong phép lai trên sẽ là:

A AABB x aabb             

B AAbb x aaBB   

C AABB x aabb hoặc AAbb x aaBB                  

D AABB x aabb hoặc AaBb x AaBb

Câu hỏi 38 :

Kết quả lai phân tích đời F1 sẽ là:  

A  3 đơn : 1 kép    

B 3 kép : 1 đơn     

C 5 đơn : 3 kép    

D  9 kép : 7 đơn

Câu hỏi 39 :

Tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời F2 sẽ là:

A 9 : 3 : 3 : 1                  

B 9 : 7     

C (1 : 2 : 1)2          

D 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1

Câu hỏi 40 :

Cách qui ước nào sau đây đúng cho trường hợp trên?

A A-B- = A-bb = aaB-: hoa kép ; aabb: hoa đơn             

B A-B- = A-bb = aabb: hoa kép; aaB-: hoa đơn

C A-B-: hoa kép; A-bb = aaB- = aabb: hoa đơn              

D A-B- = aaB- = aabb: hoa kép; A-bb: hoa đơn

Câu hỏi 41 :

Tỉ lệ 5 : 3 sẽ phù hợp với kết quả phép lai nào?

A AaBb x Aabb hoặc AaBb x aaBb    

B AaBb x aaBb hoặc AaBb x AaBb

C AABb x Aabb hoặc AaBb x aaBb           

D AaBb x aaBb hoặc AaBb x AaBB

Câu hỏi 42 :

Tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời F2 là :

A 1 cao : 1 thấp    

B 13 cao : 3 thấp              

C 13 thấp : 3 cao     

D  9 cao : 7 thấp

Câu hỏi 45 :

Biết chỉ xét sự di truyền về một tính trạng.  Tỉ lệ phân li kiểu hình 3 : 3 : 2 chỉ phù hợp với kiểu tương tác:

A át chế 9 : 3 : 4               

B bổ trợ 9 : 6 : 1               

C át chế 12 : 3 : 1             

D Câu B và C đúng

Câu hỏi 46 :

Biết chỉ xét sự di truyền về một tính trạng. Tỉ lệ phân li kiểu hình 5 : 3 phù hợp với kiểu tương tác:

A bổ trợ kiểu 9 : 7 hoặc cộng gộp kiểu 15 : 1      

B át chế kiểu 13 : 3 hoặc cộng gộp kiểu 15 : 1

C  bổ trợ kiểu 9 : 7 hoặc át chế kiểu 13 : 3           

D Chỉ bổ trợ 

Câu hỏi 47 :

Biết chỉ xét sự di truyền về một tính trạng. Tỉ lệ phân li kiểu hình 7 : 1  phù hợp với kiểu tương tác:

A bổ trợ kiểu 9 : 7 hoặc át chế kiểu 13 : 3           

B bổ trợ kiểu 9 : 7 hoặc cộng gộp kiểu 15 : 1      

C át chế kiểu 13 : 3 hoặc cộng gộp kiểu 15 : 1

D át chế kiểu 13 : 3

Câu hỏi 48 :

Biết chỉ xét sự di truyền về một tính trạng .Tỉ lệ kiểu hình 4 : 3 : 1 xuất hiện trong kiểu tương tác: 

A bổ trợ kiểu 9 : 6 : 1 hoặc 9 : 7                 

B tất cả các kiểu tương tác xuất hiện 3 kiểu hình

C bổ trợ kiểu 9 : 6 : 1 hoặc 12 : 3 : 1                   

D kiểu tương tác 12 : 3 : 1 và 9 : 7

Câu hỏi 49 :

Trong kiểu tương tác cộng gộp, kiểu hình phụ thuộc vào?

A Số alen trội trong kiểu gen.                

B Số alen trong kiểu gen.       

C Cặp gen đồng hợp.       

D Cặp gen dị hợp.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK